Bài giảng Tập đọc tuần 27 : Hoa ngọc lan

Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập

II /Bài cũ : Đọc bài "Vẽ ngựa" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.

III/ Bài mới :

a/ Giới thiệu – ghi tên bài lên bảng

b/ GV đọc mẫu chậm rãi.

- Gạch chân các từ khó : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn, trắng ngần, xanh thẫm

- Bài này có mấy câu ? (GV đánh dấu trên bảng)

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tập đọc tuần 27 : Hoa ngọc lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện Tiếng Việt NS : 25/ 02 / 2012 NG : Thứ tư 29/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Học sinh đọc và viết được các vần : một số từ phân biệt k / c và phân biệt hỏi / ngã - Viết đúng mẫu chữ, đúng độ cao, khoảng cách. Củng cố cách cầm bút cho học sinh. B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ viết sẵn bài Ai dậy sớm C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 7’ 10’ 17 I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con : thoáng mát, thoang thoảng, , khắp vườn III/ Bài mới : a) Ôn các vần đã học b) Giáo viên cho HS đọc lại bài tập đọc Bàn tay mẹ, Cái Bống, Vẽ ngựa * Giải lao tại chỗ - Học sinh viết bảng con các khó : bao giờ, mưa ròng, khéo sảy, hằng ngày, rám nắng - Cho học sinh chép khôt thứ nhất bài Ai dậy sớm * Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ IV/ Dặn dò Về nhà đọc bài trong sách 1/ Sách TV, vở, bảng con, phấn. 2/ Cả lớp viết bảng con. - Học sinh đọc trên bin gô (cá nhân, đồng thanh). - Đọc cá nhân , nhóm, đồng thanh. - Học sinh viết bảng con - Học sinh chép vào vở. Bài Toán Luyện tập NS : 11/ 03 / 2012 NG :Thứ năm, 15/03/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự số. B/ CHUẨN BỊ : C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 7’ 6’ 6’ 9’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập II/ Bài cũ : Giáo viên đọc số : 99, 100, 89 - Viết số lớn nhất có hai chữ số, số bé nhất có hai chữ số. III/ Bài mới : Thực hành Bài 1/SGK/146. (Củng cố cách viết số). Bài 2/ SGK/146. (Củng cố thứ tự số). Bài 2c/VBT/ 38 Bài 3 /VBT/ 38. (Củng cố thứ tự số). *Bài 5 : VBT/ 38 IV/ Dặn dò : Về nhà làm bài tập trong VBT/ 34 1/ SGK, VBT, BC, bút, phấn. 2/ Cả lớp viết chữ số ở bảng con. - Thực hiện bảng con 1/ HS làm bảng con, 1 em lên bảng. 2/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả. 2c/HS thảo luận, chơi tiếp sức. 3/ Thực hiện VBT – nêu kết quả -------------------------------------- Bài Chính tả (nhìn viết) Câu đố NS : 11 /03 / 2012 NG : Thứ năm,15 /03/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố 16 chữ trong khoảng 8 - 10’ - Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ chấm. - Làm được bài tập 2a hoặc b SGK B/ CHUẨN BỊ : Viết sẵn bài viết lên bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 5’ 14’ I/ Ổn định : - Hướng dẫn học phân môn Chính tả. II/ Bài cũ : Đọc cho hs viết bảng con : hoa giấy thoang thoảng, loà xoà III/ Bài mới : Giới thiệu – ghi tên bài lên bảng - GV đọc mẫu bài viết (bảng phụ). - Bài viết gồm mấy dòng ? - Những chữ nào viết hoa ? - Chữ nào viết liền mạch ? - Hướng dẫn viết và đọc từ khó : suốt ngày, bay, vườn cây,hoa + GV gạch chân các từ trên. Bài tập 2 : Điền chữ tr hay ch ? v, d hay gi ? *GV đọc mẫu lần 2. - HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, trình bày.... - Đọc cho HS soát bài - Thu vở - chấm điểm ( 7 em) + Trò chơi : IV/ Dặn dò : Về chép bài ở nhà => Nhận xét tiết học 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, vở) - Cả lớp viết bảng con. - 1 học sinh đọc lại bài viết. - 4 dòng - Chữ cái đầu mỗi dòng - gì, bé, tí, chỉ - Học sinh đàm thoại - Thảo luận nhóm 2 – Nêu niệng. - Đọc nhẩm theo cô. - Cả lớp nhìn lên bảng và viết vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm chéo. + Thực hiện trò chơi Tiếp sức (BT2b) ------------------------------------------------------------------- Bài Kể chuyện Trí khôn NS :11 /03 / 2012 NG : Thứ năm,15 /03/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Kể lại một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. B/ CHUẨN BỊ : Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 22’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập II/ Bài cũ : Kể lại câu chuyện “Rùa và Thỏ” III/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài : Trí khôn - Kể lần 1 - Kể lần 2 theo tranh + Giảng từ : Trí khôn : nói về sự hiểu biết - Cho hs kể theo nhóm từng tranh - Từng nhóm kể theo đoạn. Đoạn 1: Từ đầu ….. trí khôn Đoạn 2 : Hổ không hiểu …cho mà xem. Đoạn 3: Hổ muốn xem…hết - GV : Hổ dữ tợn nhưng không thông minh bằng con người nên bị người lừa * Trò chơi “Phân vai” IV / Dặn dò : Về nhà tập kể lại 1/ Để SGK lên bàn 2/ 2 em nối tiếp nhau kể - 2 em đọc bài - Chú ý lắng nghe - Học sinh kể theo nhóm từng tranh - Kể theo nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp. - 2, 3 nhóm. - Kể toàn câu chuyện trước lớp - Mỗi nhóm 4 em đóng vai người, trâu và hổ, người dẫn chuyện ------------------------------------ Tiết 27 Luyện Toán NS : 11/ 03/ 2012 NG : Thứ năm 15/03/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố kiến thức đã học về : Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 29’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ. II/ Bài cũ : Đặt tính rồi tính : 40 – 20 60 + 30 - Đọc các số từ 90 -> 100 và ngược lại III/ Bài mới : 2/ Thực hành : Bài 1 : a) Đọc các số 55, 74, 96, 100 b) Viết các số từ 90 đến 100 Bài 2 : >, <, = 52…..43 47….76 90…..90 +9 66…. 70 59….95 86…..30 Bài 3 : Sắp xếp các số 47, 82, , 94, 100, 58 theo thứ tự : a)Từ lớn đến bé :…………. b) Từ bé đến lớn :…………. Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S ; a) Số 11 là số bé nhất có hai chữ số b) Số 10 là số bé nhất có hai chữ số c) Số 90 là số lớn nhất có hai chữ số d) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số IV/ Dặn dò : Về xem lại bài đã học. 1/ Để SGK, VBT, BC, bút, phấn lên bàn 2/ 2 em làm trên bảng, cả lớp thực hiện bảng con. - 2 em 1a) Cá nhân đọc 1b) Cả lớp viết bảng con 2/ Thực hiện trò chơi Tiếp sức 3/ Thực hiện bảng con 4/ HS làm vào vở, 1 em lên bảng. Bài Toán So sánh các số có hai chữ số NS : 11/ 03 / 2012 NG :Thứ sáu, 16/03/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 6’ 5’ 6’ 7’ 5 I / Ổn định : Chuẩn bị II/ Bài cũ : Viết các số từ 80 đến 90. - Số lớn nhất có 2 chữ số…… - Số liền trước số 90……… III/ Bài mới Bài 1/ SGK/ 147. (Củng cố thứ tự số). Bài 2/ SGK/ 147. (Cách đọc số) Bài 3/ SGK/ 147 (cột b, c). So sánh số Bài 4/ VBT/ 39. (Củng cố cách trình bày bài toán có lời văn). Bài 5/ SGK/ 147 IV/ Dặn dò : Làm bài tập ở VBT 1/ Để SGK, VBT, BC, bút, phấn lên bàn. 2/ 2 em. - Cả lớp viết chữ số ở bảng con. 1/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả. 2/ Cả lớp thực hiện bảng con. 3/ Thực hiện trò chơi Tiếp sức. 4/ học sinh làm bài ở vở 1 học sinh lên bảng làm 5/ Cả lớp làm VBT ----------------------------------------------------- Bài Tập đọc : : Mưu chú Sẻ NS : 11 / 03 / 2012 NG: Thứ sáu,16/03 /2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : mưu, chộp được, buổi sớm, hoảng lắm, xoa mép. Phát âm : ăn sáng, rửa mặt, - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cưu mình thoát nạn. TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 29’ 15’ 20’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài “Ai dậy sớm”. III/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài Mưu chú Sẻ - Ghi đề lên bảng. - GV đọc mẫu chậm rãi. 1)Luyện đọc từ khó, từ cần phát âm : mưu, chộp, buổi sớm, hoảng lắm, xoa mép. ăn sáng, rửa mặt. 2) Xác định câu và luyện đọc câu. - Bài này có mấy câu ? + Luyện đọc câu - GV chỉ từng câu trên bảng đến hết bài. - Luyện đọc từng câu không thứ tự. - Thi đọc tiếp sức. 3) Đọc đoạn, cả bài. - Tìm trong bài tiếng có vần uôn - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông * HSG : Nói câu chứa tiếng có vần uôn, ương. Tiết 2 * Tìm hiểu bài : - GV đọc mẫu. Câu 1 : Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ? * Chọn ý trả lời đúng : a. Hãy thả tôi ra. .b. Sao anh không rửa mặt. c. Đừng ăn thịt tôi. + Giảng từ : chộp (vồ được) ; hoảng (sợ) Câu 2 : Sẻ đã làm gì khi Mèo đặt nó xuống ? + Luyện đọc lại bài - HD cách đọc * Trò chơi : Bài tập 3 : HDHS chơi và tổ chức chơi IV/ Dặn dò : Về nhà đọc lại bài. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi 1. - Học sinh đọc lại đề bài (cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi, lắng nghe - 2 học sinh nối tiếp nhau đọc cả bài - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. - 6 câu - Nhẩm, đọc to, cá nhân xen đồng thanh. - Mỗi học sinh đọc một dòng. - Đọc cá nhân, nhóm, tổ. - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. - muộn - muốn nói, luống rau. - Bạn Lan luôn là học sinh giỏi. - Mẹ em trồng luống rau cải rất tốt. - Học sinh đọc nhẩm C1 : 2 em đọc đoạn 1,2, 1 em đọc câu hỏi - Học sinh làm bảng con (b) C2 : 1 em đọc đoạn 3, 1 em đọc câu hỏi - Sẻ bay đi - 2 em đọc lại bài - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh, kết hợp thi đọc diễn cảm. - Thực hiện trò chơi : “Ai nhanh nhất” ----------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 27. - Ban cán sự lớp nhận xét tuần qua. + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp : Thực hiện tốt, giảm được việc ăn quà vặt, trực nhật lớp tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Nắm được kiến thức đã học, đọc nhanh, viết chính tả tương đối. Nắm vững các số từ 1 -> 100, giải toán có lời văn rất tốt. * Hạn chế : Qua kiểm tra giai đoạn 3, có 1 em viết chính tả còn mắc nhiều lỗi chính tả (Vũ), cần khắc phục ngay trong tuần tới. III/ Nhiệm vụ tuần 28. - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp cũng như sinh hoạt 15 phút đầu buổi. - Tham gia công diễn văn nghệ chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM : 26/3 - Củng cố vệ sinh mùa hè - Phụ đạo học sinh yếu, HS cần quan tâm về kĩ năng nghe viết, tính toán. - Nhắc nhỡ các em mang nước theo uống, vệ sinh răng miệng, phòng bệnh tay, chân, miệng.

File đính kèm:

  • docTUÀN 27.doc
Giáo án liên quan