Bài giảng Tập đọc Tuần : 12 Tiết : 34 - 35 Tên bài dạy : Sự tích cây vú sữa

Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy .

-Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .( trả lời được các CH 1,2,3,4 )

II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa bài học.

-Tranh chụp cây, quả vú sữa.

 

doc29 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc Tuần : 12 Tiết : 34 - 35 Tên bài dạy : Sự tích cây vú sữa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách đặt tính và thực hiện - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách ( viết ) tính. 3/Hoạt động 2 :Thực hành . Bài 1: Tính (dòng 1 ) - Yêu cầu HS tự làm bài, nêu kết quả . Nhận xét . Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài - Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Gọi 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở * Nhận xét Bài 3:Tìm x ( a) - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng: số bị trừ trong một hiệu, sau đó tự làm bài. - Gọi học sinh lên bảng – Cả lớp làm vào vở B, C ( Nâng cao ) * Nhận xét: Lưu ý cách trình bày của học sinh. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu . - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi. Mẫu vẽ hình gì? - Muốn vẽ hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau . - Yêu cầu HS tự vẽ . C. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53-15. - Nhận xét tiết học * Bài sau : luyện tập HS1 : X – 5 = 53 . HS2 : X + 18 = 52 . 1 HS đọc bảng trừ . - Thực hiện phép trừ 53-15 - Lấy bớt que tính . - Thao tác trên que tính và nêu cách làm. - HS lắng nghe. - Còn lại 38 que tính . - 53 trừ 15 bằng 38 . 53 - 15 38 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. HS nêu yêu cầu . - HS làm bài ,cả lớp làm bảng con . 83 43 93 63 73 19 28 54 36 27 64 15 39 27 46 HS đọc :Đặt tính rồi tính hiệu , biết SBT .... - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở. a/ 63 và 24 b/ 83 và 39 c/ 53 và 17 63 83 53 24 39 17 39 44 36 HS nêu yêu cầu . - Nhắc lại quy tắc và làm bài. - Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vở a/ x – 18 = 9 x = 9 + 18 x = 27 - Hình vuông - Nối 4 điểm với nhau HS vẽ vào vở . Giáo án môn : Tự nhiên và xã hội . Tuần : 12 Tiết : 12 Tên bài dạy : Đồ dùng trong nhà . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 19 /11 /2009 I.Mục tiêu: -Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình . -Biết cách giữ gìn và sắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng , ngăn nắp . II.ĐDDH: -Tranh trong SGK -Phiếu bài tập III.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A Bài cũ: -Gia đình Mai có mấy người? -Nêu công việc của từng người trong gia đình Mai? B.Bài mới: Hoạt động 1:Làm việc với SGK theo cặp Bước 1: Làm việc theo cặp -Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3 trong SGKvà trả lời câu hỏi: Kể tên những đồ dùng có trong từng hình.Chúng được dùng để làm gì? Bước 2: Làm việc cả lớp Bước 3: Làm việc theo nhóm -GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu bài tập: Những đồ dùng trong gia đình Bước 4: -GV nhận xét, kết luận Hoạt động 2:Thảo luận về bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong nhà Bước1:Làm việc theo cặp -Gợi ý HS nêu cách bảo quản và sử dụng các đồ dùng trong gia đình. Bước 2:Làm việc cả lớp -GV kết luận cách bảo quản đồ dùng: lau chùi thường xuyên, xếp đặt ngăn nắp. Đồ dùng dễ vỡ khi sử dụng cần nhẹ nhàng, cẩn thận C.Củng cố,dặn dò -Nêu tên đồ dùng trong gia đình -Giáo dục HS cách bảo quản đồ dùng trong gia đình . -Chuẩn bị bài :Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. -HS quan sát các hình 1,2,3 -HS chỉ, nói tên và công dụng của từng đồ dùng được vẽ trong SGK -Một số HS trình bày, các HS khác bổ sung -Nhóm trưởng điều khiển các bạn kể tên những đồ dùng có trong gia đình mình ghi vào phiếu -Đại diện các nhóm trình bày KQ -HS quan sát các hình 4,5,6 trong SGK nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì? Việc làm của các bạn có tác dụng gì? -Một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung Giáo án môn : Chính tả Tuần : 12 Tiết : 24 Tên bài dạy : T-C Mẹ Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 18 /11 /2009 I.Mục tiêu: -Chép chính xác bài CT ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát . -Làm đúng BT3 ; BT(3) a / b , hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn . II.ĐDDH: -Bảng phụ -VBT III.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A.Bài cũ: HS viết bảng con: bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát….. B.Bài mới: 1/.Giới thiệu bài 2/Hoạt động 1 :.HD tập chép .a/ Ghi nhớ nội dung: - GV đọc bài tập chép trên bảng. Gọi 2 hs đọc lại bài . - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? b/. Hướng dẫn cách trình bày: - Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả. - Nêu cách viết những chữ đầu của mõi dòng thơ. c/. Hướng dẫn viết từ khó: - Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó: lời ru, bàn tay, quạt, ngôi sao, ngọn gió, suốt đời... d/ HS viết bài vào vở: - GV đọc từng câu, HS viết vào vở * Lưu ý: HS về cách trình bày bài. e/. Soát lỗi, chấm bài: - HS soát lỗi. - Chấm bài, nhận xét. 3/Hoạt động 2 :Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu cả lớp làm bài * Sửa bài ,nhận xét. Bài tập 3: Yêu cầu học sinh làm bài 3a - Gọi 1 học sinh đọc đề - Gọi 2 học sinh lên bảng – cả lớp làm vở. * Lời giải: - Những tiếng bắt đầu bằng gi: Gió, giỏ - Những tiếng bắt đầu bằng r: ra, rủ, ru 4.Củng cố, dặn dò: - Tổng kết chung tiết học. - Bài sau: Bông hoa niềm vui 1 HS lên bảng viết . - HS viết bảng con - HS lắng nghe - 2 HS nhìn bảng đọc lại - Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát. - Bài thơ viết theo thể thơ lục bát - Viết hoa chữ cái đầu câu - HS viết bảng con - HS viết vào vở - 1 HS đọc - 1 HS lên bảng - Đêm đã khuya .Bốn bề yên tĩnh .Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây .Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt ,tiếng mẹ ru con. HS đọc đề . - 2 học sinh lên bảng – cả lớp làm bảng vở Giáo án môn : Tập làm văn . Tuần : 12 Tiết : 12 Tên bài dạy : Gọi điện . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 20 /11 /2009 I. Mục tiêu: -Đọc hiểu bài Gọi điện , biết một số thao tác gọi điện thoại ; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại , cách giao tiếp qua điện thoại ( BT1 ) -Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT ( 2 ) . II.ĐDDH: -Máy điện thoại(đồ chơi) -VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A/Bài cũ: Bài TLV tuần 11 * Nhận xét B.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học 2.H/ dẫn làm bài tập: .Bài1/103(M): - Gọi 2 HS đọc bài Gọi điện - Yêu cầu HS làm miệng ý a - Thứ tự các việc phải làm khi gọi điện thoại . - Yêu cầu HS khác làm tiếp ý b. - Ý nghĩa của các tín hiệu . - Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời. -Nhắc nhở cho HS ghi nhớ cách gọi điện thoại, một số điều cần chú ý khi nói chuyện qua điện thoại. .Bài 2/103 (lựa chọn) : - Gọi HS khác đọc tình huống a. - Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì? - Nếu em đồng ý, em sẽ nói gì và hẹn giờ thế nào với bạn ? -Gọi HS đọc tình huống b. -Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì?- Bạn rủ em đi đâu? -Em hình dung bạn sẽ nói với em ntnào ? -Em từ chối vì bận học, em sẽ trả lời bạn như thế nào? - Yêu cầu HS viết vào vở. - Gọi một số HS đọc bài làm . Chấm bài - Nhận xét . 3.Củng cố- Dặn dò: -N/xét tiết học-Dặn dò HS --1,2 HS làm lại BT1 -1,2 HS đọc BT3 - HS lắng nghe. - 2 HS đọc. Lớp đọc thầm. 1.Tìm số máy của bạn trong sổ. 2.Nhấc ống nghe lên .3.Nhấn số. +“ tút” ngắn liên tục là máy đang bận. +“tút” dài, ngắt quãng là máy chưa có người nhấc, không có ai ở nhà. - Em cần giới thiệu tên, quan hệ với bạn và xin phép người lớn sao cho lễ phép, lịch sự. -1,2 HS đọc yêu cầu của bài. - Đọc tình huống a -Alô! Ngọc đấy à? Mình là Tâm đây bạn Lan lớp mình bị ốm. Mình muốn rủ bạn đi thăm cậu ấy. - Đến 6 giờ chiều nay mình qua nhà bạn rồi hai đứa cùng đi nhé ! - HS đọc. - Đang học bài. - Đi chơi - ALô! Thành đấy à? Tớ là Quân đây! Cậu đi thả diều với tớ không ? - Không được đâu. Mình bận học, cậu thông cảm nhé! - Thực hành viết bài -Nhiều em đọc bài viết của mình . Nhận xét Giáo án môn : Toán . Tuần : 12 Tiết : 60 Tên bài dạy : Luyện tập . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 20 /11 /2009 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng 13 trừ đi một số . -Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15 . -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15 . II.. ĐDDH: -Bảng phụ, VBT II.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A.Bài cũ:- 3 HS lên bảng. HS 1,2 : Đặt tính và tính 53 – 19 ; 63 - 18 - Gọi vài HS đọc bảng công thức 13 trừ đi một số. * Nhận xét B. Dạy bài mới. 1 Giói thiệu: Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại các phép trừ có nhớ dạng: 13 - 5, 33 -5, 53 - 15 qua bài luyện tập . 2. Hướng dẫn bài tập Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả Bài 2: Đặt tính rồi tính . - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu 3 HS lên bảng .cả lớp làm bài vào vở . * Nhận xét. Bài 3 : (Giảm tải ) Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài : - Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng - Gọi HS đọc lời giải khác. (Số vở cô còn lại là:) - Cô giáo còn lại - Nhận xét Bài 5 (Giảm tải ) C. Củng cố - dặn dò: -N/xét tiết học- Dặn dò HS -Bài sau: 14 trừ đi một sô 14 – 8 -- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bảng con . - 3 HS đọc bảng công thức 13 trừ đi một số. HS chơi đố bạn . 13 – 4 = 9 , 13 – 6 = 7 , 13 – 8 = 5 ,.... HS nêu yêu cầu .- Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài trên bảng. a/ 63 – 35 73 – 29 33 – 8 63 73 33 35 29 8 28 44 25 b/ HS làm tương tự bài b . -HS đọc đề bài Phân tích đề và giải bài t0án . - 1 HS lên bảng. Giải : Số quyển vở còn lại là: 63 – 48 = 15 ( quyển vở ) ĐS: 15 quyển vở Giáo án môn : Hoạt động tập thể . Tuần : 12 Tiết : 24 Tên bài dạy : Sinh hoạt cuối tuần . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 20 /11 /2009 I/Mục tiêu : -Đánh giá công tác tuần qua . -Đề ra kế hoạch tuần đến . II/Các hoạt động dạy học : A/.Đánh giá các hoạt trong tuần: 1.Ưu điểm: -Các em đi học đúng giờ,chuyên cần -Trực nhật sạch sẽ - Sách ,vở đồ dùng học tập đầy đủ -Tác phong gọn gàng. -Nề nếp học tập tốt 2.Tồn tại: - Nề nếp thể dục còn chậm như : Thạch , Khương , Quân ,… -Một số em VS cá nhân còn hạn chế B/.Kế hoạch tuần đến: - Duy trì tốt các mặt hoạt động - Khắc phục những tồn tại nêu trên - Kiểm tra việc truy bài đầu giờ -Kiểm tra VS cá nhân -Tổ chức sinh hoạt sao nhi đồng.

File đính kèm:

  • docT_12.doc
Giáo án liên quan