Bài giảng Tập đọc tiết 47- 48 : cây bàng

-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.

-Ôn các vần oang, oac; tìm được tiếng trong bài có vần oang, tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oa.

 - Hiểu được nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng

 - Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK

 

doc22 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc tiết 47- 48 : cây bàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc câu: Học sinh đọc từng câu, nối tiếp nhau đọc các câu. +Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói đâu”. Đoạn 2: Phần còn lại: Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Đọc cả bài. Hoạt động 2 : Luyện tập: Ôn các vần it, uyt: Tìm tiếng trong bài có vần it? Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt? Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp không? Sự việc kết thúc ra sao? Kết luận: Câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối mọi người đã dẫn tới hậu quả:đàn cừu của chú đã bị sói ăn thịt. Câu chuyện khuyên ta không được nói dối. Nói dối có ngày hại đến thân. Đọc diẽn cảm bài văn. Hoạt động 4 : Luyện nói: Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. - Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, nói lời khuyên chú bé chăn cừu. - Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3.Củng cố dặn dò Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ __________________________________________________ KỂ CHUYỆN Bài : CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I.Mục tiêu : - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ bị cô độc. * Xác định giá trị -Ra quyết định, giải quyết vấn đề -Lắng nghe tích cực -Tư duy phê phán II.Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý. III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC : - Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên”. - Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài : Hôm nay, các em nghe cô kể câu chuyện có tên là “Cô chủ không biết quý tình bạn”. Với câu chuyện này các em sẽ hiểu: Người nào không biết quý tình bạn, thích thay đổi bạn, “có mới nới cũ”, thì sẽ gặp chuyện không hay. Hoạt động 1 : Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện: Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. Biết dừng ở một số chi tiết để gây hứng thú. Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ để làm rõ các chi tiết của câu chuyện, giúp học sinh nhớ câu chuyện. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: - GV hướng dẫn HS lần lượt kể từng đoạn : Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời các câu hỏi. Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì? - Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1. Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện: - Từng nhóm luyện tập thi kể câu chuyện Hoạt động 4 : Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? - GV nhận xét , chốt nội dung câu chuyện . 3.Củng cố , dặn dò: Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ___________________________________________ TOÁN tiết 132 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 1.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số có 2 chữ số; biết cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Bài tập 1, 2, 3 (cột 1, 2, 3), 4 (cột 1, 2, 3, 4). 2.Chuẩn bị: -GV : Đồ dùng luyện tập. 3.Hoạt động dạy học: 1)Ổn định: 2)Bài cũ: -Học sinh làm bài ở bảng lớp: 10 – 5 – 4 = 7 – 3 – 2 = 4 + 2 – 2 = 10 – 4 – 4 = -Nhận xét – ghi điểm. 3)Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100. Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Gọi đọc để kiểm tra Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Gọi đọc để kiểm tra Bài 3: Đọc đề bài. Cột 1 cho 2 HS làm mẫu H: số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? D1 cột 2, D2 cột 3 Gọi đọc để kiểm tra Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Làm cột 1, 2, 3, 4 2 em lên bảng 4)Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh hơn. Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 55 có mấy chữ số? Nhận xét. Làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ __________________________________________ TUẦN 34 Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 TẬP ĐỌC Bài : BÁC ĐƯA THƯ A- Mục tiêu - §ọc trơn cả bài. §äc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. - B­íc ®Çu biÕt nghỉ hơi ở chç cã dÊu c©u. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vã trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. - Trả lời được câu hái 1,2( SGK) *KNS:- Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Thể hiện sự thông cảm. - Giao tiếp lịch sự, cởi mở B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh minh họa bài. Bộ chữ rời. C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: HS đọc bài Nói dối hại thân, trả lời câu hỏi ở SGK. II/ BÀI MỚI: ** HĐ 1. GTB: GV giới thiệu và gb đề bài. ** HĐ 2. Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc bài ở bảng, HS dò từng chữ một. Bài văn có mấy câu? GV giao nhiệm vụ cho từng tổ: Tìm tiếng có vần ưng, ai, anh, ep. - HS tìm tiếng, đọc và phân tích các tiếng: mừng, nhại, lạnh, phép, ... - GV hd đọc từ: (gạch chân) mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. GV giải nghĩa từ khó. - Luyện đọc câu: mỗi câu đọc 2 em. HS tiếp nối đọc mỗi em một câu. GV chỉ câu bất kì cho HS đọc. - Luyện đọc đoạn, bài: ? Bài chia làm mấy đoạn? (2 đoạn). Mỗi đoạn đọc 2 em. HS đọc nối tiếp đoạn. HS đọc theo nhóm và nhận xét. 1 số HS đọc toàn bài. Lớp và GV nhận xét. Lớp đọc ĐT cả bài 1 lần. ** HĐ 3. Ôn các vần inh, uynh. - HS đọc yc 1: Tìm tiếng trong bài có vần inh: Minh. HS phân tích rút ra vần inh, GV gb, HS đọc và pt: i + nh. GV viết uynh làm tương tự. - HS đọc yc 2. HS thi tìm nhanh tiếng ngoài bài có vần inh, uynh. Inh: xinh xinh, trắng tinh, tính tình, hình ảnh, chính đáng, một mình, chinh chiến, cái kính, ... Uynh: phụ huynh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay, ... Tiết 2 ** HĐ 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. a) Luyện đọc SGK: Luyện đọc câu, đoạn và cả bài. b) Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc bài. 2 HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm, TLCH: + "Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì"? (Nhận được thư bố, Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ). - 2 HS đọc đoạn 2. TLCH: + "Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?" (Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống.) - Thi đọc đoạn 2. Cử BGK chấm điểm công khai. - GV đọc diễn cảm lại bài văn. - 2 - 3 HS đọc lại. GV nhắc các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: chấm, phẩy. c) Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Dựa vào tranh, từng HS đóng vai Minh, nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. - Đóng vai: 2 HS, 1 em đóng vai Minh, 1 em đóng vai bác đưa thư. 2 HS thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh nói thế nào? Bác đưa thư trả lời ra sao?) - Lớp và GV nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS. - VN luyện đọc nhiều lần bài Bác đưa thư. Chuẩn bị bài sau Làm anh. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. _____________________________________________________ TOÁN Tiêt 133: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(T2) A- MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ở SGK. C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I/ KTBC: Lồng vào bài mới. II/ BÀI MỚI: ** HĐ 1 : GV giới thiệu bài và gb đề bài. ** HĐ 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số. - HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai. - HS đọc nhanh kết quả. Lớp nhận xét: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77. Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn cách làm. HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai. - Chữa bài: HS tiếp nối nêu kết quả. Lớp nhận xét. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất. - HS làm bài vào vở. GV theo dõi. - Chữa bài: HS đọc bài: a) 28. b) 66. Lớp nhận xét. Bài 4: - HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - HS làm bài vào vở. 3 HS làm bảng lớp, nêu cách đặt tính và tính. - GV nhận xét, chữa bài. 99 47 89 89 77 30 III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV chấm bài, nhận xét. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN học bài và xem bài sau. ** Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 33 GTKNSNGANG.doc
Giáo án liên quan