KT, KN :
- Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.
- Hiểu nội dung : Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời dược các câu hỏi 1, 2, 3).
2/ TĐ : Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường ở HS.
31 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3668 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc: lập làng giữ biển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5'
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1'
- 2 HS
- HS chú ý lắng nghe.
1.Vị trí địa lí, giới
HĐ2: ( Làm việc cá nhân): 5-6'
- HS làm việc với H1 và bảng số liệu về DT của các châu lục ở bài 17; trả lời các câu hỏi.
- Nêu vị trí địa lí , giới hạn; diện tích của châu Âu. So sánh diện tích châu Âu với châu Á.
- Châu Âu nằm ở phía tây châu Á, ba phía giáp biển và đại dương
- HS trả lời + chỉ bản đồ
- GV bổ sung ý: châu Âu và châu Á gắn với nhau tạo thành đại lục Á- Âu, chiếm gần hết phần Đông của bắn cầu Bắc.
2. Đặc điểm tự nhiên :
HĐ 3: ( làm việc theo nhóm 4) : 10-12'
- Các nhóm quan sát H1 trong SGK, đọc cho nhau nghe tên các dãy núi , đồng bằng lớn của châu Âu, trao đổi để đưa ra nhận xét về vị trí của núi, đồng bằng ở Tây Âu, Trung Âu và Đông Âu. Sau đó, tìm vị trí của các ảnh ở H2 theo kí hiệu a, b, c, d trên lược đồ H1
Nêu đặc điếm dịa hình châu Âu ?
- 2/3 diện tích là đồng bằng, 1/3 diện tích là đồi núi.
Đông bằng ?
*Châu Âu có những đồng bằng lớn trải từ Tây Âu qua Trung Âu sang Đông Âu ( đồng bằng chiếm 2/3 DT châu Âu);
ĐB Tây Âu, ĐB Trung Âu, ĐB Đông Âu.
Đồi núi ?
- Các dãy núi nối tiếp nhau ở phía Nam
( dãy An-pơ, dãy Các-pác); phía bắc : dãy Xcan-đi-na-vi, dãy U-ran là ranh giới của châu Âu với châu Á,
Khí hậu ?
- Châu Âu chủ yếu nằm ở đới khí hậu ôn hoà, có rừng lá kim và rừng lá rộng.
Mùa đông, gần hết lãnh thổ châu Âu phủ tuyết trắng
- Các nhóm trình bày kết quả làm việc với kênh hình, sau đó HS nhận xét lẫn nhau
Kết luận: Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng bằng, khí hậu ôn hoà.
3. Dân cư và HĐ kinh tế ở châu Âu
HĐ 3 : ( làm việc cả lớp) : 7-8'
- HS nhận xét bảng số liệu ở bài 17 về dân số châu Âu, quan sát H3 để nhận biết của người dân châu Âu với người dân châu Á.
Hãy nêu nhận xét về dân số ở châu Âu ?
- Đứng thứ tư, gần bằng 1/5 dân số châu Á, Dân cư chủ yếu là người da trắng, mũi cao, tóc vàng, ...
- HS cả lớp quan sát H4
Kể tên các hoạt động sx ở châu Âu ?
- Trồng cây lương thực, sx hóa chất, sx ôtô, hàng điện tử, ...
Kết luận: Đa số dân châu Âu là người da trắng, nhiều nước có nền kinh tế phát triển.
- Đọc phần bài học.
3. Củng cố, dặn dò: 1-2'
- Nhận xét tiết học
GIÚP ĐỠ HSY
Ôn DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính DT xq và DT tp của hình hộp chữ nhật.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : Ôn cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Cho HS nêu cách tính
+ DTxq hình hộp CN, hình lập phương.
+ DTtp hình hộp CN, hình lập phương.
- Cho HS lên bảng viết công thức.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Một cái thùng tôn có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tính diện tích tôn cần để làm thùng (không tính mép dán).
Bài tập 2: Chu vi đáy của một hình hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nó là 336cm2.Tính chiều cao của cái hộp đó?
Bài tập3: (HSKG)
Người ta quét vôi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học có chiều dài 6,8m, chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa đi và cửa sổ là 9,2m2 ?
b) Cứ quét vôi mỗi m2 thì hết 6000 đồng. Tính số tiền quét vôi lớp học đó?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- HS lên bảng viết công thức tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
* Sxq = chu vi đáy x chiều cao
* Stp = Sxq + S2 đáy
Hình lập phương : Sxq = S1mặt x 4
Stp = S1mặt x 6.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải :
Diện tích xung quanh cái thùng là:
(32 + 28) x 2 x 54 = 6840 (cm2)
Diện tích hai đáy cái thùng là:
28 x 32 x 2 = 1792 (cm2)
Diện tích tôn cần để làm thùng là:
6840 + 1792 = 8632 (cm2)
Đáp số: 8632cm2
Lời giải:
Chiều cao của một hình hộp chữ nhật là:
336 : 28 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Lời giải:
Diện tích xung quanh lớp học là:
(6,8 + 4,9) x 2 x 3,8 = 88,92 (m2)
Diện tích trần nhà lớp học là:
6,8 x 4,9 = 33,32 (m2)
Diện tích cần quét vôi lớp học là:
(88,92 x 2 – 9,2 x 2) + 33,32 = 192,76 (m2)
Số tiền quét vôi lớp học đó là:
6000 x 192,76 = 1156560 (đồng)
Đáp số: 1156560 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT LỚP
I. Môc tiªu:
- Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
- HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
- Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp :
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua.
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 22.
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 22 Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm
Khen: Anh , Đạt , Đức , Hồng , Linh…
Nhắc nhở: Lực , Dũng , Cường ,…chưa chăm học.
-
3.Keá hoaïch tuaàn 23
* Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau - Ôn tập.
-Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vöïc quy ñònh
4.Cuûng coá - daën doø-Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 23 .
HDTHTV: LUYỆN TẬP VỀ VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn kể chuyện..
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Bài tập 1: Đọc câu chuyện dưới đây và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn ý trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào chữ a, b, c ở câu trả lời em cho là đúng nhất.
Ai can đảm?
- Bây giờ thì mình không sợ gì hết! Hùng vừa nói vừa giơ khẩu súng lục bằng nhựa ra khoe.
- Mình cũng vậy, mình không sợ gì hết! – Thắng vừa nói vừa vung thanh kiếm gỗ lên.
Tiến chưa kịp nói gì thì đàn ngỗng đi vào sân. Chúng vươn dài cổ kêu quàng quạc, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Hùng đút vội khẩu súng lục vào túi quần và chạy biến. Thắng tưởng đàn ngỗng đến giật kiếm của mình, mồm mếu máo, nấp vào sau lưng Tiến.
Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy miết.
1) Câu chuyện trên có mấy nhân vật?
a. Hai b. Ba c. Bốn
2) Tính cách của các nhân vật thể hiện qua những mặt nào?
a. Lời nói
b. Hành động
c. Cả lời nói và hành động
3) Ý nghĩa của câu chuyện trên là gì?
a. Chê Hùng và Thắng
b. Khen Tiến.
c. Khuyên người ta phải khiêm tốn, phải can đảm trong mọi tình huống.
Bài tập 2: Em hãy viết một đoạn văn nói về tình bạn?
- GV cho HS thực hiện
- Cho HS nối tiếp lên đọc, HS khác nhận xét và bổ xung.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
1) Khoanh vào C
2) Khoanh vào C
3) Khoanh vào C
- HS viết đoạn văn theo yêu cầu của GV
- HS nối tiếp lên đọc, HS khác nhận xét và bổ xung.
- HS lắng nghe và thực hiện.
HDTHTV: THỰC HÀNH KỂ CHUYỆN: ÔNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG
I.MỤC TIÊU:
1/ KT, KN :
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , nhớ và kể lại dược từng đoạn và toàn bộ câu chuyện - Biết trao đổi về nồi dung , ý nghĩa câu chuyện .
2/ TĐ : Khâm phục tinh thần ... của ông Nguyễn Khoa Đăng.
II.CHUẨN BI :
Tranh minh họa câu chuyện trong SGK kèm lời gợi ý.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1 : Giới thiệu bài: nêu MĐYC...:1'
- HS lắng nghe
HĐ 2:GV kể chuyện : 8-10'
- Kể chuyện lần 1. (chưa sử dụng tranh).
- Viết lên bảng những từ: truông, sào huyệt, phục binh và giải nghĩa cho HS
- Kể chuyện lần 2. (kết hợp chỉ tranh)
Lắng nghe
Quan sát tranh và lắng nghe
HĐ 3 :HD HS kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: 17-18'
- Cho HS kể trong nhóm
HS kể chuyện theo nhóm 4: Mỗi người kể 1tranh,sau đó kể toàn bộ câu chuyện; trao đổi với nhau câu hỏi: Biện pháp mà ông Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ cắp & trừng trị kẻ cướp tài tình ở chỗ nào?
- Cho HS thi kể trước lớp
Nhận xét
- HS thi kể chuyện
+ 4 HS lên kể 4 đoạn theo tranh.
+ 2HS lên kể toàn chuyện
Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò : 1-2'
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe; đọc trước đề bài và gợi ý của tiết kể chuyện TUẦN 23
HS lắng nghe
HS nhắc lại ý nghiã câu chuyện
TH To¸n
Lµm bµi tËp thùc hµnh to¸n – tiÕt 1- tuÇn 22
Môc tiªu:
Cñng cè c¸ch gi¶i to¸n vÒ tÝnh DTXQ,DTTP cña h×nh lËp ph¬ng vµ h×nh hép ch÷ nhËt
- RÒn luyÖn kÜ n¨ng lµm to¸n cho HS.
II. C¸c H§ d¹y häc chñ yÕu:
Giíi thiÖu bµi:
LuÖn tËp, tùc hµnh:
BT1: Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp – GV tãm t¾t bµi to¸n .
Gîi ý cach lµm.
? Bµi to¸n cho biÕt g×?
? Bµi to¸n yªu cÇu chóng ta t×m g×?
? Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×?
Gäi 3 em lªn b¶ng lµm- c¶ líp lµm bµi vµo vë
Gäi hs ch÷a bµi.
BT2, BT3: C¸ch tiÕn hµnh t¬ng tù
Cñng cè, dÆn dß:
-Gäi HS nªu c¸ch tÝnh DTXQ, DTTP cña h×nh hép ch÷ nhËt, h×nh lËp phu¬ng
- chuÈn bÞ bµi sau: TiÕt 2.
File đính kèm:
- GIAO AN L5 TUAN 22NGOC HA.doc