Bài giảng Tập đọc: Đầm sen tuần học bài 29

MỤC TIÊU:

-Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát ,ngan ngát ,thanh khiết ,dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

-Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lá ,hoa ,hương sắc loài hoa.

-Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa

 

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tập đọc: Đầm sen tuần học bài 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được bài : Mời vào - HDHS luyện đọc bài ở SGK -Hướng dẫn học sinh ôn lại các câu hỏi ở SGK -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ khó - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Chấm bài nhận xét - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán : Phép cộng trong phạm vi 100 (không nhớ) MỤC TIÊU Nắm được cách cộng số có hai chữ số ;biết đặt tính và làm tính cộng(không nhớ) số có hai chữ số ;vận dụng để giải toán. ĐỒ DÙNG: Các bó chục que tính và các que tính rời. Thước thẳng chia vạch centimet. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Bài cũ: (3’)GV nêu bài toán Bài mới: (35’) Giới thiệu: ghi đề. Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ: Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng bằng que tính. Sau đó học sinh đặt tính và thực hiện phép tính. Phép cộng 35 + 24. Đặt tính. Ta viết 35, viết 24 dưới 35 sao cho thẳng cột với nhau (hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục). Viết dấu “+” về bên trái hai số. Kẻ dấu gạch ngang dưới hai số. Thực hiện tính. Ta bắt đầu cộng hàng nào trước ?. Phép cộng 35 + 20.HDTT HĐ3: Thực hành. * Bài 1. (tính theo cột dọc) * Bài 2. Đặt tính rồi tính. * Bài 3. Bài toán cho biết gi ?. Bài toán hỏi gi ?. * Bài 4. Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo.(HS KG) Trò chơi: “tiếp sức”. HS làm BC - Quan sát lắng nghe. - 1 học sinh nhắc lại. - Hàng đơn vị. - 1 học sinh lên bảng nhận xét. 1 học sinh nhắc lại cách cộng. 1 học sinh lên bảng, lớp đặt tính và tính bằng bảng con. số hai chữ số cộng với số có hai chữ số. Viết số thẳng cột đơn vị với cột đơn vị. 1 học sinh lên đặt tính, lớp nhận xét 1 học sinh lên tính nêu cách tính. Làm bảng con. Làm vở. 1 HS làm ở bảng. Nhận xét, sửa bài. 2 HS đọc to đề. 1 HS ghi tóm tắt đề. 1 HS sinh lên bảng giải, lớp làm vở nháp, Nêu yêu cầu bài toán. 1 HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng. Toán: Luyện tập I.MỤC TIÊU: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100,tập đặt tinhsrooif tính;biết tính nhẩm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của tr A. KTBC(3’) 4 HS lên đặt tính rồi tính: 37 + 22, 6 + 32, 54 + 5, 17 + 30. Nhận xét. B. Bài mới:(30’) GT: Ghi đề HD làm bài tập: * Bài 1: Đặt tính rồi tính. Lưu ý HS: Viết số thẳng cột. * Bài 2: Tính nhẩm. Cho HS nhận xét: 52 + 6 = 58 6 + 52 = 58 Chú ý: Khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả khng thay đổi. * Bài 3: Giải toán. Bài toán cho biết g ?. Bài toán hỏi g ?. Chấm 5 bài nhận xét. * Bài 4: Vẽ độ dài các đoạn thẳng. CCDD:(3’) 38 Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng. 39 27 + 12 = 30 + 9 = 62 + 6 = 24 + 14 = 68 62 + 6 = 3 + 65 = DD: về xem lại các bài tập vừa làm. Xem trước bài: luyện tập trang 157. -4 em lên bảng 1 HS nhắc lại cách đặt tính và tính. HS làm bảng con. . - 2 HSLB, lớp làm SGK 2 HS nhắc lại tính chất phép cộng -2 HS đọc đề. 1 HS ghi tóm tắt. 1 HS giải ở bảng, lớp làm vào vở , nhận xét sửa bài. -1 HS nhắc lại cách vẽ. 1 HS giải ở bảng, lớp làm vào vở , nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo. 2 đội mỗi đội 5 em. Nhận xét tuyên dương. Toán: Luyện tập I.MỤC TIÊU: -Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100;biết nhẩm tính ,vận dụng để cộng các số đo độ dài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Kiểm tra bài cũ: (3’) -HS lên bảng đặt tính rồi tính. a. 46 + 31 = b. 93 + 4 = 6 + 23 = 54 + 13 = B. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu: ghi đề. 2. HD làm bài tập: Bài 1: tính (cột dọc) Ta thực hiện tính hàng nào trước ?. .Bài 2: tính (cột ngang). HDHS làm nhẩm sau đó điền kết quả có kèm theo tên đơn vị cm. Bài 3: nối theo mẫu.(HSKG) nối theo mẫu, tr chơi: nối phép tính với kết quả đúng. Bài 4: giải toán. Bài toán cho biết g ?. Bài toán hỏi g ?. Chấm 5 bài nhận xét. 3. CCDD.(3’) HS tính nhẩm cá phép tính Giáo viên đưa ra phép tính DD: về xem trước bài: phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ). -2HS -Làm bảng con, 2 HS làm ở bảng, nhận xét sửa đổi. Làm SGK, 2 HS làm ở bảng, nhận xét sửa đổi. -2 đội mỗi đội 5 em. Nhận xét tuyên dương. 2 HS đọc đề 1 HS tóm tắt. 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. Nhận xét sửa bài. Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính và làm tính trừ(không nhớ) số có hai chữ số;biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. II.ĐỒ DÙNG: Các bó chục que tính và các que tính rời. Thước thẳng có chia vạch centimét. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Bài cũ: (3’) 85+12, 98-35 Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu: Giới thíệu ghi đề. 2. Giơí thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57-23 a. HD trên que tính. Giáo viên tính bảng 57 que tính với 5 bó chục và 7 que tính rời như SGK. Đồng thời giáo viên điền các số vào bảng: có 5 bó chục viết 5 vào cột chục, viết 7 vào hàng đơn vị. Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời, vừa tách vừa ghi vào bảng: hai bó chục viết hai vào cột chục, 3 que rời viết 3 vào hàng đơn vị. Vậy 57 qt trừ 23 qt còn 43 qt. b. GT kỹ thuật làm tính trừ. GV nói: để làm tính trừ 57 trừ 23. Đặt tính. Ta viết 35, viết 24 dưới 35 sao cho thẳng cột với nhau (hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục) Viết dấu “-” về bín trái hai số. Kẻ dấu gạch ngang dưới hai số. Thực hiện tính. (từ phải sang trái) hàng đơn vị trước. 3. Thực hành. Bài 1a: tính cột dọc. Bài 2: Đúng ghi “đ” sai ghi “s”. Bài 3: Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi gì ?. Muốn biết Lan phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì mới hết ta phải làm phép tính gì ?. 4. CCDD: (3’) HS- BC - Quan sát lắng nghe. - 1 học sinh nhắc lại. 1 học sinh nhắc lại cách tính. -Làm SGK, 1 HS làm bảng nhận xét sửa bài. Làm vở, 1 em làm bảng, nhận xét sửa bài. 2 đội mỗi đội 4 em. Đội A câu Đội B câu b 2 HS đọc đề. 1 HS đọc tóm tắt. 1 HS lên bảng giải. Lớp làm vở nháp, nhận xét : Chính tả: : Hoa sen I/MỤC TIÊU: HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao: Hoa sen. Làm đúng các BT chính tả, điền vần: en hay oen, điền chữ g hay gh. Nhớ quy tắc chính tả: gh + i, e, ê. II/CHUẨN BỊ: Viết sẵn nội dung bài tập chép lên bảng và nội dung bài tập điền vần, chữ lên bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò KTBC: (3’) 2 HS lên bảng điền vần, chữ của bài tập tiết trước. Lớp viết bảng con: gửi, nghìn, thương. Bài mới(30’) Gt: trực tiếp → ghi đề: HD tập chép: Yêu cầu HS nhìn bảng đọc nội dung bài viết Chỉ thước HS đọc những tiếng khó: xanh, chen, trắng, bùn, mùi. Đọc các tiếng khó trên cho HS viết bảng con * Giải lao: - HD cách trình bày bài: Tên đề bài cách lề 5 ô, dòng 6 chữ cách lề 2 ô, dòng 8 chữ cách lề 1 ô. Các chữ đầu dòng đều viết hoa. Đọc cho HS soát lại bài. Chấm 1/3 vở_- Nhận xét HD sửa lỗi sai phổ biến. HD HS làm BT: * Bài 1: Điền vần en hay oen * Bài 2: Điền chữ g hay gh - Trò chơi: Điền chữ tiếp sức .Nhận xét, DD:(3’) Qua BT 2, chữ gh thường đứng trước nguyên âm gì? Ghi bảng: gh Đọc HS viết: gà gô, ghế gỗ, gập ghềnh, ghi nhớ. * DD: về đọc thuộc qui tắc chính tả: gh + e, ê, i Nhận xét tiết học: 2 HS Đọc CN, đt :chen, bùn, mùi. → lớp ĐT Viết bảng con - QS, lắng nghe Chép bài vào vở Soát lại bài Đổi vở kiểm tra chéo, ghi số lỗi - Nêu yc bài tập 1 HS lên bảng điền, lớp ghi chữ cần điền vào bảng con . 2 đội, mỗi đội 3 em Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 Chính tả: Mời vào MỤC ĐÍCH YÊU CẦU HS chép lại chính xác bài thơ,trình bày đúng khổ 1, 2 của bài: “Mời vào” Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần: ong hay oong. Điền chữ ng hay ngh. Nhớ qui tắc chính tả: ngh + i, e, ê. CHUẨN BỊ : Viết sẵn nội dung BT 2, 3 lên bảng phụ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A. KTBC(4’) 2 HS làm BT 2, 3 điền vần en hay oen. Điền chữ g hay gh của bài chính tả: gh thường đứng trước nguyên âm nào? B. Bài mới: (30’) GT : Hôm nay các em nghe viết đúng 2 khổ thơ đầu của bài: Mời vào. HD nghe, viết: Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu (SGK) Ghi bảng những chữ khó: nếu, tai, gạc, thật. HD trình bày bài. GV đọc cho HS viết Đọc cho HS soát lại bài Chấm 1/3 lớp _ nhận xét HD sửa lỗi sai phổ biến HD làm BT: * Bài 2: Điền vần ong hay oong: * Bài 3: điền chữ ng hay ngh? - Trò chơi: tiếp sức Qua BT 3 em nào cho biết ngh thường đứng trước nguyên âm nào? - Ghi bảng: ngh :e,ê,i 2 HS đọc Đọc, CN, Đt các chữ khó Viết bảng con các chữ khó HS viết vào vở HS soát lại bài Đổi vở chấm lỗi yêu cầu BT, 1 HS lên bảng điền, lớp ghi bảng con những chữ cần điền (boong, mong) 1 HS đọc đoạn văn 2 đội, mỗi đội 3 em Đọc CN, đt các từ trên Ngh thường đứng trước nguyên âm: e, ê, i 2 HS nhắc lại quy tắc Viết bảng con Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 Tập viết: Tô chữ hoa L,M, N I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Học sinh biết tô chữ hoa L,M, N Viết các vần, tư ngữ: oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. Viết đúng quy trình, khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV. Ngồi đúng tư thế. II/CHUẨN BỊ: Chữ cái hoa L trong khung chữ GV viết sẵn nội dung bài TV trên bảng lớp III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Bài cũ: (3’)H, I, K Bài mới: (30’) 1. Hường dẫn tô chữ hoa L : * GV đính bảng chữ L : ? Đây là chữ gì ? ? Chũ L hoa được viêt bằng mấy nét ?(1 nét) GV nói và tô chữ trong khung : chữ L hoa được viết bằng 1 nét : là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang nối liền nhau tạo thanh nét thắt to ở đầu chữ và nét thắt nhỏ ở chân chữ. HD QT viết: ĐB tại ĐK 6 viết nét cong dưới, để chiều bút viết nét lượn dọc đến ĐK1 viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, điểm dừng bút tại ĐK2. HS viết bảng con: L - nhận xét 2. Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng: 1 HS đọc vần và từ ứng dụng. HDQT viết vần và từ → viết mẫu. HS viết bảng con: oan, ngoan ngoãn/ oat, đọạt giải → nhận xét. 3.Viết vào vở 1 HS nhắc lại nội dung tô và viết. 4. Nhận xét, dặn dò(3’) Xem trước bài: Tô chữ hoa M. HS viết BC -Cả lớp viêt bảng con -Cả lớp viết bảng con -1HS nhắc lại

File đính kèm:

  • doctuan 29.doc
Giáo án liên quan