Bài giảng Tập đọc bác đưa thư tuần học thứ 34

,Tài liệu: Sgk: 136 Tkbg: 319-322

II, Nội dung (2 tiết 75 phút)

Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

 

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tập đọc bác đưa thư tuần học thứ 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các số trong phạm vi 10, biết đo độ dài đoạn thẳng. II/Hoạt động dạy và học BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt: cách đọc các số đến 10 BT2: làm cột 1,2. Hđ cỏ nhõn- Chốt: cách đếm các số đến 10 BT3: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt so sánh các số trong phạm vi 10 BT4: Làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt so sánh các số trong phạm vi 10 BT5: Làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt cách đo độ dài đoạn thẳng. *Củng cố dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại. _________________________________ đạo đức Kể chuyện về một số tấm gương biết gọn gàng, sạch sẽ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV cho HS tự kể, tự nêu các bạn trong lớp biết gọn gàng, sạch sẽ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV biểu dương, khen ngợi. _____________________________________________________________ Tuần 33 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Cây bàng I,Tài liệu: Sgk: 127 Tkbg: II, Nội dung (2 tiết 75 phút) Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) Toán Ôn tập các số đến 10 ( Tiết 2) I,Tài liệu : SKG: 171 TKBG: 202 II,Nội dung (40’) BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt kiến thức: cộng trong phạm vi 10. BT2: bỏ cột 3 phần b. Hđ cỏ nhõn. Chốt kiến thức: cộng trong phạm vi 10 BT 3: bỏ cột 3. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ BT4: làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: cách nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. _____________________________________________________________ Chiều Ôn Tập đọc Ôn bài: Cây bàng I,Mục đích yêu cầu: Giúp Hs đọc đúng và nắm chắc nội dung bài II/Hoạt động dạy và học - Cho HS đọc bảng: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít - Cho hs đọc sgk - GV đọc cả bài -> hs đọc ( cá nhân ) đọc nối tiếp - Gọi HS trả lời các câu hỏi sgk - Thi đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS làm BTvở BTTV III/ Củng cố dặn dò : Đọc bài ________________________________ Ôn Toán Ôn: Ôn tập các số trong phạm vi 10 I/Mục tiêu: Giúp Hs củng cố cộng các số trong phạm vi 10, biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. II/Hoạt động dạy và học BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt kiến thức: cộng trong phạm vi 10. BT2: bỏ cột 3 phần b. Hđ cỏ nhõn. Chốt kiến thức: cộng trong phạm vi 10 BT 3: bỏ cột 3. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ BT4: làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: cách nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. *Củng cố dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại. _____________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư, V I,Tài liệu: Sgk: 129, 132 Tkbg: II, Nội dung (dạy: 35 phút) Tô được các chữ hoa: U, Ư, V Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) Hs khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. Chính tả Cây bàng I/ Tài liệu : SGK: 129 TKBG : II/Nội dung: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Xuân sang … đến hết.”: 36 chữ trong khoảng 15- 17 phút . Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2 ,3 (SGK) Toán Ôn tập các số đến 10 ( tiêt 3 ) I,Tài liệu: SKG: 172 . TKBG 206 II,Nội dung (40’) BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt: cấu tạo các số trong phạm vi 10 BT2: làm cả bài. Hđ cỏ nhõn- Chốt: cộng, trừ các số trong phạm vi 10. BT3: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt kiến thức: vẽ đoạn thẳng BT4: làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: giải bài toán có lời văn. ______________________________ thủ công Cắt dán và trang trí hình ngôi nhà ( tiết 2 ) I, Mục tiêu: HS biết cách cắt dán và trang trí hình ngôi nhà. II. Hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của học sinh. 2. Nội dung: GV hướng dẫn cách cắt dàn và trang trí hình ngôi nhà HS thực hành. GV quan sát. Hướng dẫn cụ thể từng em, nhận xét. Dạy tích hợp HĐNGLL 3. Củng cố, dặn dò Chiều Tập đọc Đi học I,Tài liệu: Sgk: 130 Tkbg: II, Nội dung (2 tiết 75 phút) Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suố. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). Ôn Tập viết Ôn tô chữ hoa: U, Ư, V I,Mục đích yêu cầu : Hs nắm chắc cấu tạo, cách tô, viết các chữ hoa: U, Ư, V; các tiếng, từ ứng dụng II/Hoạt động dạy và học - Cho HS quan sát các chữ hoa: U, Ư, V (bảng ) - GV Hướng dẫn và tô mẫu chữ: U, Ư, V - GV hướng dẫn HS viết các vần và từ ứng dụng. - Hs tô và viết vở luyện viết Thu 1 số vở chấm, nhận xét III/Củng cố dặn dò : viết lại bài _____________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Nói dối hại thân I,Tài liệu: Sgk: 133 Tkbg: II, Nội dung (2 tiết 75 phút) Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Toán Ôn tập các số đến 10 ( tiết 4) TKBG trang 209 . SGK trang 173 BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt: trừ các số trong phạm vi 10 BT2: làm cả bài. Hđ cỏ nhõn- Chốt: trừ nhẩm BT3: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt kiến thức: mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. BT4: làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: giải bài toán có lời văn. ____________________________ Tự nhiên và xã hội Trời nóng, trời rét TKBG trang 96 . SGK trang 68-69 Bổ sung: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét. Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu. _____________________________________________________________ Chiều Ôn chính tả Ôn Chính tả: Cây bàng I, Mục đích yêu cầu: Hs được củng cố về nhìn bảng chép đoạn: “ Xuân sang…. đến hết.” trong bài Cây bàng II/Hoạt động dạy và học - Cho HS đọc đoạn viết chính tả trong bài Cây bàng (bảng ) - GV đọc cho hs viết: chi chít, lộc non Gv cho HS nhìn bảng chép - Hướng dẫn HS làm BT vở BTTV. - Thu 1 số bài chấm -> Nhận xét III/Củng cố dặn dò :-Về đọc và nhìn SGK viết bài Ôn Toán Ôn tập các số đến 10 I/Mục tiêu: Giúp Hs củng cố cộng các số trong phạm vi 10, biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. II/Hoạt động dạy và học BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt: trừ các số trong phạm vi 10 BT2: làm cả bài. Hđ cỏ nhõn- Chốt: trừ nhẩm BT3: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt kiến thức: mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. BT4: làm cả bài. HĐ cá nhân. Chốt kiến thức: giải bài toán có lời văn. ________________________________ Hoạt động ngoài giờ Chủ đề: Hòa bình và hữu nghị Họat động 4: Tiểu phẩm: Nhổ củ cải _____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 Chính tả Đi học I/ Tài liệu : SGK: 132 TKBG: II/Nội dung: Nghe – viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút . Điền đúng vần ăn hay ăng, chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 SGK . Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn I/ Tài liệu SGK: 135 TKBG: II/Nội dung: Kể lại được từng đoạn câu truyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết được lời khuyên của câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc. (HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh). Toán Ôn tập: Các số đến 100 ( tiết 1) I/Tài liệu: SGK: 174 TKBG: 212 II/Nội dung (40 phút) BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt: cách đọc, viết các số đến 100 BT2: làm cả bài. Hđ cỏ nhõn- Chốt: cách đếm các số đến 100 BT3: làm cột 1, 2, 3. Hđ cá nhân. Chốt cấu tạo số có hai chữ số. BT4: Làm cột 1, 2, 3,4. HĐ cá nhân. Chốt cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. _______________________________ Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I,Mục tiêu: Giúp hs thấy rõ ưu, nhược điểm của mình và của lớp trong tuần qua Có biện pháp khắc phục. Xây dựng phương hướng tuần 34. II,Nội dung (30’) Ưu điểm………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………... Nhược điểm:………………………………………………………………….. Đề ra phương hướng tuần 34. *Lớp vui văn nghệ. _____________________________________________________________ Chiều Ôn Tập đọc Nói dối hại thân I,Mục đích yêu cầu: Giúp Hs đọc đúng và nắm chắc nội dung bài II/Hoạt động dạy và học - Cho HS đọc: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt hoảng (bảng ) - Cho hs đọc sgk - GV đọc cả bài -> hs đọc ( cá nhân ) đọc nối tiếp - Gọi HS trả lời các câu hỏi sgk - Thi đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS làm BT vở BTTV III/Củng cố dặn dò: Đọc bài ____________________________ Ôn Toán Ôn: Ôn tập các số đến 100 I/Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết, đếm, cấu tạo các số đến 100. Biết cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. II/Hoạt động dạy và học BT1: làm cả bài. Hđ cá nhân. Chốt: cách đọc, viết các số đến 100 BT2: làm cả bài. Hđ cỏ nhõn- Chốt: cách đếm các số đến 100 BT3: làm cột 1, 2, 3. Hđ cá nhân. Chốt cấu tạo số có hai chữ số. BT4: Làm cột 1, 2, 3,4. HĐ cá nhân. Chốt cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. ________________________________ đạo đức Kể chuyện về một số tấm gương biết gọn gàng, sạch sẽ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2) GV cho HS tự kể, tự nêu các bạn trong lớp biết gọn gàng, sạch sẽ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Cho các em tự nói mình đã làm gì để nhà cửa, chỗ học tập được gọn gàng, ngăn nắp, sách vở, đồ dùng sạch sẽ. GV biểu dương, khen ngợi. Nêu gương, học tập. Cho hs thực hành ngay trên lớp: Sắp xếp lại ngăn bàn của mình cho gọn gàng ngăn nắp. _____________________________________________________________

File đính kèm:

  • doctuan 34.doc
Giáo án liên quan