Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài “Nói dối hại thân”, trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
=> Nhận xét – ghi điểm.
III/ Bài mới :
a/ Giới thiệu – ghi tên bài lên bảng
b/ GV đọc mẫu (chậm rãi).
- Gạch chân các từ khó : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
- Bài này có mấy câu ?
20 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tập đọc Bác đưa thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận xét bài làm ở bảng
5/ Tự đo rồi viết số đo vào vở.
--------------------------------------
Bài
Chính tả : (nhìn viết)
Chia quà
NS: 02 /05 / 2012
NG: Thứ hai,07 /05/2012
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài “Chia quà” trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống.
- Bài tập 2 a hoặc b (SGK).
B/ CHUẨN BỊ : SGK, VBT. Bảng phụ bài tập 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
8’
5’
20’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Nhắc lại bài viết trước.
- Đọc cho hs viết bảng con: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại
III/ Bài mới : Giới thiệu – ghi tên bài lên bảng.
- GV đọc mẫu bài viết (bảng phụ).
- Bài viết có mấy câu ?
- Những chữ nào viết hoa ?
- Những chữ nào viết liền mạch ?
- Hướng dẫn đọc từ khó : reo lên, chào mẹ, tươi cười, Phương
+ GV gạch chân các từ trên.
Bài tập 2 : Điền chữ s hay x ?
v hay d ?
- Đọc cho học sinh viết bảng con.
* GV đọc mẫu lần 2.
- Giáo viên đọc
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, trình bày....
- Đọc cho HS soát bài
- Thu vở - chấm điểm (7 em).
IV/ Dặn dò : Về chép bài ở nhà.
=> Nhận xét tiết học.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, vở).
2/ 1 em nhắc lại.
- Cả lớp viết bảng con.
- Chú ý lắng nghe
- 1 học sinh đọc lại bài viết.
- 7 câu.
- Chữ đầu dòng, đầu câu và tên Phương
- mẹ, về, chị, lên, em
- Học sinh đàm thoại
2) Cá nhân suy nghĩ, nêu miệng.(Sáo tập nói. Bé xách túi)
- Hoa cúc vàng, Bé dang tay.
- reo lên, chào mẹ, Phương
- Đọc nhẩm theo cô.
- Cả lớp nghe rồi viết vào vở theo lệnh của cô.
- Soát bài
- Đổi vở chấm chéo.
- Thực hiện VBT
Bài
Kể chuyện :
Hai tiếng kì lạ
NS : 03 /05 / 2012
NG : Thứ hai,07/05/2012
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được ý nghĩa câu chuyện : Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người mến và giúp đỡ.
B/ CHUẨN BỊ : Tranh SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
9’
20’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/ Bài cũ : Kể lại câu chuyện “Cô chủ không biết quý tình bạn”.
=> Nhận xét - ghi điểm
III/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài “Hai tiếng kì lạ”.
- Giáo viên kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kèm theo tranh minh hoạ)
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn.
Đoạn 1 : Pao-lích đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên ?
Đoạn 2 : Pao-lích xin chị cái bút bằng cách nào ?
Đoạn 3 : Bằng cách nào, Pao-lích đã xin được bánh của bà ?
Đoạn 4 : Pao-lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền ?
* Kể toàn bộ câu chuyện.
- Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào ?
- Vì sao khi nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ Pao-lích?
GV : Nếu em lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
IV / Dặn dò : Về nhà tập kể lại.
1/ Để SGK lên bàn
2/ 2 em nối tiếp nhau kể.
3/ 2 em đọc bài
- Chú ý lắng nghe
- Học sinh kể theo nhóm từng tranh
- Từng nhóm kể theo từng đoạn
- Kể nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp.
* Kể toàn câu chuyện trước lớp. (HSG)
- Hai tiếng đó là “vui lòng”
- Pao-lích đã thành bé ngoan ngoãn, lễ phép.
------------------------------------
Tiết
Luyện Toán :
NS: 03/ 05/ 2012
NG: Thứ hai 07/05/2012
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố kiến thức đã học về : Cộng trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 100. - Giải toán có lời văn.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3, 4.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
8’
6’
7’
8’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đặt tính rồi tính.
77 – 33 76 + 23
28 - 16 30 + 60
- Chọn chữ cái trước kết quả đúng:
III/ Bài mới :
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
44 + 55 69 - 33
99 - 10 55 + 22
Bài 2 : Tính.
42 cm – 12 cm = 44 cm + 10 cm =
72 cm – 20 cm = 63 cm + 2 cm =
Bài 3 : Nam có 22 viên bi, Tùng có 20 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
- Hướng dẫn học sinh giải.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết hai bạn có bao nhiêu viên bi ta làm thế nào ?
Bài 4 : Hồng có 23 quyển vở, Hồng cho Nga 11 quyển vở. Hỏi Hồng còn bao nhiêu quyển vở ?
- Hướng dẫn học sinh giải.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết Hồng còn bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào ?
=> Chấm bài - nhận xét.
IV/ Dặn dò : Về xem lại bài đã học.
1/ Để SGK, VBT, BC, bút, phấn lên bàn.
2/ 2 em làm trên bảng, cả lớp thực hiện bảng con.
- Thực hiện bảng con
1/ Thực hiện bảng con, bảng lớp (nêu cách tính).
2/ Thảo luận nhóm 2 –Truyền điện kết quả.
3/ 1 em lên bảng (tom tắt và giải), cả lớp giải vào bảng con.
Học sinh trả lời.
4/ 1 em lên bảng (tóm tắt và giải), cả lớp thực hiện vào vở.
Học sinh trả lời.
Có : 23 quyển vở
Cho : 11 quyển vở
Còn : ... quyển vở ?
Bài giải :
Số quyển vở Hồng cho Nga còn lại là :
23 – 11 = 12 (quyển vở)
Đáp số: 12 quyển vở.
Bài
Toán
Luyện tập chung
NS : 04/ 05 / 2012
NG :Thứ ba,08/05/2012
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Giải được bài toán có lời văn.
B/ CHUẨN BỊ : SGK, VBT, thước có vạch cm để đo độ dài.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
5’
6’
7’
7’
4’
I /Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Tính. 18 – 2 – 6 = 15 + 2 – 1 =
19 – 4 – 4 = 17 + 3 – 2
III/ Bài mới :
Bài 1/ 178/ SGK (củng cố viết số).
Bài 2b/ 67/ VBT (củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100).
Bài 3 (cột 2, 3)/ 67/ VBT (củng cố về so sánh số).
Bài 4/ 67/ VBT (củng cố về giải toán có lời văn).
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết lớp học đó có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào ?
Bài 5/ VBT.
=> Chấm vở - Nhận xét
IV/ Dặn dò : Về làm các còn lại ở VBT.
1/ Để SGK, VBT, BC, bút, phấn lên bàn.
2/ Cả lớp thực hiện vào bảng con.
1/ Thực hiện viết số vào bảng co.
2/ Thực hiện bảng con, bảng lớp.
3/ Thảo luận nhóm 2 - Thực hiện trò chơi “Tiếp sức”.
4/ 1 em lên bảng (tóm tắt và giải), cả lớp thực hiện vào vở.
Học sinh trả lời.
Có : 32 học sinh
Thêm : 3 học sinh
Tất cả : ... học sinh ?
Số học sinh lớp học đó có tất cả là :
32 + 3 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
5/ Cả lớp thực hiện VBT (đo rồi điền số vào VBT).
------------------------------------------------------------------
Bài
Tập đọc :
Người trồng na
NS : 04/ 05 / 2012
NG : Thứ ba, 08/05 /2012
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
B/ CHUẨN BỊ : Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
29’
15’
20’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài “Làm anh” và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
III/ Bài mới :
- Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng.
- GV đọc mẫu chậm rãi.
1) Luyện đọc từ khó, từ cần phát âm : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả, hàng xóm, chuối, chắc.
2) Xác định câu và luyện đọc câu.
- Bài này có mấy câu ?
- GV chỉ từng câu trên bảng đến hết bài.
- Luyện đọc từng câu không thứ tự.
- Đọc theo đoạn.
+ Đoạn 1 : Từ đầu.... có quả.
+ Đoạn 2 : Phần còn lại
- Thi đọc tiếp sức.
3) Đọc cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần oai
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay.
Tiết 2
* Tìm hiểu bài :
- GV đọc mẫu.
Câu 1 : Cụ già đang làm gì ? Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
Câu 2 : Cụ già trả lời thế nào ?
+ Luyện đọc lại bài
- HD cách đọc.
* Luyện nói : GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hs “ Kể về ông (bà) của em”.
=> Nhận xét – ghi điểm.
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc lại bài.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng)
2/ 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
3/ Cho học sinh xem tranh – nêu nội dung tranh
- Học sinh đọc lại đề bài (cá nhân - đồng thanh).
- Theo dõi, lắng nghe
- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc cả bài.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- 10 câu
- Nhẩm, đọc to, cá nhân xen đồng thanh.
- Mỗi học sinh đọc một câu.
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- 2 em
- ngoài
- khoai, xoài, loay hoay, xoay.
- Học sinh đọc nhẩm
- 1 em đọc đoạn 1, 1 em đọc câu hỏi 1
C1 : đang lúi húi ngoài vườn trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm khuyên cụ đừng trồng na mà hãy trồng chuối.
* Luyện đọc đoạn 1
C2 : 1 em đọc câu hỏi 2, 2 em đọc đoạn 2
- Cụ trả lời : Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
* Luyện đọc đoạn 2
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh, kết hợp thi đọc diễn cảm.
+ Thảo luận nhóm 2 và nói trước lớp.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi. (2 em)
-----------------------------------------------
Sinh hoạt sao
I/ Sinh hoạt Sao :
- Ôn chủ đề tháng 4, ngày chủ điểm 30/ 4. Học chủ đề, chủ điểm tháng 5
- Triển khai bài hát múa trong tháng 5.
- Ôn các bài hát múa từ tháng 9 đến nay
- Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài hát Nhi đồng ca.
- Giáo dục HS thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học.
- Nhắc nhở đôi bạn học tập cùng giúp đỡ nhau cùng tiến bộ để thi CKII đạt kết quả cao.
II/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 34 :
- Ban cán sự lớp nhận xét tuần qua.
+ GV nhận xét :
- Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Nề nếp lớp : Thực hiện tốt, trực nhật lớp tốt.
- Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng.
- Nắm được kiến thức đã học, đọc nhanh, viết chính tả tương đối. Nắm vững các số từ 1 -> 100, giải toán có lời văn rất tốt.
* Hạn chế : Một vài em nam chưa bỏ áo vào trong (Sơn, Huy).Cần chấn chỉnh ngay.
III/ Nhiệm vụ tuần 35 :
- Tăng cường ôn tập CKII.
- Tham gia dự thi “Kể chuyện về Bác Hồ” (Vy).
- Phụ đạo học sinh yếu, HS cần quan tâm về kĩ năng nghe - viết, tính toán.
- Tham gia dự kiểm tra giai đoạn 4 đạt chất lượng.
- Nhắc nhở các em vệ sinh răng miệng và phòng bệnh tay chân miệng.
File đính kèm:
- TUÀN 34.doc