- Học nắm pp giải phương trình trùng phương ( luôn chú ý điều kiện khi đặt ẩn phụ )
- Giải thành thạo phương trình chứa ẩn ở mẫu, kiểm tra gtrị của ẩn so với ĐKXĐ.
- Giải được một vài dạng pt bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải bằng đặt ẩn phụ.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2803 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
Học nắm pp giải phương trình trùng phương ( luôn chú ý điều kiện khi đặt ẩn phụ )
Giải thành thạo phương trình chứa ẩn ở mẫu, kiểm tra gtrị của ẩn so với ĐKXĐ.
Giải được một vài dạng pt bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải bằng đặt ẩn phụ.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Thầy : các bảng phụ
- Trò : xem trước bài, ôn lại pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích ở lớp 8, bảng con.
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP :
- GV : “ Chúng ta đã biết một số phương trình phức tạp ở lớp 8 có thể giải được bằng cách đưa về dạng ax + b = 0
- Bây giờ chúng ta sẽ xét những phương trình không phải là bậc 2 nhưng có thể đưa về pt bậc hai -> ghi bảng
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
PhẦN ghi bẢNg
HOẠT ĐỘNG 1 : Giúp học sinh giải thành thạo pt trùng hương ( 15 ‘)
* GV giới thiệu PTTP bằng cách gọi 1 học sinh đọc định nghĩa trang 54.
* GV ghi bảng : “ là . . . . . . . ”
là pt có dạng : ax4 + bx2 + c = 0
( a = 0 )
GV treo bảng phụ ( 1 ):
Cho các phương trình :
5x4 + 6x3 – 8x2 = 0
x4 – 5x2 – 2x = 0
x4 – 2x2 = 0
–2x4 + 162 = 0
3y4 – 4y2 + 1 = 0
x4 + 3x2 + 4 = 0
Hỏi : Pt ở câu nào là pt trùng phương?
- GV nêu phần nhận xét và ghi bảng
- GV : “ tương tự cách làm ở VD 1, điền vào chổ trống trong bảng phụ sau : ( bảng phụ 2 )
Giải phương trình : - Học sinh ghi nội dung
5x4 + 6x2 –8 = 0 bảng phụ vào vở rồi điền
Đặt x2 = t , đk : . . .. . . .. . .. . vào chổ trống
Ta được phương trình:
Hs ghi câu trả lời ở bảng con
( c, d, e, f )
( Nếu lớp giỏi, có thể yêu cầu hs phát biểu các bước giải
pt trùng phương dựa vào
ví dụ 1 )
Hỏi : Pt ở câu nào là pt trùng phương? ( c, d, e, f )
- GV nêu phần nhận xét và ghi bảng ( Nếu lớp giỏi, có thể yêu Đặt x2 = t đk : t >= 0 - GV nêu ví dụ 1 ( tóm lược ) hs phát biểu các bước giải ta có pt bậc 2 :
- GV : “ tương tự cách làm ở VD 1, pt trùng phương dựa vào at2 + bt + c = 0
điền vào chổ trống trong bảng phụ ví dụ 1 )
sau : ( bảng phụ 2 )
Giải phương trình : - Học sinh ghi nội dung
5x4 + 6x2 –8 = 0 bảng phụ vào vở rồi điền
Đặt x2 = t , đk : . . .. . . .. . .. . vào chổ trống bằng viết chì
Ta được phương trình:
5t2 + . . . . . . . . . . . . . . . = 0 - Chọn 1 hs (trung bình khá)
= . . . . . + 160 = . . . . . lên điền vào chổ trống, nếu
= . . . . . . . . thấy điền sai thì thay 1 em
t1 =. . . . .= 4 ( thoả đk t >= 0 ) khác lên sữa lại và điền
t2 =. . . . . = . . . ( . . .. . .. . .. . . tiếp để cuối cùng được bài
với t = t1 = 4 giải hoàn chỉnh .
ta có : x2 =. . . x = . . .hoặc x =. . )
vậy phương trình có : . . .. . . . . . . . .
Thực hiện ?1. theo từng yêu cầu
* Hãy cho biết pt sau khi đặt ẩn - 1 hs trả lời
phụ
* Nhẫm nhanh và cho biết nghiệm - hs thoả thuận theo nhóm
của pt ở câu a 2 hs và trả lời (dùng ht viết)
* Giải câu b : - Cả lớp thực hiện ở bảng
Giáo viên chọn hs giải nhanh nhất, con .
nếu hs giải cách đặt biệt, gv yêu
cầu giải thích cách làm
GV nhận xét : có những pttp
không nhất thiết phải đặt ẩn phụ
khi giải ( như ở câu b và pttp khuyết
b , c )
GV cho thi đua :
Với 4 pt ở các câu c, d, e, f trong
bảng phụ 1, trong 3 phút nhóm nào - hs làm bài tập theo nhóm
giải được xong nhiều nhất . 2 em trên bảng con .
GV nhận xét bài làm để chỉ ra
cách giải pttp đặc biệt
GV cho hs làm câu trắc nghiệm - hs làm ở bảng con.
1 để kết luận số nghiệm của pttp.
HOẠT ĐỘNG 2 : Giúp hs giải được pt - hs xem và nhắc lại các
Chứa ẩn ở mẫu : bước giải pt chứa ẩn ở mẫu
Giáo viên viết đề ?2 lên bảng
GV ghi bảng bài giải ?2 chưa - Trong lúc gv ghi bảng, hs 2) Phương trình chứa
hoàn chỉnh . thực hiện điền vào chổ ẩn ở mẫu thức :
GV sữa ?2 hoàn chỉnh . trống ở sgk . Giải pt :
GV hỏi : với các loại phương - hs ghi vào sgk phần ghi x2 – 3x + 6 1
trình này cần chú ý điều gì ở bảng (5 dòng cuối ) bằng x2 – 9 x - 3
nghiệm của pt sau khi khử mẫu ? viết chì để nắm đưởc cách - ĐKXĐ : . . . . . . . . . .
trình bày . - QĐM và khử mẫu
Hoạt động 3 : Học sinh nắm được một ta được pt :
vài dạng đưa được về pt tích ( 81 ). x2 – 3x + 6 = . . . . .
GV nói : nếu 1 vế là 1 tích, vế x2 –4x +3 = 0
còn lại bằng 0 thì ta nói pt tích. Chỉ x = . . . hoặc x = . . .
khác lớp 8 thì trong quá trình giải pt * x = . . . thoả ĐKXĐ
bậc hai. * x =. . . . . . . . . . . . . . .
GV hỏi : nío cách làm bài ?3 - 1 hs trả lời; cả lớp giải Vậy nghiệm của pt (1)
vào vở, 1 hs giải ở bảng là = . . . . . . . . . .
GV sửa bài trên bảng cho hoàn 3) Phương trình tích :
chỉnh. x3 + 3x2 + 2x = 0
x(x2 + 3x + 2 ) = 0
x = 0 hoặc
x2 + 3x + 2 = 0
. . . .. . .. . .. .. .
. . . . . . . . . . . . .
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố : ( 15 ‘)
Phương trình ở câu nào trong
bảng phụ 1 được giải bằng cách đưa
về phương trình tích.
làm câu trắc nghiệm 2 .
làm bài tập 34.
Phương trình nào có kết quả là
vô nghiệm ?
Phương trình nào nhẫm thấy - hs giải bài b
ngay có 4 nghiệm ?
làm bài tập 35
Cho biết đkxđ của phương trình
này ? - hs : mọi x thuộc R
GV cho hs làm bài ở bảng con 2
bước đầu tiên - làm ở bảng con
+ Tìm đkxđ
+ QĐM và khử mẫu - hs giải tiếp ở bt về nhà
làm bài 36
Hãy nói cách đưa pt câu b về phương trình tích
( biến đổi vế trái thành nhân tử – dùng HĐT )
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ : làm 34, 35, 36, 37; Từ 38 -> 40 làm a, b.
Câu hỏi trắc nghiệm:
Phương trình trùng phương có số nghiệm là :
a) 4 b) ít hơn 5 c) ít hơn 5 d) cả 3 câu trên sai .
Chọn câu đúng trong các câu sau :
phương trình có dạng : ax4 + bx + c = 0 là pttp
phương trình 3x4 + 4x2 = 0 là phương trình vô nghiệm
phương trình x4 – 16 = 0 chỉ có 1 nghiệm
cả 3 câu trên sai
3) điều kiện xác định của pt : x2 – 8x 1 là :
4 - x2 x – 2
a) x = 2 b) x = –2 c) x = 2 hoặc x = –2 d) x = 2 và x = -2
Phương trình x4 – 6x2 + 9 = 0 có số nghiệm là :
a) vô nghiệm b) 2 nghiệm nguyên c) 2 nghiệm vô tỉ d) 4 nghiệm
phương trình nào dưới đây vô nghiệm :
a) x4 + 2x2 + 5 = 0 b) x4 + 16 = 0 c) (x2 + 1)2 = 0 d) cả 3 câu a, b, c
File đính kèm:
- DS-56.doc