Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
II .Đồ dùng dạy học
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học lớp 1
- Các mẫu vật phù hợp nội dung bài học (10 chấm tròn )
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phép trừ trong phạm vi số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I .Mục tiêu
* Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
II .Đồ dùng dạy học
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học lớp 1
- Các mẫu vật phù hợp nội dung bài học (10 chấm tròn )
III .Các hot động
Các họat động
Họat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Số slide
I .Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
III.Dạy bài mới
IV . Củng cố dặn dò
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Hướng dẩn học sinh thành lập công thức:
10 – 1 = 9 và 10- 9 = 1
* Bước 1:
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán.
- Giáo viên có thể gợi ý.
+ Có tất cả mấy chấm tròn?
+ Có mấy chấm tròn ở bên phải?
+ Có mấy chấm tròn ở bên trái?
* Bước 2:
- Cho cả lớp đếm số tròn ở cả hai nhóm và gọi học sinh trả lời câu hỏi của bài toán:
10 – 1 = ?
- Gọi một số học sinh nêu lại
- Giáo viên viết lên bảng
10-1 = 9
- Và đọc là Mười trừ một bằng chín
*Bước 3
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính
10 – 9
- Gọi một số học sinh nêu lại
- Giáo viên ghi lên bảng
10- 9 = 1
và đọc là mười trừ chín bằng một.
Hướng dẫn học sinh lập công thức 10- 8 = 2 và 10- 2= 8
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và thực hiện theo giáo viên.
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi
10 – 8 = ?
10 – 2 = ?
c) Hướng dẫn học sinh học phép trừ còn lại.
- Tiến hành tương tự như phần b.
d) Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Đọc lại bảng trừ.
Xoá dần bảng giiúp học sinh ghi nhớ.
e) Hướng dẫn học sinh thực hành phép tính trên bảng con.
- Giáo viên đọc phép tính cho học thực hiện trên bảng con.
2) Hướng dẫn học sinh thực hành:
Bài 1:
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn học sinh cách viết phép tính theo cột dọc.
Chẳng hạn : 10
1
9
- Viết (1) thẳng cột với chữ số (0)
- Viết kết quả (9) thẳng cột với số (0) và (1).
- Cho học sinh làm bài theo từng cột.
- Giáo viên chữa bài và cho nhận xét.
Bài 2.
- Cho học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài toán.
- Giáo viên có thể làm mẫu một trường hợp sau đó chữa bài và cho nhận xét bài làm của học sinh.
- Chú ý cần củng cố về cấu tạo số 10
Bài 3
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn các em tìm kết quả trước rồi so sánh.
Bài 4
- Cho học sinh quan sát tranh rồi nêu bài toán.
- Sau đó cho học sinh nêu phép tính tương ứng với bài toán.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh chuẩn bị bài
- Các học sinh khác làm bài vào bảng con.
- Học sinh nêu lại bài toán. tất cả có 10 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Học sinh trả lời có 10 chấm tròn bớt đi một chấm còn lại 9 chấm
- Học sinh trả lời :
10 – 1 = 9
- Học sinh đọc theo : Mười trừ một bằng chín
Học sinh trả lời :10 – 9 = 1
10 – 9 = 1
Học sinh đọc theo :Mười trừ chín bằng một
Học sinh trả lời :
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8
Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Học sinh làm phép tính trên bảng con theo yêu cầu của giáo viên
- Tính
- Học sinh làm bài và chữa bài
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Học sinh làm bài và chữa bài
- So sánh số
10 – 4 = 6
Slide 2 liên kết đến Hotpotatoes
Slide 3
Slide 4
Slide 5 đến slide 6
Slide 7
-Slide 8 đến slide 10
- Slide 8
Slide 9
Slide 10
File đính kèm:
- Bai day so 10.doc