/. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/. Bài cũ : 1/ Tính : 7 + 1 = 7 - 3 =
0 + 8= 5 + 3 =
2/ Chọn chữ cái trước phép tính có kết quả đúng. a/ 4 + 4 = 8 b/ 4 + 3 = 8 c/ 3 + 4 = 7
III/ Bài mới :
a/ Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 :
b/ Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 - 1 = 7 ;8 – 7 = 1
14 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phép trừ trong phạm vi 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận nhóm 2 - truyền điện kết quả.
3) Thảo luận nhóm 4 - Thực hiện trò chơi Tiếp sức.
4) Cả lớp thực hiện VBT
* HSG làm bài 5b
Bài 58
Học vần :
inh, ênh
NS : 12 / 11 / 2011
NG :Thứ năm, 24/11/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
B/ CHUẨN BỊ : Tranh nhựa : máy vi tính, dòng kênh, cây rơm, tranh chủ đề luyện nói.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
15’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bảng con : buôn làng, bánh chưng, hải cảng, hiền lành
- Đọc bin gô
- Đọc bìa vàng dòng 57.
- Viết bảng con các từ : cây bàng, cành chanh.
III/ Bài mới : Giới thiệu bài 58
+ Dạy vần inh : Cho học sinh nhận biết vần inh gồm âm i và âm nh.
- So sánh inh và anh
- Có vần inh muốn có tiếng tính ta thêm âm gì ? dấu gì ?
- Gắn tiếng tính
- Giới thiệu tranh : máy vi tính
- Gắn từ khoá : máy vi tính
+. Day vần ênh : Gắn vần ênh và gọi đọc
- So sánh ênh và inh.
- Có vần ênh muốn có tiếng kênh ta thêm âm gì ?
- Gắn tiếng kênh
- Giới thiệu tranh : dòng kênh
- Gắn từ khoá : dòng kênh
+ Đọc phần tổng hợp
* Giải lao tại chỗ.
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh. Chú ý viết đúng độ cao con chữ.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
- Tìm tiếng có âm vừa học :
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các tiếng có vần inh, ênh
- Hướng dẫn đọc bìa vàng
Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu nội dung.
- Luyện đọc câu ứng dụng :
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.
+ Luyện nói : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Cho học sinh khai thác nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ? Máy cày dùng để làm gì ? Máy nổ dùng để làm gì ? Máy khâu dùng để làm gì ? Máy tính dùng để làm gì ?
+ Đọc sách giáo khoa : 2 học sinh nối tiếp đọc
* Giải lao tại chỗ
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS.
+ Trò chơi : Ghép các tiếng có vần inh, ênh
a/ n… quả bóng b/ v… lời c/ mẹ đi v...
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết inh, ênh trong vở Luyện chữ đẹp
1/ Để dụng cụ học Học vần lên bàn.
2/ 2 em ( Diệu, Kiều, Lâm)
- 3 em ( Huy, Vũ, Thuỳ) đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con.
3/ Nhận biết vần inh và đọc (HSY)
- Học sinh tự so sánh.
- Thêm âm t trước vần inh và dấu sắc trên i.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh tự nhận xét
- Thêm âm k đứng trước vần ênh.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
- 2 học sinh tìm và đọc
- Đọc bìa vàng dòng 58
- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc
- Mở SGK trang xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh theo nhận xét.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. Tìm tiếng có vần vừa học (lênh khênh, kềnh)
- 2 em đọc chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm nói trước lớp.
- 2 học sinh nối tiếp đọc, đọc cá nhân, lớp, tiếp sức
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- Thực hiện trò chơi : Tiếp sức.
----------------------------------------------
Tiết 14
Luyện Toán
NS : 21/ 11/ 2011
NG : Thứ năm 24/11/ 2010
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 8.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
29’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Tính : 8 - 4 = 8 - 0 =
6 + 2 = 8 - 1 =
- Chọn chữ cái trước kết quả đúng. 8 - 5 =
a/ 5 b/ 4 c/ 3
III/ Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Tính
6 + 2 = 8 + 0 = 0 + 1 =
8 – 1 = 8 – 0 = 8 – 2 =
8 – 5 = 8 – 3 = 8 – 7 =
Bài 2 : Tính
-
-
-
-
-
7 7 7 7
0 2 4 3
…… …… …… ……
Bài 3 : , =
8 +.0 … 5 8… 1 + 7
8 – 4 … 2 8… 8 – 2
8 – 1 …. 6 7… 5 + 3
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
IV/. Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có).
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập)
2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
1) Truyền điện kết quả.
.
2) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
3) Thực hiện bảng con (dòng 1), chơi tiếp sức (dòng 2)
- Thi viết nhanh phép tính vào bảng con.
Bài 53
Toán :
Phép trừ trong phạm vi 9
NS : 21/ 11/ 2011
NG : Thứ sáu, 25/11/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9, biết làm tính trừ các số trong phạm vi 9 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B/ CHUẨN BỊ : GV: Các nhóm 9 mẫu vật. HS : Bộ thực hành toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
14’
15’
I/ Ổn định :
II/. Bài cũ : 4 + 5 = 3 + 6 =
5 + 4 = 9 + 0 =
Đúng ghi đ, Sai ghi s :
a/ 6 + 3 = 8 b/ 5 + 4 = 9 c/ 3 +3 = 9
III/. Bài mới :
a/ Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 :
b/ HDHS thành lập công thức 9 - 1 = 8 ; 9 – 8 = 1
- HDHS quan sát hình vẽ trong bài học và nêu : Tất cả có 9 cái áo, bớt đi 1 cái. Hỏi còn lại mấy
cái áo ?
. Cho HS yếu nhắc lại : 9 cái áo bớt 1 cái áo còn 8 cái áo.
. Cho HS tự lập phép tính trừ 9 – 1 = 8
Cho HS quan sát hình vẽ , tự nêu được kết quả của phép trừ 9 – 8 = 1
c/ HDHS lập công thức : 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 và 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3 : Tương tự các phép tính sau cho các em tự nêu và lập thành bảng trừ trong phạm vi 9.
* Chín trừ mấy bằng năm ?...
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
* Giải lao tại chỗ.
Thực hành :
Bài 1: SGK/ 78 : Lưu ý viết số thẳng cột
Bài 2 : SGK/ 79 (cột 1,2,3) Củng cố bảng cộng, trừ.
Bài 3 : SGK/ 79: (bảng 1).Cho HS nêu cách tính
Bài 4 : VBT/ 60 : HS xem tranh rồi nêu bài toán
* HSG làm bài 5
IV/ .Dặn dò : Về tập làm bài tập1, 3 ở VBT/60
-Để sẵn bộ thực hành toán trên bàn.
- 2 HS làm bảng lớp
- Cả lớp thực hiện bảng con.
Quan sát, theo dõi
- HS nêu và trả lời.
- HS yếu nhắc lại.
- HS cài phép tính : 9 – 1 = 8
- HS cài 9 – 8 = 1
- HS đọc thuộc bảng trừ. Chú ý HS yếu.
1) Thực hiện bảng con, bảng con.
2) Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả.
3) Thảo luận nhóm 4 - Thực hiện trò chơi Tiếp sức.
- Thực hiện vở bài tập.
--------------------------------------
Bài 59
Tiếng việt
Ôn tập
NS : 21 / 11/ 2010
NG : Thứ sáu 26 /11/ 2010
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công
B/ CHUẨN BỊ : Tranh nhựa câu chuyện kể.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
5’
10’
5’
5’
5’
15’
5’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ: Hôm qua học vần gì ?
- Đọc bài bảng con : đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
- Đọc bin gô
- Hướng dẫn đọc bìa vàng bài 58.
- Đọc cho học sinh viết : Máy vi tính, dòng kênh
III/. Bài mới : Giới thiệu ôn tập
- Gọi học sinh nêu tên các vần đã học từ bài 52 đến 59.
- Giáo viên ghi lên bảng.
- Nhận xét các vần đều có kết thúc bằng âm gì ?
* Giải lao tại chỗ.
+ Đọc từ ứng dụng, giải thích từ
bình minh, nhà rông, nắng, chang chang
+ Hướng dẫn viết bảng con : bình minh, nhà rông
Tiết 2 :
+ Luyện đọc bài tiết 1
+ Luyện đọc câu ứng dụng :
Trên tr ời mây trắng như bông
........................................
Đội mây như thể đội bông v ề làng
* Giải lao tại chỗ
- Giáo viên kể lần 1 toàn bộ câu chuyện
- Kể lần 2 theo tranh
Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước, vẽ rất đẹp
Tranh 2 : vẽ xong công còn phải xoè đuôi cho thật khô.
Tranh 3 : Công khuyên mãi chẳng được nó đành làm theo lời bạn.
Tranh 4 : Cả bộ lông của Quạ xám xịt nhem nhuốc.
- Cho học sinh kể trước lớp.
- Ý nghĩa câu chuyện : vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam thì chẳng bao giờ được việc gì
+ Viết vở tập viết
* Trò chơi : Viết tiếng có vần vừa ôn.
IV/ .Dặn dò : Về nhà đọc và viết viết bài 60.
1/ Để sách TV,Tập viết, bút, phấn, bảng con lên bàn.
2/ 1 học sinh trả lời
- 3 học sinh đọc.
- 3 học sinh đọc, cả lớp đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con.
- Học sinh nêu tên vần : ong, ang, âng, ăng, ông, eng, ênh, inh, ung, ưng iêng, iêng, uông, ương
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Kết thúc bằng âm ng, nh.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Học sinh viết bóng, viết bảng con (chú ý HSY viết).
- Học sinh đọc cá nhân đồng thanh
- Xem tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa học.
- Cả lớp chú ý, lắng nghe
- Học sinh mở sách giáo khoa, xem tranh,
- Học sinh kể theo nhóm
- Thi đua giữa các nhóm
* HS giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh.
- Cả lớp viết theo lệnh của cô
---------------------------------------------
Sinh hoạt sao
I/ Nhận xét tuần qua:
+ GV nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …)
- Chuyên cần: Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Nề nếp lớp: Tốt
- Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt.
- Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng.
- Học tập : Có nhiều em tiến bộ hơn trước ( Thịnh, Kiều, Diệu, Thuỳ)
* Tồn tại :
- Không nên ăn quà vặt, không nói leo trong giờ học.
II) Sinh hoạt sao :
- Ôn bài hát múa trong tháng 11.
- Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội nhi đồng ca.
- Giáo dục HS thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học.
- Giáo dục HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 11
III/ Kế hoạch tuần 15.
* Thực hiện chuyên hiệu chăm học
- Tham gia thi vẽ tranh về đề tài “Chiếc ô tô mơ ước”.
File đính kèm:
- TUÀN 14.doc