Bài giảng Phép cộng dạng 14 + 3

Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập

II/ Bài cũ : Viết các số từ 10 -->20 và 20 <-- 10

III/ Bài mới : Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3

- Lấy bó chục que tính và 4 que rời và lấy thêm 3 que tính nữa.

- Có tất cả bao nhiêu que tính ?

- Hướng dẫn đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở phía bên phải .

- Có 1 bó chục , viết ở cột chục

 4 que rời , viết 4 ở cột đơn vị

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phép cộng dạng 14 + 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị. Kẻ vạch dưới hai số đó - Chú ý cách đặt tính của cô trên bảng. Viết dấu – ( dấu trừ) - 17 7 trừ 3 bắng 4 , viết 4 3 Hạ 1, viết 1 14 17 trừ 3 bằng 14 - Tính từ phải sang trái. Vậy 17 – 3 = 14 - Học sinh nêu lại cách tính (cá nhân, đồng thanh) 1/ Thực hiện bảng con 2/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả 3/ Thực hiện trò chơi tiếp sức. Bài 84 Học vần : op, ap NS : 9 / 1 / 2012 NG :Thứ năm, 12/01/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông B/ CHUẨN BỊ : tranh SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 6’ 7’ 5’ 12’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : thác nước, ích lợi, chúc mừng - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 83) - Đọc cho học sinh viết : thác nước, ích lợi III/ Bài mới : Giới thiệu bài 84 + Dạy vần op: Cho học sinh nhận biết vần op gồm âm o và âm p. - Có vần op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào ? - Gắn họp và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : họp nhóm - Gắn từ : họp nhóm + Đọc tổng hợp + Day vần ap: Gắn vần ap và gọi đọc - So sánh op và ap. - Có vần ap muốn có tiếng sạp ta làm thế nào ? - Gắn sạp và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : múa sạp - Gắn từ : múa sạp + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : op, ap, họp nhóm, múa sạp. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần op, ap - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 84 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng : Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm a/ con c…...... b/ đèn s … c/ ch….núi IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng op, ap trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 2 em đọc (Kiều, Diệu), đồng thanh - 3 em (Vũ, Kiều, Huy), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần op và đọc (HSY) - Thêm âm h đứng trước vần op và dấu nặng dưới o. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm s đứng trước vần ap và dấu nặng dưới a. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 84 - 2 em, cả lớp - Mở SGK /5 xem tranh - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - đạp - 2 em đọc chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ---------------------------------------------- Tiết 20 Luyện Toán NS : 9/ 1/ 2012 NG : Thứ năm 11/1/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố kĩ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20 ( không nhớ). - Vận dụng làm bài tập B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 5’ 7’ 8’ 9’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đặt tính và tính : 19 - 5 = 15 - 2 = 13 + 3 - Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 13 - 13 = a/ 0 b/ 1 c/ 10 III/ Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Đặt tính và tính : 16 + 4 = 13 + 5 = 12 + 7 = 15 - 4 = Bài 2 : Tính 4 + 4 - 0 = 10 - 6 + 3 = 4 + 4 -1 = 7 + 2 -3 = 8 + 2 -7 = 5 + 2 -0 = Bài 3 : , = 14 + 3 …16 - 2 3 + 0…..0 + 8 3 + 6 ….10 - 2 7 - 2 … 3 + 2 12 + 2 …6 + 3 16 - 2…8 - 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a) Có : 16 que tính Thêm : 3 que tính Tất cả : …. que tính ? b) Có 15 viên bi Cho bạn 3 vi ên Còn…..viên bi ? IV/Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có). 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập) 2/ 3 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - Cả lóp thực hiện bảng con 1) Thực hiện bảng con, bảng lớp 2) Thực hiện trò chơi Tiếp sức 3) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. 4) 2 em thực hiện ở bảng. Lớp thực hiện phép tính vào vở Tiết Toán Luyện tập NS : 9/ 01/2012 NG : Thứ sáu, 13/1/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Thực hiện đ ược phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 - 3 B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi bài tập 4. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12 I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : 17 - 4 16 - 2 - Chọn ý có phép tính kết quả đúng a/ 16 - 5 = 9 b/ 15 - 4 =10 c/ 19 - 8 = 11 III/ Bài mới : Luyện tập. Bài 1/SGK/ 111 (Củng cố cách đặt tính) Bài 2/SGK/111 (cột 2, 3,4). Củng cố cách tính nhẩm Bài 3/VBT (dòng 1). Củng cố cách làm tính có 2 phép tính cộng IV/ Dặn dò : Về nhà làm bài 1, 2, 3 vào VBT. 1/ Để bộ thực hành toán trên bàn, bảng con, phấn, sách Toán, vở BT. 2/ 2 em làm trên bảng, cả lớp làm bảng con - Cả lớp thực hiện bảng con 1/ Thực hiện bảng con 2/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả 3/ Thực hiện trò chơi tiếp sức. ----------------------------------------------- Bài 85 Học vần : ăp, âp NS : 09 / 01 / 2012 NG :Thứ sáu, 12/01/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : ăp, âp, bắp cải, cá mập ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ăp, âp, bắp cải, cá mập - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. B/ CHUẨN BỊ : tranh SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 6’ 7’ 5’ 12’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 84) - Đọc cho học sinh viết : múa sạp, họp nhóm III/ Bài mới : Giới thiệu bài 85 + Dạy vần ăp: Cho học sinh nhận biết vần ăp gồm âm ă và âm p. - Có vần ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào ? - Gắn bắp và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : cải bắp - Gắn từ : cải bắp + Đọc tổng hợp + Day vần âp: Gắn vần âp và gọi đọc - So sánh ăp và âp. - Có vần âp muốn có tiếng mập ta làm thế nào ? - Gắn mập và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : cá mập - Gắn từ : cá mập + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : ăp, âp, cải bắp, cá mập. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần ăp, âp - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 85 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng : Chuồn chuồn bay thấp ........................... Mưa rào lại tạnh - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Trong cặp sách của em. - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm a/ g ..... sách b/ t.... múa c/ c... sách IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng op, ap trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 2 em đọc (Kiều, Vũ), đồng thanh - 1 em đọc đoạn thư ứng dụng. - 3 em (Diệu, Thịnh, Huy), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần ăp và đọc (HSY) - Thêm âm b đứng trước vần ăp và dấu sắc trên ă. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm m đứng trước vần âp và dấu nặng dưới â. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 85 - 2 em, cả lớp - Mở SGK /6 xem tranh - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - thấp, ngập - 2 em đọc chủ đề : Trong cặp sách của em. - Thảo luận nhóm 2 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. -------------------------------------------- Sinh hoạt sao I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 20. + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp : Tốt. Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Học tập : Có nhiều em tiến bộ (nhất là các bạn Kiều, Diệu, Lâm). Kĩ năng đọc, viết, kĩ năng tính toán khá thành thạo. * Hạn chế : Còn vài em chưa đầy đủ dụng cụ HKII (Huy, Nguyên thiếu vở Tập viết) II/ Sinh hoạt sao - Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 1, ngày chủ điểm 9/ 1 . - Tập bài hát múa trong tháng 1. - Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội Nhi đồng ca. III/ Nhiệm vụ tuần 21. - Dặn học sinh nghỉ tết và vui xuân an toàn. Không chơi các trò chơi nguy hiểm. - Về nhà tự ôn tập và học trong thời gian nghỉ tết. - Nhắc nhở học sinh lịch học sau tết.

File đính kèm:

  • docTUÀN 20.doc