- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giải bài toán có một phép chia- Nhận biết một phần mấy của một số
- Bài tập cần đạt: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
28 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1442 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập
mĩ thuật
Tập vẽ tranh: Đề tài phong cảnh
I. Mục tiêu
- HS nhaọn bieỏt ủửụùc tranh phong caỷnh, bieỏt caựch veừ tranh phong caỷnh
- HS nhụự laùi vaứ veừ ủửụùc moọt bửực tranh thieõn
- HS caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủeùp cuỷa phong caỷnh thieõn nhieõn
II.Chuẩn bị
- Sửu taàm tranh phong caỷnh vaứ moọt vaứi bửực tranh veà ủeà taứi khaực (chaõn dung, sinh hoaùt,..) Aỷnh phong caỷnh
II. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng 1:Giụựi thieọu baứi - Tỡm, choùn noọi dung ủeà taứi
GV giới thiệu bài: Nửụực ta coự raỏt nhieàu thaộng caỷnh ủeùp. Hoõm nay chuựng ta seừ cuứng veừ moọt bửực tranh veà ủeà taứi phong caỷnh
GV cho HS xem moọt soỏ tranh phong caỷnh ủeồ HS quan saựt :Nhửừng bửực tranh naứy veừ gỡ?
Tranh phong caỷnh laứ tranh veừ veà ủeà taứi phong caỷnh
Aỷnh phong caỷnh laứ aỷnh chuùp caực phong caỷnh
Caỷnh thieõn nhieõn, bieồn, nuựi, nhaứ con ủửụứng…
Nhaứ, caõy coỏi, caỷnh vaọt,…
Ngửụứi, con vaọt
Hoaùt ủoọng 2: Caựch veừ tranh phong caỷnh
- GV yeõu caàu HS :Nhụự laùi nhửừng caỷnh ủeùp xung quanh nụi ụỷ, hoaởc ủaừ nhỡn thaỏy (qua tranh, aỷnh, saựch baựo, ti vi)
Tỡm ra caỷnh ủũnh veừ (ủửụứng phoỏ, coõng vieõn, trửụứng hoùc hay caỷnh laứng queõ, nuựi ủoài, soõng bieồn,…)
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh
- GV coự theồ gụùi yự moọt vaứi hỡnh aỷnh cuù theồ ủeồ HS lieõn tửụỷng deó daứng
- Nhaộc HS veừ maỷng hỡnh cao, thaỏp, to, nhoỷ khaực nhau ủeồ bửực tranh theõm sinh ủoọng
- Khi HS laứm baứi, GV gụùi yự, ủoọng vieõn, khớch leọ caực em maùnh daùn veừ theo caựch nhỡn, caựch nghú rieõng:Tuyứ trửụứng hụùp cuù theồ, GV nhaộc HS khoõng
Hoaùt ủoọng 4: Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự
- GV cho HS xem caực baứi veừ ủeùp vaứ khen ngụùi moọt soỏ HS laứm baứi toỏt
- GV tửù nhaọn xeựt baứi veừ cuỷa mỡnh, cuỷa baùn
- GV boồ sung nhaọn xeựt cuỷa HS vaứ chổ ra moọt soỏ baứi veừ ủeùp
Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Viết số, thứ tự số, phân tích số thành tổng các trăm, các chục, các đơn vị.
- Giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
Bài 1: Viết các số có số trăm lớn hơn 8, số chục bằng 6, số đơn vị bé hơn 2.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề , thảo luận nhóm bàn, nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, kết luận;
- HS làm bài vào vở bài tập (961, 960)
Bài 2: Viết tất cả các số có 3 chữ số sao cho 3 chữ số giống nhau.
- HS đọc kĩ đề, GV hướng dẫn,
3HS nối tiếp lên bảng làm bài (mỗi em viết 3 số, em viết sau không viết lại số của HS trước).
- Lớp nhận xét: (111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999)
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống
468 = ÿ 00 + 6 ÿ +8
327 = 3ÿ0 +20 + ÿ
- HS nêu yêu cầu đề bài
- HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét giải thích cách làm.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 4: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lơn.
217, 328, 156, 245, 456, 234, 342.
- Tiến hành các bước như bài 3.
Bài 5. Mai có 397 viên bi, Hà có ít hơn Mai 175 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề bài.
- GV gợi ý giúp HS nắm yêu cầu
- HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải
Số bi của Hà là:
397 - 175 = 222 (viên bi)
Đáp số : 222 viên bi.
- HS khác nhận xét; - GV chốt lời giải đúng.
Bài 6: Biết phép cộng có hai số hạng là 26 và 43. Hãy viết phép cộng rồi tính tổng.
- HS đọc đề tự làm bài, chữa bài.
26 + 43 = 69
HĐ nối tiếp
- GV khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học ; Giao BTVN
Tiếng việt
Ôn tập chung
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng cho HS qua các bài TĐ- HTL ở HKI.
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn xin lỗi.
- Luyện viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc.
- Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc- HTL đã học ở HKI.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc từng bài theo hình thức nối tiếp.
+ HS thực hành đọc nối tiếp theo hàng dọc.
+ GV theo dõi sữa sai cho HS.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc trong nhóm.
+ Yêu cầu HS nhắc lại hình thức đọc trong nhóm
- GV hướng dẫn và tổ chức cho HS luyện đọc trong nhóm.
+ Lần lượt các đại diện thi đọc trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Ghi lời em nói với bạn trong những trường hợp sau.
a) Khi bạn hướng dẫn em làm chong chóng.
b) Khi em làm rách quyển sách của bạn.
c) Năm mới khách đến nhà chơi và chúc mừng em.
d) Khi em mượn bút của bạn và làm gãy.
- Gọi HS đọc yêu cầu và cho HS xác định xem câu nào nói lời cảm ơn, câu nào nói lời xin lỗi.
+ a, b nói lời cảm ơn.
+ c, d nói lời xin lỗi.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS đọc chữa bài- theo dõi nhận xét.
Bài 2: Viết đoạn văn ngắn kể về mẹ em.
- Gọi HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu của đề.
- GV hướng dẫn gợi ý để HS làm bài tập.
- Mẹ của em bao nhiêu tuổi?
- Mẹ làm nghề gì?
- Hình dáng và đặc điểm của mẹ em ntn?
- Cảm nghĩ của em về mẹ?
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài gọi nhiều HS đọc bài của mình.
- GV theo dõi nhận xét.
HĐ nối tiếp
- Tổ chức trò chơi: truyền điện
- Nhận xét giờ học; VN luyện đọc bài.
Tiếng việt
Luyện đọc: Cháy nhà hàng xóm
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Đọc: Đọc trôi chảy toàn bài. Nghắt nghỉ hơi đúng
2. Hiểu. TN: bình chân như vại, tứ tung, bén, cuống cuồng..
ND: Nên giúp đỡ hàng xóm nếu không tại hoạ sẽ đến với chính mình.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Bài cũ (3') : - Gọi 2 HS đọc bài
Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- GV nhận xét.
B. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: HD luyện đọc(12’)
- GV đọc mẫu-hướng dẫn giọng đọc.
a. Đọc từng câu.
- GV theo dõi hướng dẫn HS luyện đọc .
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV hướng dẫn HS đọc câu dài
- Ghi bảng từ giải nghĩa .
c. Đọc từng đoạn trong nhóm :
d. Thi đọc giữa các nhóm
HĐ2 HD tìm hiểu bài .(7’)
- Thấy có nhà cháy mọi người trong làng làm gì?
- Trong lúc mọi người chữa cháy ,người hàng xóm làm gì ,nghĩ gì?
- Kết thúc câu chuyện ra sao?
- Câu chuyện này khuyên ta điều gì?
4. Luyện đọc lại(10’)
- Yêu cầu HS thi đọc truyện
-Theo dõi nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò (2)
- Nhận xét giờ học
- 2 HS đọc bài
-Lớp nhận xét.
- Theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS luyện đọc từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Chia nhóm 2 luyện đọc
- Đại diện nhóm thi đọc bài trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- Luyện đọc, tìm hiểu bài, trả lời câu hỏi.
- Mọi người đổ ra kẻ thùng, người chậu tìm cách dập lửa.
- Ông ta vẫn trùm chăn, bình chân như vại vì nghĩ rằng: Cháy nhà …. việc gì phải bận tâm.
- Lửa mỗi lúc một to…lửa thiêu sạch.
- Cần quan tâm giúp đỡ người khác.
- 4 HS thi đọc truyện.
- HS khác nhận xét.
- VN luyện đọc bài.
Chiều
Toán:
luyện tập chung (2T)
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kĩ năng tính trừ, cộng (không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Luyện tập về giải toán
II. Hoạt động dạy học:
A Bài mới : Giới thiệu bài
* HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Yêu cầu HS làm bài vào vở ô li.
- HS đọc yêu cầu từng bài tập trên bảng lớp nêu bài cần HD và làm bà
- GV theo dõi giúp HS làm bài .
- yêu cầu HS lần lượt lên bảng chữa bài
.
*HĐ 2: .Chữa bài củng cố.
- HS đọc yêu cầu và lên bảng chữa bài nêu cách làm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
335 + 262 = 597 604 + 282 = 886 575 - 332 644 - 503
437 + 341 =778 239 + 300 = 539
-HS khác nhận xét..
- GV nhận xét củng cố bài.
Bài 2: Đàn dê có 687 con. Đàn cừu có 344 con. Đàn dê có nhiều hơn đàn cừu bao nhiêu con?
- HS đọc đề, tóm tắt, tự giải.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Đàn dê nhiều hơn đàn cừu số con là:
687 - 344 = 343 (con)
Đ/S: 343 con
- HS khác nhận xét .
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Đàn vịt có 148 con. Đàn vịt nhiều hơn đàn gà 36 con. Đàn gà có bao nhiêu con?
- HS lên bảng chữa bài. Hs khác theo dõi nhận xét
Đàn gà có số con là:
148 - 36 = 112 (con)
Đ/S: 112 con.
Bài 4: Tìm 2 số có tổng bằng 6 và hiệu bằng 0.
- HS đọc đề, GV hướng dẫn
– HS làm bài, chữa bài.
6 = 6 + 0 6 - 0 = 6
6 = 5 + 1 5 - 1 = 4
6 = 4 + 2 4 - 2 = 2
6 = 3 + 3 3 - 3 = 0
Trường hợp cuối thoả mãn yêu cầu đề toán.
2 số cần tìm đều bằng 3.
Bài 5: Đến khi mẹ 40 tuổi thì con gái 15 tuổi. Năm nay mẹ 30 tuổi. Hỏi bây giờ con gái bao nhiêu tuổi?
- 1 HS đọc đề- GV hướng dẫn HS làm bài, chữa bài.
Mẹ hơn con số tuổi
40 – 15 = 25.
Số tuổi của con hiện nay
30 – 25 = 5.
Bài 6: Số bị trừ lớn hơn số trừ 12 đơn vị. Hỏi hiệu bằng bao nhiêu?
- HS đọc đề làm bài, chữa bài.
+ Số bị trừ lớn hơn số trừ 12 đơn vị
hiệu bằng 12.
Củng cố bài(2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
Tiếng việt
Luyện viết chữ đẹp: Bài 34
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 theo cỡ nhỏ viết đứng và viết nghiêng.
- Biết viết chữ và câu ứng dụng theo cỡ nhỏ viết đứng và viết nghiêng.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu V(kiểu 2)
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Bài cũ(: HS lên bảng viết chữ hoa Q kiểu 2 và chữ Quân.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
B. bài mới: Giới thiệu bài Nêu mục tiêu bài học.
2. HD viết chữ hoa(5’)
- GV gắn bảng nhữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo cách viết.
- GV vừa viết bảng vừa nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ V
- GV theo dõi nhận xét.
3. HD viết cụm từ ứng dụng(5’)
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu nêu cách hiểu cụm từ.
- Yêu cầu quan sát cụm từ, nêu độ cao các chữ cái, dấu thanh, khoảng cách.
- Yêu cầu viết chữ Việt vào bảng con.
- Theo dõi nhận xét.
4. HDHS viết vào vở:(15’)
- Nêu yêu cầu viết.
- Theo dõi nhắc nhở thêm HS.
- Chấm 7 bài và nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- HS thực hiện yêu cầu trên bảng con..
- HS quan sát
- Cao 5 li, 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản , một nét móc hai đầu(trái, phải), một nét cong phải, 1 nét cong dưới.
- HS quan sát nghe.
- HS viết 2 lượt
- HS đọc: Việt Nam thân yêu
- Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta
- V, N, h , y: 2,5li;t : 1,5 li;
Các con chữ i, ê, a, m, a, u cao 1 li.
Khoảng cách giữa các chữ bằng chữ o.
- HS viết 2 lượt.
- HS viết theo yêu cầu.
- VN viết bài trong VTV.
File đính kèm:
- GA lop 2tuan34.doc