Mục tiêu
- Củng cố phép trừ dạng 17 – 7 . phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 20
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: phép trừ dạng 17 - 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố phép trừ dạng 17 – 7 . phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 20
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- Làm miệng. Tính nhẩm
15 – 5 = 13 – 3 = 13 – 2 =
16 – 6 = 19 – 7 = 18 – 5 =
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính (bảng con)
16 – 3 12 – 2 11 – 1 19 – 5
Bài 2: Tính
16 – 4 – 6 = 17 – 7 + 4 =
15 – 1 + 1 = 11 + 5 – 6 =
19 – 4 – 5 = 13 – 2 – 1 =
HS làm vở, chấm, sửa bài.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Gấp: 17 máy bay
Cho: 7 máy bay
Còn:…..máy bay?
HSG: Bài 4: Phép tính có kết quả lớn hơn 10
17 – 7 c) 14 – 4
10- 0 d) 18 – 7
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 24 tháng 1năm 2013
Toán(bs)
Ôn: LUYỆN TẬP - TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm số phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Rèn tính thành thạo phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, viết phép tính thích hợp.
- Rèn HS có tính cẩn thận khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- Làm bảng con:
14 + 5 15 – 4 10 + 7 19 – 6
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Số?
15 - …….. = 10 14 + ……… = 18
13 + ……..= 19 19 - ……… = 12
HSG: 17 – 3 - ….. = 10 13 + 5 - …… = 11
Bài 2 : > , < , =
17 – 2 14 + 2 12 + 0 10 - 0
10 + 2 17 – 5 16 + 3 6 + 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Có : 13 nhãn vở
Mua thêm: 6 nhãn vở
Có tất cả: …..nhãn vở?
HSG: Bài 4: Các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17 là: ………………..
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN- TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh biết bài toán có lời văn, thường có các thông tin: bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? (Gồm số và câu hỏi)
- Rèn kĩ năng đọc bài toán, nêu và điền thông tin còn thiếu.
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
Giáo viên cho đề toán:
Bài 1: Hùng có 9 quả bóng, Hùng cho bạn 3 quả bóng. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu quả bóng?
Bài 2: Lan gấp được 10 máy bay, Mai gấp được 6 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
Bài 3: Mẹ nuôi 15 con vị, mẹ bán đi 5 con vịt. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con vịt?
HS làm theo nhóm đôi đọc bài toán, trả lời câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Rèn kĩ năng nói tròn câu.
Nghỉ giữa tiết 3’
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán
Hàng trên có ……. con bướm. Hàng dưới có …… con bướm. Hỏi cả hai hàng có tất cả bao nhiêu con bướm?
Bài 2: Viết số và câu hỏi để có bài toán:
Trên cành có ….. con chim, có ……. Ccon chim bay đến. Hỏi…………………………………………………………………………?
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TUAN 21.doc