Bài giảng Ôn: điểm. đoạn thẳng

Mục tiêu

- Củng cố khái niệm về điểm, đoạn thẳng.

- Rèn đọc, viết, đếm điểm và đoạn thẳng.

- Rèn tính tích cực trong giờ học.

B. Đồ dùng dạy học

C. Các hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: điểm. đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Toán(bs) Ôn: ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố khái niệm về điểm, đoạn thẳng. - Rèn đọc, viết, đếm điểm và đoạn thẳng. - Rèn tính tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’) P B A - GV ghi bảng, HS đọc N M D C X K L Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: Vẽ và viết tên điểm vào bảng con B A Bài 2: Viết tên và số đoạn thẳng sau (bàng con) P M N Có …..đoạn thẳng Tên: ………… Có …..đoạn thẳng Tên: ………… HSG: Có …..đoạn thẳng Tên: ………… Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Toán(bs) Ôn: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG - TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố khái niệm biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn” về độ dài đoạn thẳng. - Rèn tính so sánh về độ dài trực tiếp hoặc gián tiếp. - Rèn HS có tính cẩn thận khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’) - HS so sánh (bảng lớp) I A K B L M N M Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: Thực hành đo đọ dài của quyển sách, bàn học, ghế, bảng lớp bằng gang tay hoặc thước. Thực hành theo nhóm 4 Bài 2:Viết số thích hợp (làm vào phiếu) Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học - Về nhà tập đo cửa sổ, bàn học D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 Toán(bs) Ôn: MỘT CHỤC. TIA SỐ TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố kiến thức đã học về một chục và tia số. Biết 1 chục = 10 đơn vị. - Rèn kĩ năng so sánh các số trên tia số. - Rèn tính tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (10’) - HS đếm 1 chục que tính 1 chục = ……….. đon vị - HS nhìn tia số, nêu tên điểm gốc và hoàn chỉnh tia số. HS đọc các số trên tia số. So sánh hai số liên tiếp trên tia số. Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) vở 7 Bài 1: Số? Miệng Số 10 gồm ....... chục và …….. đơn vị Số liền sau số 9 là ……… Số liền trước số 5 là …….. Số liển trước số 8 là…….. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn để có 1 chục chấm tròn ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Bài 3: >, <, = (Bảng con) 10 ……. 8 10 + 0 …. 9 +1 9 …….. 7 10 – 1 ….. 8 + 2 Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc
Giáo án liên quan