Bài giảng Ôn: bảng các số từ 1 đến 100

Mục tiêu

- Củng cố đọc viết, đếm các số có hai chữ số.

- Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo các số có hai chữ số.

- HS tích cực trong giờ học.

B. Đồ dùng dạy học

C. Các hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: bảng các số từ 1 đến 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố đọc viết, đếm các số có hai chữ số. - Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo các số có hai chữ số. - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’) - Làm miệng. HS đọc từ 25 – 35, 65 – 75, 85 - 95 - Nêu: + Các số tròn chục là ………….. + Các số có một chữ số là:…….. + Số bé nhất có một chữ số là:…………. + Số bé nhất có hai chữ số là: …….. + Số lớn nhất có nột chữ số là:……….. + Số lớn nhất có hai chữ số là:…….. Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) Bài 1: Viết theo mẫu - Số 75 gồm 7 chục và 5.đơn vị, ta có:75 = 70 + 5 - Số61 gồm ……. chục và ….đơn vị, ta có ………………. - Số 80gồm ……. chục và ….đơn vị, ta có ………………. - Số 56 gồm ……. chục và ….đơn vị, ta có ………………. Bài 2:Đọc số 99:……. 100: …………….. 44: ……. 51…………….. Bài 3: Viết các số từ 62 đến 85 …………………………………………………………………………………………….. HSG: Cho 3 số khác nhau, các số đó là chẵn chục có hai chữ số và đem 3 số đó cộng lại là 80. Tìm số lớn nhất trong 3 số. Số lớn nhất trong 3 số là…………. Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: LUYỆN TẬP - TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố đọc viết, đếm các số có hai chữ số. - Rèn kĩ năng so sánh, tìm số liến trước, liền sau của số có hai chữ số - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’), * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’) - Làm miệng. HS đọc từ 34 - 44, 77 – 87 , - viết các số: 57, 69, 85, 97 - Đọc các số: 75, 81, 100 Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: Số - Số liền trước của 45 là…. - Số liền trước của 60 là…. - Số liền sau của 56 là…. - Số liền sau của 90 Bài 2: >, <, = 60 ……..61 30 + 40 ……….. 53 70 …….. 20 + 50 47 ………… 10 + 20 42 …….. 42 63 ………….57 Bài 3 : Viết các số: 43, 21, 83, 50 Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………. Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………. Bài 4: Lan có 10 quả bóng, Lan mua thêm 4 quả bóng nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng? * HSG: Cho 3 số 2, 4, 1. Có bao nhiêu số có hai chữ số được lập từ những chữ số đó. Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: Luyện tập chung- TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố đọc viết, đếm các số có hai chữ số. - Rèn kĩ năng so sánh, tìm số liến trước, liền sau của số có hai chữ số, giải toán có lời văn. - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ - Đọc các số từ 29 đấn 40, 68 đến 78 - Đọc số: 100. 75, 81 Bảng con: 26 ………. 35 50 ……. 45 67 ……..67 Nghỉ giữa tiết 3’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Khoanh vào ý đúng a) Điền dấu >, <, = vào của 60 30 + 20 A. > B. < C. = b) 80 = ………+ 8 A. 70 B. 8 C. 80 c) Số 99 được viết A. 9 B. 909 C. 99 Bài 2: Viết số còn thiếu Số liền trước Số đã cho Số liền sau 30 46 69 99 Bài 3: Có 11 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim? HSG: Bài 4: Số ………. – 20 – 30 = 10 70 - ….. 30 = 10 Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 27.doc
Giáo án liên quan