Bài giảng Ngữ Văn Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt

I. Ôn tập lý thuyết:

1. Từ và cấu tạo từ:

2. Nghĩa của từ:

? Nghĩa của từ là gỡ?

Đáp án

Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.

? Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ?

Đáp án

Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ Văn Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ ĐẾN DỰ NĂM HỌC 2013-2014Kiểm tra bài cũ? – Em hãy suy nghĩ và nhắc lại một số đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt mà em đã học ở kỳ I lớp 6?Đáp ánNhững đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt trong học kỳ I lớp 6 là:1. Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt.2. Nghĩa của từ.3. Từ mượn.4. Chữa lỗi dùng từ.5. Từ loại và cụm từ.Tiết 66ễn tập Tiếng ViệtTiết 66: Ôn tập tiếng việtI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:Cấu tạo từTừ đơnTừ phứcTừ ghépTừ láy? Từ được chia ra làm những loại nào?Đáp ánĐáp án? Em hãy phân biệt từ đơn và từ phức? Cho ví dụ?I. Ôn tập lý thuyết:1, Từ và cấu tạo từ:Từ đơnTừ phứclà những từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.là những từ có từ hai tiếng trở lên. Ví dụBút, thước, quạtBút chỡ, thước kẻ, quạt điện Tiết 66: Ôn tập tiếng việt? Phõn biệt từ ghộp và từ lỏy? Cho vớ dụ?Từ ghépTừ láy Là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa là những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng . Ví dụXe đạp, quyển vở..Lao xao, rỡ rầmTiết 66: Ôn tập tiếng việtI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:I. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:? Nghĩa của từ là gỡ?Đáp ánNghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.? Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ?Đáp ánLà hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.Tiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại Tự? Phõn biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển?I. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từNghĩa gốcNghĩa chuyểnLà nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc.Là nghĩa được hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc.Vớ dụ:Mựa xuõnTuổi xuõnTiết 66: Ôn tập tiếng việtI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ3. Từ mượn: Phõn loại từ theo nguồn gốcTừ thuần ViệtTừ mượnTừ mượn tiếng HỏnTừ mượn cỏc ngụn ngữ khỏcTừ gốc HỏnTừ Hỏn ViệtTrường THCS Đại Tự?Phõn biệt từ thuần Việt và Từ mượn?Từ thuần ViệtTừ mượnLà những từ do nhõn dõn ta tự sỏng tạo ra.Là là những từ ta đi mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm. mà tiếng Việt chưa cú từ thật thớch hợp để biểu thị.Vớ dụ: Đàn bà, trẻ em, bàn đạp ..Phụ nữ, nhi đồng, Pờđan Tiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại TựI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ3. Từ mượn: 4. Lỗi dựng từ:? Trong khi sử dung từ ta thường bị mắc những lỗi gỡ? Nguyờn nhõn và cỏch sửa?Lặp từLẫn lộn cỏc từ gần õm .Dựng từ khụng đỳng nghĩa.- Chưa nắm rừ nghĩa của từ.- Đọc, tỡm hiểu để hiểu rừ nghĩa của từ.Tiết 66: Ôn tập tiếng việtI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dựng từ:5. Từ loại và cụm từ:Trường THCS Đại Tự? Em đó học những từ loại và cụm từ nào?Từ loại và cụm từDanh từĐộng từTớnh từSố từLượng từChỉ từCụm danh từCụm động từCụm tớnh từTiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại TựI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dựng từ:5. Từ loại và cụm từ:? Đặc điểm của danh từ? Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm, Danh từ cú thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phớa trước, cỏc từ này, ấy, đú ở phớa sau và một số từ ngữ khỏc để lập thành cụm danh từ. Chức vụ điển hỡnh trong cõu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần cú từ là đứng trước.Tiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại TựI. Ôn tập lý thuyết:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ3. Từ mượn: 4. Lỗi dựng từ5. Từ loại và cụm từ? Danh từ được chia làm những loại nào?Danh từDanh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtDanh từ chỉ đơn vị tự nhiờnDanh từ chỉ đơn vị quy ướcDanh từ chungDanh từ riờngDanh từ chỉ đơn vị chớnh xỏcDanh từ chỉ đơn vị ước chừngTiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại Tự? Đặc điểm của cụm danh từ? Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành. Cụm danh từ cú nghĩa đầy đủ hơn và cú cõu tạo phức tạp hơn một mỡnh danh từ, nhưng hoạt động trong cõu giống như một danh từ? Nờu cấu tạo của cụm danh từ?Phần trướcPhần trung tõmPhần saut1t2T1T2s1s2tất cảnhữngemhọc sinhchăm ngoanấyTiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại Tự Phõn biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?Số từlượng từChỉ từKhỏi niệmlà những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vậtlà những từ chỉ lượng ớt hay nhiều của sự vậtlà những từ dựng để trỏ vào sự vật, nhằm xỏc định vị trớ của sự vật trong khụng gian hoặc thời gianVDMột, hai, trăm, nghỡn ..những, cỏc, tất cả, ..này, kia, ấy, nọ, Tiết 66: Ôn tập tiếng việtI. Ôn tập lý thuyết:II. Luyện tậpBài tập :Bài 1: Thi tỡm nhanh cỏc từ lỏy Nhúm1: Miờu tả tiếng núi vớ dụ: ồm ồm. Nhúm2: Miờu tả tiếng cười vớ dụ: khanh khỏch. Nhúm 3: Miờu tả dỏng điệu vớ dụ: lom khom.Miờu tả tiếng núiMiờu tả tiếng cườiMiờu tả dỏng điệuồm ồm, oang oang, Sang sảng, lớ nhớ,Khanh khỏch, hả hả, hỡ hỡ, khà khà,Lom khom, lờnh khờnh, lỳi hỳi,Đỏp ỏn bài 1: Cỏc từ lỏyTiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại TựBài tập 2: Tỡm cỏc danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau:“Hựng vương thứ 18 cú một người con gỏi tờn là Mị Nương, người đẹp như hoa, tớnh nết hiền dịu. Vua cha yờu thương nàng hết mực, muốn kộn cho con một người chồng xứng đỏng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh)I. Ôn tập lý thuyết:II. Luyện tậpNhúm 1: Tỡm cỏc danh từ.Nhúm 2: Tỡm cỏc động từ.Nhúm 3: Tỡm cỏc tớnh từ.Tiết 66: Ôn tập tiếng việtĐỏp ỏn bài 3Danh từĐộng từTớnh từHựng Vương, người, con gỏi, tờn, Mỵ Nương, hoa, tớnh nết, vua cha, nàng, con, người chồng yờu thương, muốn, kộn, choĐẹp, hiền dịu, hết mực, xứng đỏngTiết 66: Ôn tập tiếng việtBài tập 3: Tỡm cỏc danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau:“Hựng vương thứ 18 cú một người con gỏi tờn là Mị Nương, người đẹp như hoa, tớnh nết hiền dịu. Vua cha yờu thương nàng hết mực, muốn kộn cho con một người chồng xứng đỏng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh)II. Luyện tậpTrường THCS Đại TựBài tập 4:Nhúm 1: Xếp cụm động từ sau vào mụ hỡnh cụm động từ:“ yờu thương nàng hết mực” I, Ôn tập lý thuyết:II, Luyện tậpNhúm 2: Xếp cụm tớnh từ sau vào mụ hỡnh cụm tớnh từ:“đẹp như hoa”Nhúm 3:Xếp cụm danh từ sau vào mụ hỡnh cụm danh từ:“ một người chồng thật xứng đỏng”.Tiết 66: Ôn tập tiếng việtĐỏp ỏn bài 4Phần trướcPhần trung tõmPhần sauyờu thươngnàng hết mựcMụ hỡnh cụm tớnh từPhần trướcPhần trung tõmPhần sauđẹpnhư hoaMụ hỡnh cụm động từMụ hỡnh cụm danh từPhần trướcPhần trung tõmPhần saut2t1T1T2s1s2mộtngườichồngthật xứng đỏngTiết 66: Ôn tập tiếng việtTrường THCS Đại TựHướng dẫn học bài ở nhà1)Văn học: -Hệ thống văn bản văn học dõn gian theo bảng sau:STTThể loạiTờn truyệnNội dung ý nghĩa -Kể lại một số truyện em thớch2) Tiếng Việt: -ễn lại cỏc kiến thức Tiếng Việt đó học -Làm lại cỏc bài tập trong SGK sau mỗi bài 3) Tập làm văn: ễn tập về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt ễn tập văn tự sự: +Đặc điểm của văn tự sự (khỏi niệm, sự việc, nhõn vật, ngụi kể,trong văn tự sự) + Cỏch làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượngVận dụng: +Kể về một người thõn của em? +Đúng vai bà đỡ Trần, kể lại truyện”Con hổ cú nghĩa”.Tiết 66: Ôn tập tiếng việtxin chaõn thaứnh caỷm ụn quyự thaày coõ vaứ caực em

File đính kèm:

  • pptON TAP TIENG VIET.ppt