Bài giảng Môn :Toán Luyện tập năm 2009

Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ 35 .

Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học :

-Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5

Hoạt động 2 : Thực hành

Mt : Học sinh làm tính trừ và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính phù hợp

-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bài tập.

 

doc183 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn :Toán Luyện tập năm 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 = 8 – 4 + 3 = 4 + 5 – 5 = 10 - 6 + 2 = + Giáo viên nhận xét ghi điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh ôn tập Mt : Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, đọc, viết, cấu tạo các số trong phạm vi 100 Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài . - Gọi 4 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch - Học sinh làm vào vở Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo số - 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Vậy 35 = 30 + 5 - Tiến hành tương tự với các bài còn lại - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 5 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài . - Khi thực hiện bài này các em lưu ý điều gì ? - Yêu cầu học sinh làm bảng con - Giáo viên nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành bài 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số š 100 Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên kiểm tra 2 học sinh : *Học sinh 1 : Đọc các số từ 50 š 70 *Học sinh 2 : Đọc các số từ 70 š 90 + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Củng cố đọc, viết, tính cộng trừ, giải toán có lời văn Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài . - Gọi 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2 : Treo bảng phụ gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 em làm mẫu 1 bài - Gọi lần lượt các em trả lời miệng các bài - giáo viên nhận xét Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm thi đua - Giáo viên nhận xét, tổng kết Bài 4 : Yêu cầu học sinh làm bảng con - Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài Bài 5 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán - Giáo viên hướng dẫn tóm tắt và cách giải - Học sinh giải vào vở. Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số š 100 Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Thực hiện phép cộng, phép trừ ( tính nhẩm, tính viết ) các số trong phạm vi 100 ) - Giải bài toán có lời văn - Thực hành xem giờ đúng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ , mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55. + Giáo viên nhận xét . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải toán, xem giờ Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả nhanh - Cho mỗi tổ nhẩm nhanh 1 phần - Giáo viên nhận xét, tuyên dương Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh nhắc lại cách tính. Giáo viên nhắc lại và hướng dẫn cách tính. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. Giáo viên nhận xét sửa bài Bài 3 : 1 học sinh đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài sợi dây còn lại ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở. - Giáo viên nhận xét. Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài - Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Học sinh làm bảng con Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng - Giáo viên tổng kết 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số š 100 Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Nhận biết thứ tự của các số từ 0 š 100, đọc viết bảng các số - Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 = * Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên - Gọi học sinh đọc lại . - Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề - Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài - Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài. - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? - Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 š 70, 75 š 100. + 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu . - Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con. Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số . - Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) . - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng . Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :

File đính kèm:

  • docGA Toan 11114 CKTKN.doc