Bài giảng Môn: toán bài: luyện tập tuần thứ 27

Kiến thức:Biết đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền saucủa một số ; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số thành thạo

*Ghi chú: Làm bài tập1,2(a,b),3(cột a,b),4

II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK

 

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn: toán bài: luyện tập tuần thứ 27, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồ dùng học tập : Huy , Thành , - Các em cần cố gắng hơn nữa trong học tập như : Tý, Chung, Huy 2. Kế hoạch : Phải có kế hoạch học tập cụ thể , có thời gian biểu học ở nhà cho phù hợp Đi học đầy đủ , đúng giờ Chăm chỉ trong học tập, không nói chuyện riêng trong giờ học Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp Thực hiện tốt các nề nếp : vệ sinh , chăm sóc cây , đồng phục đúng theo qui định Tham gia tốt các phong trào của lớp, của đội Tăng cường kiểm tra việc học ở nhà của HS -------b&a------ Môn: TẬP ĐỌC Bài: MƯU CHÚ SẺ I.Mục tiêu: Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu : n, l, v, x, có phụ âm cuối t (mặt, vuốt, vụt), c (tức), các từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. …-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy. Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôn và uông. Hiểu từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. Hiểu sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành… - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp… III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới: GTB Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 Tóm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 . Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Hoảng lắm: (oang ¹ oan) Nén sợ: (s ¹ x), sạch sẽ: (ach ¹ êch) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Các em hiểu như thế nào là chộp, lễ phép? Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Gọi HS đọc nối tiếp câu theo dãy. Luyện đọc đoạn: Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng đoạn. Đoạn 1: Gồm hai câu đầu. Đoạn 2: Câu nói của Sẻ. Đoạn 3: Phần còn lại. Cho học sinh đọc nối tiếp nhau. Thi đọc đoạn và cả bài. Luyện tập: Ôn các vần uôn, uông: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần uôn ? Bài tập 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông? Giáo viên nêu tranh bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có mang vần uôn hoặc uông. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? Học sinh chọn ý đúng trả lời. Hãy thả tôi ra! Sao anh không rửa mặt? Đừng ăn thịt tôi ! Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài? Gọi học sinh đọc các thẻ chữ trong bài, đọc cả mẫu. Thi ai nhanh ai đúng. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 3 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn các em đọc đúng câu hỏi của Sẻ với giọng hỏi lễ phép (thể hiện mưu trí của Sẻ). 5.Củng cố: Gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, kể lại câu truyện cho người thân nghe về thông minh và mưu trí của Sẻ để tự cứu mình thoát khỏi miệng Mèo, xem bài mới. Đọc bài ai dậy sớm Mưu chú sẽ Theo dõi Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Học sinh đọc, chú ý phát âm đúng các âm và vần: oang, lắm, s, x, ach … 5, 6 em đọc các từ trên bảng. Chộp: Chụp lấy rất nhanh, không để đối thủ thoát khỏi tay của mình. Lễ phép: ngoan ngoãn, vâng lời. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4 lượt) 2 em, lớp đồng thanh. t Muộn. 2 học sinh đọc mẫu trong bài: chuồn chuồn, buồng chuối. Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em. Đọc mẫu câu trong bài. Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông. Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét. 2 em đọc lại bài. Học sinh chọn ý b (Sao anh không rửa mặt). Sẻ bay vụt đi. Học sinh xếp: Sẻ + thông minh. Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. Môn: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết đọc, viết các số có hai chữ số , biết giải toán có một phép cộng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết các số có hai chữ số thành thạo *Ghi chú: Làm bài 1,2,3(b,c),4,5 II.Chuẩn bị: Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi học sinh giải bài tập 2c, bài tập 3 trên bảng lớp. Nhận xét KTBC cũ học sinh. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết các số từ 15 đến 25 và từ 69 đến 79 vào rồi đọc lại. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc các số theo yêu cầu của BT, có thể cho đọc thêm các số khác nữa. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Làm vào vở và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán rồi giải vào tập. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp viết vào bảng con. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Bài 2c: 1 học sinh làm. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 Bài 3: 1 học sinh làm: 50,51,52, ………………………..60 85,86,87,…………………………100 Học sinh nhắc tựa. Học sinh viết vào và đọc lại: 15, 16, 17, …………………..25 69, 70, 71, ………………………….79 Học sinh đọc: 35 (ba mươi lăm); 41 (bốn mươi mốt); …..70 (bảy mươi) 7265 15>10+4 85>81 42<76 16=10+6 45<47 33<66 18=15+3 Giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số : 18 cây Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Nhắc lại tên bài học. Nêu lại cách so sánh hai số và tìm số liền trước, số liền sau của một số. Giáo án chiều Tiếng Việt tự học LUYỆN TẬP ĐỌC I .Mục đích yêu cầu : HS đọc trơn thành thạo bài : Mưu chú sẻ Hiểu được nội dung của bài tập đọc Liên hệ bài học với những việc làm của các em Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV hướng dẫn cho HS đọc nối tiếp từng câu của bài , đọc nối tiếp từng đoạn -HS đọc trơn toàn bài -Thi đọc giữa các nhóm -GV sửa cách đọc cho các em -GV nêu câu hỏi để củng cố liên hệ bài học với thực tế + Khi mèo chộp được sẻ đã nói gì với mèo ? +Sẻ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ? Hoạt động 2 : Luyện tập - GV hướng dẫn HS Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần uôn GV hướng dẫn HS tìm và viết Gv chấm chữa bài Bài 2 : Viết ngoài bài có vần uôn , uông HS viết và đọc gv nhận xét ghi điểm Bài 3 : Khi sẻ bị mèo chộp được , sẻ đã nói gì với mèo , đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng GV chấm bài nhận xét bài Bài 4 : Chọn các ô chữ thành câu nói đúng về chú sẻ ? Hoạt động 3 : Dặn dò Về nhà đọc lại bài Xem trước bài sau - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - HS lắng nghe và trả lời - HS nêu câu trả lời - HS nêu HS viết và đọc Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài và chữa bài HS trả lời HS viết và đọc Luyện giải Toán Bài: ÔN TẬP I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Sau bài học, HS củng cố về: - Bảng các số đến 100 II .Yêu cầu cần đđạt :Thực hiện đươc các BT trong VBT III Đồ dùng dạy học: - VBT IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC. Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT1 bài số 102 trang 37 VBT 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 37 ) Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập , làm nhanh (Phần VBT trang 38 ) Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu HS đọc đề rồi hướng dẫn HS giải nhanh vào vở. Bài 2 HS nêu yêu cầu bài tập , làm nhanh Bài 3 HS nêu yêu cầu 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương học bài, xem bài mới. Hoàn thành các bài tập 1 miệng Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng từ 1- 100 HS làm VBT và nêu kết qủa Viết số. Thực hiện vơ ûbài tập .Tự giải Viết số thích hợp vào chỗ chấm. HS nêu các số theo yêu cầu Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Phát động thi đua học tốt văn hoá, văn nghệ mừng ngày 8 / 3 và 26 / 3. I. Mục tiêu. Thi đua học tốt văn hoá, văn nghệ mừng ngày 8 / 3, 26 / 3. II- Các hoạt động dạy - học Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh *1.Ổn định tổ chức Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích . * Đánh giá công tác tuần 26 - 2.Nhận xét chung tuần qua. Yêu cầu các tổ báo cáo kết quả học tập và công tác khác trong tuần . Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp . - Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 25. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phạm * Kế hoạch tuần 28 Thi đua học tốt hơn chào mừng ngày 8/3 và ngày thành lập ĐTNCSHCM 26/3. - Tiếp tục thi đua chăm sóc cây và hoa theo khu vực quy định . Tập văn nghệ biểu diễn 26/3 *4.Văn nghệ. - Yêu cầu các tổ nhóm thực hiện - Tổ chức thi đua trước lớp . * Nhận xét, đánh giá. -Tuyên dương. * Hát đồng thanh. -Các tổ họp, tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đạt được những mặt nào tốt, mặt nào còn yếu. - Lớp trưởng báo cáo . - Nghe , rút kinh nghiệm cho tuần sau . * Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây dựng kế hoạch tuần 26 -Các tổ họp- nêu nhiệm vụ – cử người tham gia. +Hát cá nhân.Song ca.Đồng ca. +Múa phụ hoạ. -Thi đua trước lớp, các tổ khác theo dõi.Nhận xét, bình chọn. * Nghe , rút kinh nghiệm . -------b&a------ Ký duyệt của BGH Ngày ... tháng ... năm 2010 ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... Xác nhận của tổ chuyên môn Ngày ... tháng ... năm 2010 ................................................... ................................................... ................................................... ...................................................

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 27 2 Buoi.doc
Giáo án liên quan