Bài giảng Môn: tập đọc tiết:76: tôm càng và cá con

1. Kiến thức:

- HS đọc lưu loát được cả bài.

- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.

- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ.

- Phân biệt được lời của các nhân vật.

 

doc38 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn: tập đọc tiết:76: tôm càng và cá con, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đức nức nở, nứt nẻ. 2 HS đọc nối tiếp. HS tìm tiếng: dở, giấy, mực, bút. HS thi đua tìm từ: Đội nào tìm nhiều từ đúng và nhanh nhất đội đó thắng cuộc. MT : VÏ tranh ®Ị tµi con vËt (vËt nu«i) I. Mơc tiªu: - HS nhËn biÕt ®­ỵc ®Ỉc ®iĨm vµ h×nh d¸ng c¸c con vËt nu«i quen thuéc - BiÕt c¸ch con vËt - VÏ ®­ỵc con vËt theo ý thÝch II. ChuÈn bÞ: - GV : Tranh ¶nh mét sè con vËt (vËt nu«i ) quen thuéc. - HS : Vë vÏ, bĩt ch×, mµu vÏ III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. thÇy trß 1, H§1: T×m chän ®Ị tµi - Giíi thiƯu tranh ¶nh mét sè con vËt nu«i quen thuéc. ? T×m thªm 1 vµi con vËt quen thuéc 2, H§2: C¸ch vÏ con vËt HDHS c¸ch vÏ - Cã thĨ vÏ thªm h×nh ¶nh kh¸c cho tranh thªm sinh ®éng. 3, H§3: Thùc hµnh - Cho HS xem 1 sè tranh h×nh con vËt trong bé §DDH - Häc sinh lµm theo ý thÝch 4, H§4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸ - HD häc sinh nhËn xÐt - GV bỉ sung vµ yªu cÇu HS tù xÕp lo¹i tranh theo ý thÝch. - HS nhËn biÕt + Tªn con vËt + H×nh d¸ng vµ c¸c bé phËn chÝnh cđa con vËt. + §Ỉc ®iĨm mµu s¾c Con bß, con tr©u, con h­¬u…. - VÏ h×nh c¸c bé phËn lín cđa con vËt tr­íc, m×nh, ®u«i - VÏ c¸c bé phËn nhá sau: ch©n, ®u«i, tai… - VÏ con vËt ë c¸c d¸ng kh¸c nhau: ®i, ch¹y… - VÏ thªm con vËt kh¸c n÷a cã h×nh d¸ng kh¸c - VÏ thªm c¶nh (c©y) s«ng, n­íc…. - VÏ mµu theo thÝch, nªn vÏ mµu kÝn mỈt tranh vµ cã mµu ®Ëm, mµu nh¹t. - VÏ thªm c¸c h×nh ¶nh kh¸c cho bè cơc thªm chỈt chÏ, sinh ®éng h¬n - HS thùc hµnh - H×nh vÏ d¸ng con vËt - D¸ng con vËt - C¸c h×nh ¶nh phơ * Cđng cè - DỈn dß: - T×m thªm c¸c ho¹ tiÕt kh¸c. Ngày soạn: 3/3/2010 Ngày dạy:Thứ 6 ngày 05/03/2010 TẬP LÀM VĂN Tiết: 26 ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN. I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết đáp lại lời nói của mình trong một số tình huống giao tiếp đồng ý. 2Kỹ năng: Trả lời và viết được đoạn văn ngắn về biển. 3Thái độ: Biết đánh giá, nhận xét lời của bạn. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đáp lời đồng ý. QST, TLCH: Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các tình huống sau. Tình huống 1 HS 1: Hỏi mượn bạn cái bút. HS 2: Nói đồng ý. HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn. Tình huống 2 HS 1: Đề nghị bạn làm trực nhật hộ vì bị ốm. HS 2: Nói đồng ý. HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn. Gọi HS nhận xét. Cho điểm từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành. Nhận xét, cho điểm từng HS. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 2 Treo bức tranh. Tranh vẽ cảnh gì? Sóng biển ntn? Trên mặt biển có những gì? Trên bầu trời có những gì? Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình. Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS. Cho điểm những bài văn hay. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Nhắc nhở HS luôn đáp lại các lời đồng ý lịch sự, có văn hóa, về nhà viết lại bài văn vào vở. Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII. Hát 2 cặp HS lên bảng thực hành. HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. HS 1: Đọc tình huống. HS 2: Nói lời đáp lại. Tình huống a. HS 2: Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay./… Tình huống b HS 2: Cháu cảm ơn cô ạ./ May quá, cháu cảm ơn cô nhiều./ Cháu cảm ơn cô. Cô sang ngay nhé./ Tình huống c HS 2: Hay quá. Cậu sang ngay nhé./ Nhanh lên nhé. Tớ chờ… Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. Sóng biển xanh như dềnh lên./ Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao lượn. Mặt trời đang dần dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng. HS tự viết trong 7 đến 10 phút. Nhiều HS đọc. VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những đám mây trắng bồng bềnh trôi. TOÁN Tiết: 130 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc 2Kỹ năng: Nhận biết và tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. 3Thái độ: Ham thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3 cm, 4 cm, 5 cm 5 cm, 12 cm, 9 cm 8 cm, 6 cm, 13 cm GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Luyện tập. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành: Bài 1: Bài này có thể nối các điểm để có nhiều đường gấp khúc khác nhau mà mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng, chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, … Khi làm bài, yêu cầu HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên là được. Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn: Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11(cm) Đáp số: 11 cm. Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn: Chu vi hình tứ giác DEGH là: 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm) Đáp số: 18cm. v Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cách. Bài 4: a) Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) Đáp số: 12cm. b) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) Đáp số: 12 cm. Chú ý: + Nếu có thời gian, GV có thể liên hệ “hình ảnh” đường gấp khúc ABCDE với hình tứ giác ABCD (độ dài đường gấp khúc ABCDE bằng chu vi hình tứ giác ABCD). Đường gấp khúc ABCDE nếu cho “khép kín” thì được hình tứ giác ABCD. + Ở bài 2, bài 3: HS làm quen với cách ghi độ dài các cạnh, chẳng hạn: AB = 2cm, BC = 5m, …, DH = 4cm, … 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: Thi tính chu vi GV hướng dẫn cách chơi. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Số 1 trong phép nhân và phép chia. Hát 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp. HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên. HS tự làm HS sửa bài. HS tự làm HS sửa bài. HS 2 dãy thi đua HS nhận xét HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm). HS cả lớp chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV. MÔN: TẬP VIẾT Tiết: X – Xuôi chèo mát mái. I. Mục tiêu: 1Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết X (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. 2Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. 3Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: V Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : V – Vượt suối băng rừng. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV nêu mục đích và yêu cầu. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ X Chữ X cao mấy li? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ X và miêu tả: + Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét móc hai đầu và 1ø nét xiên. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 5, viết nét móc hai đầu bên trái, dừng bút giữa đường kẽ 1 với đường kẽ 2. Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên, dừng bút trên đường kẽ 6. Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc hai đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong, dừng bút ở đường kẽ 2. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: X – Xuôi chèo mát mái. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Xuôi lưu ý nối nét X và uôi. HS viết bảng con * Viết: : X - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li. - 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - X : 5 li - h, y : 2,5 li - t : 1,5 li - u, ô, i, e, o, m, a : 1 li - Dấu huyền ( `)trên e - Dấu sắc (/) trên a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. SINH HOẠT LỚP TUẦN 26

File đính kèm:

  • doclop 2 tuan 26.doc
Giáo án liên quan