Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
64 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2032 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn: luyện từ và câu tiết: 1 bài dạy: từ đồng nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 16 Môn: Luyện từ và câu Tiết:32 Ngày dạy: 21/ 12/ 2006
Bài dạy:
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. Mục tiêu:
1. HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
2. HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Một số tờ phiếu phô tô trình bày nội dung bài tập 1 để các nhóm HS làm bài.
- Năm, bảy tờ giấy khổ A4 để HS làm bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, dũng cảm.
- HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: trung thực, cần cù.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
10’
20’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1.
Mục tiêu: HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
Tiến hành:
Bài 1/159:
- Goị HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc, phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3.
Mục tiêu: HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình.
Tiến hành:
Bài 2/160:
- Gọi HS đọc tòan bài văn bài tập 2.
- GV nhắc nhở HS những điểm cần chú ý khi viết một bài văn miêu tả:
+ Không viết rập khuôn, bài phải có cái riêng, cái mới.
+ Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái mới.
Bài 3/161:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- GV yêu cầu HS đặt câu, ghi ra nháp.
- Gọi HS lần lượt đọc những câu mình đặt.
- GV và HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- 1 HS đọc bài văn.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS đặt câu ra nháp.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 17 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 33 Ngày dạy: 26/ 12/ 2006
Bài dạy:
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục tiêu:
1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.
2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 (như SGV).
- Bảng phụ cho bài tập 2.
- Một tờ phiếu viết sẵn 3 từ in đậm trong bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS xếp những tiếng :đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
14’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.
Mục tiêu: Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.
Tiến hành:
Bài 1/166:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo hnóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/167:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu, giao việc cho HS.
- GV sửa bài.
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.
Mục tiêu: Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản.
Tiến hành:
Bài 3/167:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 4/167:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét và ghi điểm..
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm lại vào vở bài tập 1,2.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 17 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 34 Ngày dạy: 28/ 12/ 2006
Bài dạy:
ÔN TẬP VỀ CÂU
I. Mục tiêu:
1. Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
2. Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hai tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung cần ghi nhớ như SGV.
- Một vài tờ phiếu để HS làm bài tập 1, 2.
- Một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại các kiểu câu kể để HS làm bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài tập 1, 2/167.
- GV nhận xét và ghi điểm..
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
14’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
Tiến hành:
Bài 1/170:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và đoạn trích.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, GV chốt kết luận đúng
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
Tiến hành:
Bài 2/172:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu chuyện.
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- luyen tu va cau 5x.doc