Bài giảng môn học vần Bài 42: ưu và Ươu

- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.

 - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi

doc21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học vần Bài 42: ưu và Ươu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i cũ : - Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . Gv nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân * Dạy vần : vần ân : - Nhận diện vần ân : - Hãy phân tích cho cô vần ân . - Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. - So sánh vần ân và vần an n An a Ân â * Đánh vần : - Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : - Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân - Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh - GV cho HS xem cái cân và hỏi : +Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm -Hướng dẫn viết -Viết vần ân : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) . - GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . - Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối giữa c và vần ân, ân cái cân *Đọc từ ứng dụng : -Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : -GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn Gần gũi dặn dò - Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? - GV giải thích từ ứng dụng : + bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn bó , buồn vui + gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần nhau có quan hệ tinh thần tình cảm . + Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người nam bộ quấn trên đầu . +Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan tâm - GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc ( Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : * Luyện đọc bài ở tiết 1 : - Đọc vần , tiếng , từ khoá . - Đọc từ ứng dụng : * Luyện đọc câu ứng dụng : - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? - Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? - Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé . + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe …) + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại . + GV sữa lỗi cho HS . * Luyện viết : ăn , ân , cái cân , con trăn -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh . * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Nặn đồ chơi có thích không ? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 4.Cũng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 - 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - HS đọc - HS nêu : con , đàn - HS nhắc lai Vần ăn , â ân - Vần ân tạo bởi â và n ghép lại - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . - ân - HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng cân - c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) -cái cân - ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân - HS viết vào bảng con : cân – cái cân - HS nhận xét cách viết -2 Học sinh đọc : bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn - Học sinh chú ý theo dõi -HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ). * Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài . ân - cân , cái cân . ăn - răn , con trăn . Nhóm , lớp đọc : Bạn thân khăn rằn. Gần gũi dặn dò . * HS quan sát trả lời câu hỏi : - Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau . - HS đọc : Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê làm thợ lặn . - Cá nhân đọc câu ứng dụng - Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV -Nặn đồ chơi -các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi -Có - HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo - Có - Thu dọn ngăn nắp - HS đọc : - lăn tăn , viên phấn …. - Học sinh chú ý nghe TiÕt 4 :Toán Bài : Luyện tập chung I.MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số với 0. - phép trừ hai số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Tranh ảnh có nội dung theo bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5. - Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : -Luyện tập chung. b. Hướng dẫn hs luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. - 1 Hs dứng tại chỗ đọc. - 1 em đọc công thức 1 số đi không - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. + + - - + - a. 5 4 2 5 4 3 3 1 2 1 3 2 2 5 4 4 1 5 - - - + + + b. 4 3 5 2 1 0 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 - Tính kết quả theo hàng ngang. 2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4 3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4 - Điền dấu = vào chỗ chấm 4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3 4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3 a. có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2008 TiÕt 1,2 :¤n TV: 1, MT HS ®äc viÕt ch¾c ch¾n vÇn , tõ ,c©u cã vÇn ®· häc. BiÕt lµm c¸c d¹ng BT 2, ND 1. Nèi : MĐ trØa ®ỉ C¸i c©n BÐ chui qua Vßng trßn ë trªn ®åi ®Üa 2, §iỊn dÊu thanh: B« cho Na va Ha ®i « t« vª th¨m ba n«i ¬ quª. Ban Hai co cai t©y to qua. 3, GV chän tõ trong SGK ®äc cho HS viÕt 4, ChÊm NX TD Buỉi chiỊu TiÕt 1: Tập viết Bài : T9 ,T10 Cái kéo , trái đào, sáo sậu Chú cừu, rau non, thợ hàn I.MỤC TIÊU : - HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to : Cái kéo , trái đào, sáo sậu. Chú cừu,rau non,thợ hàn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : Xưa kia,mùa dưa, đồ chơi ï , tươi cười, - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn. - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. chú cừu cái kéo b.GV viết mẫu lên bảng trái đào rau non sáo sậu thợ hàn -GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đọ cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. GV cho hs viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò: - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12. - HS1: viết xưa kia - HS2: viết mùa dưa - HS3: viết đồ chơi - HS4: Viết tươi cười - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n - r, s - t - đ,d - th,h, ch - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe. TiÕt 2 : ¤n to¸n : 1, MT HS n¾m ch¾c ch¾n c«ng thøc céng trõ trong ph¹m vi 5. BiÕt lµm c¸c d¹ng BT. 2, ND 1, tÝnh : 5 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 = 3 + 0 - 1= 2 - 0 + 3= 1 + 0 - 1 = 2 + 0 - 1 = 4 + 0 - 3 = 4 - 4 + 3 = 2, 3 – 2……… 5 3 – 1……… 5 - 0 4 – 2……… 5 -2 5 – 2……… 3 3 – 2……… 4-1 5 – 2……… 5 +0 3 + 2……… 4 + 1 3 + 0……… 4 - 3 10……… 5……2 3, Sè: 3 - ….. = 2 6….. 4 + 1 5 – 4 …. 1 3 ……… 5 -3 3 – 1…… 5 - 4 3 ……… 5 + 0 5 – 2……… 5 4 – 2……… 10 5 – 2……… 9 4, ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp A A A A A TiÕt 3 : SHL

File đính kèm:

  • docGAM11.doc
Giáo án liên quan