Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần : 32 tiết 58 : Luyện tập

Kiến thức :giúp hs ôn tập , củng cố các Kn , các dấu hiệu nhận biết một đướng thẳng vuông góc với một mặt phẳng , hai mặt phẳng vuông góc , đướng thẳng song song với mặt phẳng , hai mặt phẳng song song

Kỹ năng : rèn luyện kỷ năng chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng , hai mặt phẳng vuông góc

Kỷ năng tính toán có liên quan đến thể tích hình hộp chử nhật

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần : 32 tiết 58 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 01/04/2011 Ngày dạy :07/04/2011 Tuần : 32 Tiết 58 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức :giúp hs ôn tập , củng cố các Kn , các dấu hiệu nhận biết một đướng thẳng vuông góc với một mặt phẳng , hai mặt phẳng vuông góc , đướng thẳng song song với mặt phẳng , hai mặt phẳng song song Kỹ năng : rèn luyện kỷ năng chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng , hai mặt phẳng vuông góc Kỷ năng tính toán có liên quan đến thể tích hình hộp chử nhật Tính thực tiển : giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học thông qua các bài toán có nội dung liên quan Thấy được đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc trong thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( 10 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Khi đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng a) A’B’, B’C’, CH, HG, GD, A’D’ // (ABKI) b) A’D’, B’C’, DG, CH (DCC’D’) Khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng còn lại thì người ta nói hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau a. Khi nào đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ? Hãy làm bài 16ab trang 105 b. Khi nào hai mặt phẳng vuông góc ? Hãy làm bài 16c trang 105 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 30 ph 13a. V=AB.AD.AM 13b. Chd 22 18 15 20 Chr 14 5 11 13 Chc 5 6 8 8 Dtđ 308 90 1320 260 Tt 1540 540 1320 2080 14a. Thể tích 120 thùng nước : V=120.20=2400 l =2,4 m3 Chiều rộng bể nước : 2,4:(2.0,8)=1,5 m 14b. Thể tích bể nước : V’ = (120+60).20 = 3600 l =3,6m3 Chiều cao bể nước : 3,6:(2.1,5)=1,2 m 17a. AB, BC, CD, DA//(EFGH) 17b. AB//(EFGH), (CDHG) 17c. AD//BC, FG, EH Tính thể tích hhcn ? Tính thể tích hhcn ? (Dài, rộng, cao) Diện tích một đáy ? Trước hết ta phải tính gì ? Chiều rộng bể nước ? Trước hết ta phải tính gì ? Chiều cao bể nước ? c) (A’B’C’B’)(DCC’D’) Bằng tích 3 kích thước của nó Dài x rộng x cao Dài x rộng Thể tích 120 thùng nước 1 l=1 dm3, 1 m3 = 1000 dm3 Thể tích nước chia chiều dài, chia chiều cao Thể tích 120+60 thùng nước 1 l=1 dm3, 1 m3 = 1000 dm3 Thể tích nước chia chiều dài, chia chiều rộng IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 3 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3 ph Nhắc lại về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, thể tích hhcn, hlp V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm các bài tập còn lại

File đính kèm:

  • doctiet 58.doc