Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 25 - Tiết 43 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC

- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.

- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 25 - Tiết 43 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/02/2014 Tuần 25 Tiết 43 Bài 6 : Trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II. phương tiện thực hiện: - GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. Iii- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? b) HS dưới lớp làm ra phiếu học tập (GV phát). 2. Bài mới: HĐ1: Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới - Đo độ dài các đoạn BC, FE - So sánh các tỷ số: từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF? - GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập. GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây. Định lý : (SGK)/76. GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý . GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình. + Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ MN//BC + CM : ~ AMN;AMN ~ A'B'C' KL: ABC ~ A'B'C' PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B' - Đặt lên AB đoạn AN= A' B' - CM: AMN = A'B'C' (cgc) - CM: ~ AMN ( ĐL ta let đảo) KL: ABC ~ A'B'C' GV: Thống nhất cách chứng minh . 2) áp dụng: - GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ ( GV dùng bảng phụ) - GV: CHo HS làm bài tập ?3 - GV gọi HS lên bảng vẽ hình. - HS dưới lớp cùng vẽ + Vẽ = 500 + Trên Ax xác định điểm B: AB = 5 + Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5 + Trên Ayxác định điểm E: AE = 2 + Trên Ax xác định điểm D: AD = 3 - HS đứng tạichỗ trả lời 3- Củng cố: - Cho hình vẽ nhận xét các cặp AOC & BOD ; AOD & COB có đồng dạng không? 4- Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 32, 33, 34 ( sgk) 1. Định lý: ?1. ; ; => => . Định lý : (SGK)/76. GT ABC & A'B'C' =(1); Â=Â' KL A'B'C' ~ABC Chứng minh -Trên tia AB đặt AM=A'B' Qua M kẻ MN// BC(NAC) AMN ~ ABC => = Vì AM=A'B' nên (2) Từ (1) và (2) AN = A' C' AMN A'B'C' có: AM= A'B'; ; AN = A'C' nên AMN = A'B'C' (cgc) ~ AMN ABC ~ A'B'C' 2) áp dụng: ?2 ?3 AED ~ ABC (cgc) IV. RÚT KINH NGHIỆM . . 1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. 2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... Ngày soạn:15/02/20134 Tuần 25 Tiết 44 Bài 7 : Trường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II. phương tiện thực hiện: - GV: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. Iii- Tiến trình bài dạy Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? 2- Bài mới ĐVĐ: Hôm nay ta sẽ nghiên cứu thêm một trường hợp đồng dạng nữa của hai mà không cần đo độ dài các cạnh của 2 *HĐ1: Bài toán dẫn đến định lý GV: Cho HS làm bài tập ở bảng phụ Cho ABC & A'B'C có Â=Â' , = Chứng minh : A'B'C' ABC - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình , ghi GT, KL. - GV: Yêu cầu HS nêu cách chứng minh tương tự như cách chứng minh định lý 1 và định lý 2. - HS nêu kết quả và phát biểu định lý. * HĐ 2: áp dụng định lý 2) áp dụng - GV: Cho HS làm bài tập ?1 - Tìm ra cặp đồng dạng ở hình 41 * HĐ3: Vận dụng định lý và kiểm nghiệm tìm thêm vấn đề mới - GV: Chứng minh rằng nếu 2 ~ thì tỷ số hai đường cao tương ứng của chúng cũng bằng tỷ số đồng dạng * HĐ4: GV: cho HS làm bài tập ?2 - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trả lời 3- Củng cố - Nhắc lại định lý - Giải bài 36/sgk 4- Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 37, 38, 39 / sgk. - HS lên bảng - HS khác làm ra nháp 1. Định lý: Bài toán: ( sgk) ABC & A'B'C GT Â=Â' , = KL ABC A'B'C Chứng minh - Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B' - Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N AC) Vì MN//BC ABC AMN (1) Xét AMN & A'B'C có: Â=Â (gt) AM = A'B' ( cách dựng) = ( Đồng vị) = (gt) = ABC ~ A'B'C' * Định lý: ( SGK) 2) áp dụng - Các cặp sau đồng dạng: ABC PMN A'B'C' D'E'F' - Các góc tương ứng của 2 đồng dạng bằng nhau ?2 ABC ~ ADB chung ; AB2 = AD.AC x = AD = 32 : 4,5 = 2 y = DC = 4,5 - 2 = 2,5 Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2014 Duyệt của tổ trưởng Tô Minh Đầy IV. RÚT KINH NGHIỆM . . 1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. 2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2014 Duyệt của BGH .........................................................................................................

File đính kèm:

  • docHINH 8 (7).doc