Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Tứ giác

- Kiến thức:

 - Hs nắm được ĐN tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác.

b-Kĩ năng:

 - Biết vẽ hình, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

 - Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

c- Thái độ:

- Cẩn thận , chính xác khi vẽ hình và đọc tên tứ giác

 

doc6 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Tiết: 1 Ngày soạn: 23/08/08 Ngày dạy: 28/08/08 TỨ GIÁC 1-Mục tiêu: a- Kiến thức: - Hs nắm được ĐN tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác. b-Kĩ năng: - Biết vẽ hình, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. - Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. c- Thái độ: - Cẩn thận , chính xác khi vẽ hình và đọc tên tứ giác 2-Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ, thước thẳng. Hs: thước thẳng. 3- Phương pháp: Phát vấn, gợi mở, trực quan bằng hình vẽ. 4- Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs 4.2 Kiểm tra:Không 4.3 Bài mới: Họat động của Gv và hs Nội dung bài Gv giới thiệu chuơng trình hình học lớp 8 theo từng chương9 chủ yếu học về tứ giác). Chương 1:Tứ giác. Hs cần nắm các k/n, cách nhận biết, nhận dạng hình với các nội dung trong chương 1. Gv treo bảng phụ có vẽ h1, h2 và yêu cầu Hs trả lời. Trong mỗi hình dưới đây gồm mấy đọan thẳng? Đọc tên các đọan thẳngở mỗi hình. (mỗi hình trên gồm 4 đọan thẳnh) Các đọan thẳng ở hình :1a, 1b, 1ccó đặc điểm gì?(trong đó bất kỳ hai đọan thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng) Mỗi hình 1a, 1b, 1c là một tứ giác. Vậy tứ giác ABCD được định nghĩa như thế nào? Hs phát biểu định nghĩa theo sgk trang 64 Gv : cho Hs vẽ tứ giác ABCD vào tập và ghi các yếu tố. Sau đó cho mỗi hs vẽ một tứ giác và nêu các yếu tố của nó. Gv yêu cầu hs thực hiện ?1 sgk/ 64 Gv chú ý cho hs từ nay , khi nói đến tứ giác mà không chú thích gỉ thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi. `Gv cho hs thực hiện ?2 sau khi treo bảng phụ có vẽ h3. -Hai đỉnh kề nhau: Avà B, .. -Hai đỉnh đối nhau:A và C, -Đường chéo: AC ,.. -Hai cạnh kề: AB, BC, . _Hai cạnh đối:AB và CD ,. -Góc :,. -Hai góc đối:và,. -Điểm nằm trong:E,. -Diểm nằm ngòai:M,. Tiếp tục hs thực hiện ?3 tr/65. Gv có thể hướng dẫn hs c/m định lí !ABC có:++ =1800 !ADC có:++=1800 Nên tứ giác ABCD có: +++++= 3600 Hay + + + = 3600 Gv: nối đường chéo BD , nhận xét gì về hai đường chéo của tứ giác(hai đường chéo của tứ giác cắt nhau) 1/ Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đọan thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ hai đọan thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Các điểm A, B, C, D gọi là đỉnh của tứ giác. Các đọan thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh của tứ giác. Tứ giác ABCD là tứ giác lồi. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. 2-Tổng các góc của tứ giác: Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. 4.4 Củng cố và luyện tập: - Phát biểu ĐN tứ giác và ĐL về tổng các góc của tứ giác - Hs giải bài tập 1tr/66/sgk 4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: -Học thuộc bài và giải bài tập:2 , 3, 4 tr/66-67/sgk 5-Rút kinh nghiệm: Tuần:1 Tiết: 2 Ngày soạn: 23/08/08 Ngày dạy: 28/08/08 HÌNH THANG 1/ Mục tiêu: a- Kiến thức: - Hs nắm được ĐN hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. b- Kĩ năng: - Hs biết c/m một tứ giác là hình thang, hình thang vuông, biết vẽ hình thang , hình thang vuông c- Thái độ: - Học tập nghiêm túc , linh họat trong nhận dạng hình thang 2/ Chuẩn bị: Gv: thước thẳng, bảng phụ. Hs: thước thẳng, bảng phụ 3/ Phương pháp: Gợi mở ,họat động nhóm. 4/ Tiến trình: 4.1 Ổn định:Kiểm diện hs. 4.2 Kiểm tra bài cũ: - Nêu ĐN tứ giác: ABCD. - Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó (đỉnh, cạnh , góc, đừờng chéo ). - Phát biểu ĐL về tổng các góc của tứ giác - Phát biểu đúng (2đ) - Phát biểu đúng 1đ) - Vẽ hình đúng (1đ) - Các đỉnh: A, B, C, D - Các góc: , ,, - Các cạnh: AB, BC, CD, DA - Hai đường chéo: AC, BD. ( Ghi đủ các yếu tố 5đ) - Phát biểu đúng ĐL (1đ) 4.3 Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Gv giới thiệu tứ gác ABCD có AB//CD là một hình thang. Vậy thế nào là hình thang? Chúng ta sẽ biết qua bài học hôm nay. Gv yêu cầu Hs xem tr/69/sgk, gọi Hs đọc ĐN hình thang.và cho Hs vẽ hình Hãy nêu các yếu tố trong hình thang ABCD ? Gv cho một Hs nhìn vào hình vẽ trả lời, các Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn Gv yêu cầu Hs thực hiện ?1 Tứ giác ABCD, EFGH là hình thang Hai góc kề một cạnh hình thang có tổng bằng 1800 tứ giác:ABCD, EFGH là hình thang.Vì chúng có các cạnh song song, tứ giác: MINK không là hình thang.Vì chúng không có cạnh nào song song) Sau khi hòan chỉnh ?1 Gv cho Hs thực hiện tiếp?2 theo nhóm(nhóm 1, 2 làm phần a, nhóm 3,4 làm phần b) ABCD hình thang GT AB // CD, AD // BC KL AB = CD, AD = BC ABCD hình thang GT AB // CD, AB = CD KL AD // BC, AD = BC Nếu hình thang có hai cạnh song song thì.. Nếu hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì.. Sau khi Hs trả lời xong Gv nhấn lại nhận xét cho cả lớp ghi vào tập. Gv yêu cầu Hs vẽ một hình thang có một góc vuông ,sau khi Hs vẽ xong Gv nhấn mạnh hình thang các em vừa vẽ là hình thang vuông. Thế nào là hình thang vuông? (hình thang có một góc vuông là hình thang vuông) 1-Định nghĩa: (tr/69/sgk). Tứ gíc ABCD có AB // CD . Nên nó là hình thang Trong đó: -Hai đáy:AB và CD (hai cạnh song song). - Hai cạnh bên:AD và BC. - Dường cao: AH (đường hạ từ đỉnh xuống vuông góc với đường thẳng chứa cạnh đáy). a/ Xét !ADC và !CBD có: = (sole) AC : cạnh chung = ( sole) Vậy :!ADC = !CBD (g-c-g) AD = BC và AB = CD (cạnh tương ứng) b/ xét !DAC và !BCA có: AB = CD = (so le trong ) AC : cạnh chung Vậy: !DAC = !BCA (c-g-c => = Mà và ở vị trí sole trong. Nên AD // BC và AD = BC. Nhận xét(tr / 70 /sgk ) 1/ Hình thang vuông: Định nghĩa:( tr / 70 / sgk) ABCD hình thang vuông. ABCD là hình thang có một góc vuông. 4.4-Củng cố: -Phát biểu ĐN hình thang, hình thang vuông -Để c/m tứ giác là hình thang ta cần c/m điều gì? -Nếu còn thời gian cho hs giải bài 7/71 /sgk. 4.5- Dặn dò: Học thuộc ĐN hình thang , hình thang vuông. BTVN: 7, 8, 9 / tr/ 71/ sgk. 5- Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 1-2.doc
Giáo án liên quan