MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Học sinh hiểu được các định nghĩa tứ giác , tứ giác lồi , tổng các góc của một tứ giác lồi
- Học sinh biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố , biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
216 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tứ giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2ph) Sĩ số: 8A: Vắng:
8B: Vắng:
2- Kiểm tra bài cũ: (15ph)
?/ Phát biểu công thức tính thể tích hình chóp đều?
AD: Tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp đều có kích thước như hình vẽ:
Biết SO = 35 cm.
Đáp án và thang điểm
+ Phát biểu đúng (2 đ)
+ Viết đúng công thức (2đ)
Vchóp = S . h
SMNO = (cm2)
Sđỏy = 6.36 = 374,12 (cm2)
Vchóp = .374,12 . 35 = 4364,77 (cm2)
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
*HĐ1: GV chữa nhanh bài KT 15'
*HĐ2: Luyện tập
HS : lên bảng trình bày
GV: dùng bảng phụ và HS lên bảng tính
HS: lên bảng làm BT
GV: đưa hình vẽ và đề bài lên bảng phụ
?/ Nêu cách tính SB ?
Gợi ý:
?/ Từ tam giác vuông SHK tính SK
?/ Từ tam giác vuông SKB tính SB
?/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp ?
?/ Tính thể tích của hình chóp ?
1) Chữa bài 47
Chỉ có hình 4 vì các đa giác của hình 4 đều là tam giác đều
2) Chữa bài 48
a) Sxq = p.d = 2.5.4,33 = 43,3
Stp = Saq + S đáy
= 43,3 + 25
= 68,3 cm2
3) Chữa bài 49
a) Nửa chu vi đáy: 6.4 : 2 = 12(cm)
Diện tích xung quanh là
Sxq = 12.10 = 120 (cm2)
b) Nửa chu vi đáy: 7,5 . 2 = 15
Diện tích xung quanh là:
Sxq = 15. 9,5 = 142,5 ( cm2)
4) BT 65(1) (SBT-124 ):
a) Xét SHK, có = 900
ta có : SK = (m)
Xét SKB, có = 900
ta có : SB = (m)
b) Sxq= pd 87 235,5 (m2)
c) V = S.h 2 651 112,8(m3 )
4- Củng cố: (5ph)
GV: nhắc lại phương pháp tính Sxq ; Stp và V của hình chóp
5- Hướng dẫn học ở nhà: (3ph)
- Làm bài 50,52,57
- Ôn lại toàn bộ chương IV
- Giờ sau ôn tập chương IV
IV- Rút kinh nghiệm:
SN: 25/4/2012 Tiết 67
GN: 8A:
8B:
ôn tập chương IV
I- Mục tiêu:
- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, công thức tính diện tích, thể tích của các hình
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
II- Chuẩn Bị của gv-hs:
GV: Giáo án, sgk, bảng phụ .
HS: Vở ghi, sgk, kiến thức, dụng cụ học tập
III- tiến trình lên lớp:
1- ổn định tổ chức: (2ph) Sĩ số: 8A: Vắng:
8B: Vắng:
2- Kiểm tra bài cũ: Lồng vào giờ học
3- Bài mới:
I- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản
Hình
SXQ
STP
Thể tích
SXQ= 2 p .h
p: nửa chu vi đáy
h: chiều cao
STP = SXQ +2.Sđáy
V = Sđ. h
S: diện tích đáy
h: chiều cao
SXQ = 2(a + b).c
a, b: 2 cạnh đáy
c: chiều cao
Sxq= 4 a2
a: cạnh hình lập phương
STP = SXQ +2.Sđáy
STP = 6 a2
V = abc
V = a3
Sxq = p .d
p: nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
Stp= Sxq + Sđáy
V = Sđ. h
Sđ: diện tích đáy
h: chiều cao
II- Bài tập
GV: Cho HS làm các bài (sgk-127, 128)
BT 51: HS đứng tại chỗ trả lời
a) Chu vi đáy: 4a. Diện tích xung quanh là: 4a.h
Diện tích đáy: a2. Diện tích toàn phần: a2 + 4a.h
b) Chu vi đáy: 3a. Diện tích xung quanh là: 3a.h
Diện tích đáy: . Diện tích toàn phần: + 3a.h
c) Chu vi đáy: 6a. Diện tích xung quanh là: 6a.h
Diện tích đáy: .6. Diện tích toàn phần: .6 + 6a.h
BT 52
Đường cao đáy: h =
Diện tích đáy:
Thể tích : V = . 11,5
5- Hướng dẫn học ở nhà: (3ph)
- Ôn lại toàn bộ chương trình hình đã học
- Giờ sau ôn tập cuối năm
IV- Rút kinh nghiệm:
Kớ duyệt của tổ CM
Ngày thỏng năm 2012
SN: 25/4/2012 Tiết 68
GN: 8A:
8B:
ôn tập cuối năm (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
II- Chuẩn Bị của gv-hs:
GV: Giáo án, sgk, bảng phụ, hệ thống hóa kiến thức của cả năm học
HS: Vở ghi, sgk, kiến thức, dụng cụ học tập
III- tiến trình lên lớp:
1- ổn định tổ chức: (2ph) Sĩ số: 8A: Vắng:
8B: Vắng:
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Kiến thức cơ bản của kỳ II
?/ Nêu Định lý Talét : Thuận - đảo
?/ nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ?
?/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông?
GV : y/c HS nêu k/n các hình và cách tính diện tích đa giác ; công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích các khối hình
HĐ2: Chữa bài tập
GV: đưa đề BT trên bảng phụ
BT 1: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh:
a)
b) HE.HC = HD.HB
c) H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Là hình chữ nhật?
GV: y/c HS lên bảng vẽ hình và ghi gt, kl
?/ Nêu cách c/ m ADB # AEC
?/ Để c/m HE. HC = HD. HB ta phải c/m
gì ?
GV: HD
HE. HC = HD. HB
#
?/ Để c/m: H, M, K thẳng hàng ta phải c/m
gì ?
HS: ta cần c/mTứ giác BHCK là hình bình hành
?/ Hình bình hành BHCK là hình thoi khi nào ?
?/ Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật khi nào ?
1. Đa giác - diện tích đa giác
- Định lý Talét : Thuận - đảo
- Tính chất tia phân giác của tam giác
- Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
- Các TH đồng dạng của 2 tam giác vuông
- Nếu # theo tỉ số k
Thì = k ; = k ; = k2
2. Hình không gian
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ đứng
- Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Thể tích của các hình
Bài tập 1:
CM:
GT
ABC ,BD AC, CE AB
BDCE tại H ; KBBA tại B
KCCA tại C ; MB = MC
KL
a) ADB # AEC
b) HE.HC = HD.HB
c) H, M, K thẳng hàng.
d) ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Là hình chữ nhật?
a) Xét ADB vàAEC có:
chung
ADB # AEC (g-g)
b) Xét và có :
# ( g-g)
=>
=> HE. HC = HD. HB
c) Tứ giác BHCK có :
BH // KC ( cùng vuông góc với AC)
CH // KB ( cùng vuông góc với AB)
Tứ giác BHCK là hình bình hành.
HK và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
H, M, K thẳng hàng.
d) *) Hình bình hành BHCK là hình thoi
ú HM BC.
Vì AH BC ( t/c 3 đường cao)
=> HM BC
ú A, H, M thẳng hàng
ú Tam giác ABC cân tại A.
*) Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
ú
ú
( Vì tứ giác ABKC đã có )
ú Tam giác ABC vuông tại A.
4- Củng cố: (5ph)
?/ Để giải BT 1 ta cần sử dụng những kiến thức cơ bản nào
HS : nêu các kiến thức có liên quan
GV : nx => kl
5- Hướng dẫn học ở nhà: (3ph)
- Ôn lại lí thuyết theo phần ôn tập chương
- Xem lại các BT đã chữa
- Làm tiếp bài tập phần ôn tập cuối năm
IV- Rút kinh nghiệm:
SN: 28/4/2012 Tiết 69
GN: 8A:
8B:
ôn tập cuối năm (tiếp)
I- Mục tiêu:
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
II- Chuẩn Bị của gv-hs:
GV: Giáo án, sgk, bảng phụ hệ thống hóa kiến thức của cả năm học
HS: Vở ghi, sgk, kiến thức, dụng cụ học tập
III- tiến trình lên lớp:
1- ổn định tổ chức: (2ph) Sĩ số: 8A: Vắng:
8B: Vắng:
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
GV: y/c HS chữa BT 6(sgk-133)
GV: y/c HS lên bảng vẽ hình và ghi gt, kl
GV: HD HS c/m:
+) Kẻ ME // AK. áp dụng Định lí talet vào BME ta có tỉ lệ thức nào ?
+) tính tỉ số
+) Vì Hai tam giác có chung đường cao AH
GV: y/c HS làm BT 10 (SGK-133)
HS: lên bảng vẽ hình
?/ Nêu cách c/m tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật ?
?/ tương tự c/m tứ giác BDD’B’ là hình chữ nhật ?
GV: gọi HS tính Sxq; Stp ; V hình đã cho ?
BT 6(SGK-133)
Kẻ ME // AK ( E BC)
Ta có:
=> KE = 2 BK
=> ME là đường trung bình của ACK nên: EC = EK = 2 BK
BC = BK + KE + EC = 5 BK
=>
( Hai tam giác có chung đường cao hạ từ A)
BT 10 (SGK-133)
a)Xét tứ giác ACC’A’ có:
AA’ // CC’ ( cùng // DD’)
AA’ = CC’ ( cùng = DD’ )
Tứ giác ACC’A’ là hình bình hành.
Có AA’(A’B’C’D’)
=> AA’ A’C’ => = 900
Vậy tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật.
CM tương tự => BDD’B’ là hình chữ nhật.
b) áp dụng ĐL Pytago vào tam giác vuông ACC’ ta có: AC’2 = AC2 + CC’2
= AC2 + AA’2 (1)
Trong tam giác ABC ta có:
AC2 = AB2 + BC2
= AB2 + AD2 (2)
Từ (1) và (2) AC’2 = AB2 + AD2+ AA’2
c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2 )
Sđ= 12 . 16 = 192 ( cm2 )
Stp= Sxq + 2Sđ
= 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 )
4- Củng cố: (5ph)
- GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh
- Ôn lại hình không gian cơ bản:
+ Hình hộp chữ nhật
+ Hình lăng trụ
+ Chóp đều
+ Chóp cụt đều
5- Hướng dẫn học ở nhà: (3ph)
- Ôn lại toàn bộ cả năm
- Làm các BT: 1,2,3,4,5,6,7,9 (SGK)
- Giờ sau chữa bài KT học kỳII
IV- Rút kinh nghiệm:
Kớ duyệt của tổ CM
Ngày thỏng năm 2012
Ngày soạn: 06/05/2012 Tiết 70
Trả bài kiểm trA cuối năm
A. Mục tiờu:
- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh .
B. Chuẩn bị:
GV: Bài KT học kì II – Phần hình học
C. Tiến trỡnh dạy học:
Sỹ số:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS .
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét ,
- Đã biết làm trắc nghiệm .
rút kinh nghiệm .
- Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
-1 số em kĩ năng chứng minh hình chưa tốt, trình bày còn chưa khoa học
- Một số em vẽ hình chưa chính xác.
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra .
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .
File đính kèm:
- HINH 8 CHUAN.doc