Kiến thức : Hs nắm chắc các công thức tính thể tích của hình chóp đều
Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán thể tích của hình chóp đều cho hs ,
Kỹ năng quan sát , nhận biết các yếu tố của hính chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau
Kỹ năng vẽ hình chóp đều
Cũng cố các kiến thức cũ có liên quan ở phần trước : quan hệ vuông góc
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 66 : Bài 9 : Thể tích của hình chóp đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 36 Ngày soạn :25/4/2011 Ngày dạy :28/4/2011
Tiết 66 : BÀI 9 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Hs nắm chắc các công thức tính thể tích của hình chóp đều
Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán thể tích của hình chóp đều cho hs ,
Kỹ năng quan sát , nhận biết các yếu tố của hính chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau
Kỹ năng vẽ hình chóp đều
Cũng cố các kiến thức cũ có liên quan ở phần trước : quan hệ vuông góc
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình chóp đều
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( 8 ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
8 PH
Bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
Sxq=p.d=2.7.12=168 cm2
Stp=Sxq+Sđ=168+72=217 cm2
Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều ?
Hãy làm bài 43b trang 121
III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
15 PH
10 PH
1. Công thức tính thể tích :
V=Sh
(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
2. Ví dụ :
Giới thiệu qua về dụng cụ thí nghiệm và làm thí nghiệm như hình 127
Nhận xét thể tích hình chóp và thể tích hình lăng trụ ?
Hãy làm bài VD ?
Hãy làm bài ?
Vhc=Vhlt=Sh
Cạnh của tam giác đáy :
a=R=6
Diện tích của tam giác đáy :
S===27
Thể tích của hình chóp :
V=Sh=.27.6=54
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 PH
a) V=Sh=.22.2=
b) d==
Sxq=p.d=2.2.=4 cm2
Hãy làm bài 44 trang 123
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập : Làm bài 45, 46, 48, 49, 50 trang 123, 124, 125
File đính kèm:
- tiet 65.doc