Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật

- Mục tiêu:

 a- Kiến thức:

 - Nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.

 - Bằng hình ảnh cụ thể, Hs bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.

 - Hs nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ct:56 Ngày dạy:21/04/07 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT(tt) 1- Mục tiêu: a- Kiến thức: - Nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.. - Bằng hình ảnh cụ thể, Hs bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. - Hs nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. b- Kĩ năng: Vẽ thành thạo hình hộp chữ nhật, áp dụng được công thức tính diện tích của hình hộp chữ nhật. 2- Chuẩn bị: Gv:Mô hình: Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng, hộp phấn, tranh vẽ hình 75, 78, 79/98, 99/sgk. Hs: Thước kẻ, ôn tập công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chự nhật. 3- Phương pháp: Trực quan bằng mô hình. 4- Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Gv treo tranh vẽ hình 75/98/sgk và yêu cầu Hs kiểm tra. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hãy cho biết. - Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt là hình gì? kể tên. - Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh ? mấy cạnh? - AA’ và AB có cùng nằm trong một mp hay không? có điểm chung hay không? Cho một Hs trả lời tại chỗ và Gv cho điểm. - AA’ và BB’có cùng nằm trong một mp hay không? có điểm chung hay không? Cho một Hs trả lời tại chỗ và Gv cho điểm - Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật như: ABCD, ADD’A’, ABB’A’,. - Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh. - AA’ và AB cùng nằm trong một mp(ABB’A’) và có một điểm chung là A. - AA’ và BB’ cùng nằm trong một mp(ABB’A’) và không có điểm chung nào. 4.3 Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung HĐ1: Hai đường thẳng song song trong không gian. Gv Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung. Đường thẳng AA’// BB’ Vậy thế nào là hai đường thẳng song trong không gian? Gv lưu ý định nghĩa này cũng giống như định nghĩa hai đường thẳng song song trong hình học phẳng. a và b cùng thuộc một mp a // b a và b không có điểm chung Gọi Hs chỉ ra vài cặp đường thẳng song song khác. D’C’ CC’ = D’C’, CC’ (DCC’D’) * Trong không gian hai đường thẳng bất kì có 4 vị trí tương đối. a // b a trùng b Cùng nằm trong một mp a cắt b a chéo b không cùng nằm trong một mp C/m AD//B’C’ Ta có: AD //BC (cạnh đối hcn ABCD). và: BC //B’C’ (cạnh đối hcn BCC’B’) => AD // B’C’ HĐ2: Đường thẳng song song mp, hai mp song song. a mp(P); a//b GT bmp(P) KL a//mp(P) Hs làm ?2/99/sgk: AB (A’B’C’D’) AB // A’B’ A’B’ (A’B’C’D’) Thì ta nói AB song song với mp(A’B’C’D’) Kí hiệu: AB // mp((A’B’C’D’) sau đó Gv ghi bảng. - Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ các đường thằng song song mp(A’B’C’D’), các đường thẳng song song với mp(ABB’A’). - Tìm trong lớp học hình ảnh đường thẳng song song mp. a //(P) a (P) = Xét hai mp (ABCD) và (A’B’C’D’), nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳngAB và AD; A’B’ và A’D’; AB và A’B’; AD và A’D’ Gv hãy chỉ ra hai mp song song khác của hình hộp chữ nhật. Giải thích. Gv cho Hs đọc VD trang 99/sgk - Nêu Vd về hai mp song song trong thực tế. - Lưu ý: (P) // (Q) = Gọi Hs đọc nhận xét cuối trang 99/sgk Gv treo hình 79/99/sgk và lấy VD thực tế để Hs hiểu hai mp phân biệt có một điểm chung thì chúng có chung 1 đường thẳng đi qua điểm chung đó. I/ Hai đường thẳng song song trong không gian. 1/ Định nghĩa: Hai đường thẳng a và b được gọi là song song với nhau trong không gian nếu chúng cùng nằm trong một mp và không có điểm chung. a, b (P) a//b a b = VD: AB //CD, BC // AD, AA’//DD’ 2/ Vị trí của hai đường thẳng trong không gian. - Hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian có thể xẩy ra. a/ Cắt nhau: a b b/ Song song nhau: a // b chúng cùng nằm trong mp. c/ Chéo nhau: a chéo b nếu chúng không cùng nằm trong một mp và không có điểm chung. VD: D’C’ và CC’ cắt nhau ở C’ chúng cùng nằm trong mp (DCC’D’) AA’//DD’ chúng cùng nằm trong mp (AA’D’D). AD chéo D’C’ chúng không có điểm chung và không cùng nằm trong một mp. 3/ Định lí: Trong không gian. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau. a//b b//c => a//c II/ Đường thẳng song với mp- Hai mp song song. 1/ Định lí: Nếu đường thẳng a không nằm trong mp(P) mà song song với đường thẳng b nằm trong mp (P) thì đường thẳng a song song với mp(P) ?3/99/sgk: AB, BC, CD, DA là các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’) DC, CC’, C’D’, D’D là các đường thẳng song song mp(ABB’A’) 2/ Hai mặt phẳng song song. mp(ABCD) chứa hai đường thẳng cắt nhau AB và AD mp(A’B’C’D’) chứa hai đường thẳng cắt nhau A’B’ vá A’D’ mà AB//A’B’, AD//A’D’. Khi đó ta nói mp(ABCD) //mp(A’B’C’D’) VD: Mặt bàn song song với mặt nền nhà. * Nhận xét: - Nếu một đường thẳng song song với một mp thì chúng không có điểm chung. - Hai mp song song thì không có điểm chung. - Hai mp phân biệt có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng đi qua điểm đó. Ta nói hai mp này cắt nhau. 4.4 Củng cố và luyện tập: Bài 5/100/sgk: Tô màu đậm những cạnh song song và bằng nhau của một hình hộp chữ nhật. Bài 7/100/sgk: Bài 5/100/sgk: Hs dùng bút khác màu tô vào các hình 80 b, c/100/sgk Bài 7/100/sgk: Diện tích trần nhà là. S1 = 4,5.3,7 = 16,65 (m2) Diện tích 4 bức tường trừ cửa là. S2 = (4,5 + 3,7).2.3 – 5,8 = 43,4 (m2) Diện tích cần quét vôi là. S = 16,65 + 43,4 = 60,05 (m2) 4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: - Nắm vững trong không gian hai đường thẳng bất kì có 4 vị trí tương đối: cắt nhau, song song nhau, trùng nhau, chéo nhau. - Khi nào đường thẳng song song mp, khi nào hai mp song song. 5- Rút kinh nghiệm: TT ngày......./......./ 07 TT Ung Thị Được.

File đính kèm:

  • docTiet 56.doc
Giáo án liên quan