Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống ( ) để được các

khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng

Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với

hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

 

ppt15 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀM TÂNTrường THCS Tân ThắngKính Chào Quý Thầy Cô &Các Em Học SinhTổ: Toán ABMNACMP Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống () để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạngS =( g.g )( c.g.c )S1/. và có2/. và có Kiểm tra bài cũ BACMNP. Đến Slide 5Khi nào hai tam giác vuông đồng dạng?Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngTam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngTiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: Sgk / 81Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngb) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngVề Slide 4H×nh vÏKh¼ng ®Þnh§óng hay sai C’B’A’6cm8cmABC4cm3cmACEFDBACBH600 KIĐúngACB500PMN400Bµi tËp: §iÒn “®óng” hoÆc “sai” vµo « thÝch hîp   (g.g)ĐúngSaiSai(g.g) (g.g)300 500 450 450 600 300 ? ? 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGBACMNPABC và MNP , ABC MNP  GTKLĐịnh lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng .SGK/ 82GTKL3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGSGK/ 83EDFMABCH ABC DEF ( k )AH  BC ; DM  EFTỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng ( k2 )Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng ( k ) Bóng của cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m, tính chiều cao của cột điện.0,6m4,5m2,1m?ABCA’B’C’Vậy chiều cao của cột điện là 15,75(m)Thứ 2 ngày *Baøi taäp 48 (SGK/ 84) HOẠT ĐỘNG NHÓM ABC A’B’C’ ( ) ABC và A’B’C’ đồng dạng ?Nút biếnBµi 47 SGK /84 Giải Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC và có diện tích 54cm2 . Tính độ dài các cạnh tam giác A’B’C’ ABC vuông tại A cm2 ABCA’B’C’  AB = 3cmAAB = 5cmCHãy chọn câu đúngAB = 4cmDAB = 6cmBAB = 6cmBABC DEF theo tỉ số đồng dạng  DK = 8cm là đường cao DEF thì đường cao AH của ABC bằng bao nhiêuSlide 10AHãy chọn câu đúngThì ABC DEF theo tỉ số đồng dạng  BCDCc.c.c (Cạnh huyền – Cạnh góc vuông tỉ lệ ) CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGTỉ số đường cao, diện tíchc.g.c ( Hai cạnh góc vuông tỉ lệ )Các trường hợp đồng dạngg.g ( 1 góc nhọn bằng )ABC DEF ( k ) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc: + Các trường hợp đồng dạng+ Các định líLàm bài tập:49,50,51/ 84 SGKTiết sau: “Luyện tập”Hướng dẫn về nhà bài 49 (SGK / 84)a) Trong hình có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạngABCH12,4520,50a) AB = 12,45cm , AC = 20,50cm. Tính BC, AH, BH, CHABC và HBA ABC và HAC HBA và HAC ? ABC HBA Tam giác ABC vuông tại A.Tính BC ( Định lí: Pytago ).Hướng dẫn về nhà bài 50 (SGK / 84)Tương tự như bài 48Hướng dẫn về nhà bài 51 (SGK / 84)Tính chu vi và diện tích ABC ABCH2536 HBA HAC ???Dùng: Định lí Pitago để tính AB, AC ?

File đính kèm:

  • pptTiet 48 hoan chinh mai day lop 8-8.ppt