Mục Tiêu:
1. Kiến thức : Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác va chỉ rõ mỗi tam giác có ba đường trung trực; hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác.
2. Kĩ năng :vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập có liên quan
3. Thái độ : GD tính linh hoạt.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, compa, êke, mô hình, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, compa, êke,
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tuần 32 - Tiết 61: Tính chất ba đường trung trực của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 15/ 04 /2014
Ngày dạy : 17/ 04 /2014
Tuần: 32
Tiết: 61
§8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
CỦA TAM GIÁC
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác va chỉ rõ mỗi tam giác có ba đường trung trực; hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác.
2. Kĩ năng :vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập có liên quan
3. Thái độ : GD tính linh hoạt.
II. Chuẩn Bị:
GV: Thước thẳng, compa, êke, mô hình, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, compa, êke,
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề , nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 :
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Nhắc lại định lí thuận và định lí đảo về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
?Vẽ tam giác ABC,vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
?Một tam giác có thể có bao nhiêu đường trung trực
?Đường trung trực a có đi qua đỉnh nào của tam giác không?
Nhận xét sgk/78
Cho hs vẽ hình ghi gt và kl của định lí
?Để chứng minh AM là đường trung tuyến có nghĩa ta phải chỉ ra được điều gì?
Nhận xét, chuyển ý.
Hs vẽ
Ba đường trung trực trong một tam giác
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs chứng minh
1. Đường trung trực của tam giác:
a
B
A
C
-a là đường trung trực ứng với cạnh AB
-Mỗi tam gáic có ba dường trung trực
Nhận xét :sgk/78
B
d
M
C
A
Định lí:Trong một atm giác cân,đường trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến
GT
ABC (AB=AC)
AM (d) là đường trung trực
KL
AM( d) là đường trung tuyến
Chứng minh
d là đường trung trực của BC,d là tập hợp các điểm cách đều B;C
ABC có AB=ACAd
AM( d) là đường trung tuyến ứng với cạnh BC
Hoạt động 2 : (18’)
Yêu cầu HS thực hiện ?2 và rút ra nhận xét.
--> Định lí
Vẽ DABC và vẽ đưòng trung trực b của AC, Vẽ đường ttrực c của đạon AC.
Viết GT, KL của định lí.
(GV hướng dẫn HS).
Làm thế nào để chỉ ra được O nằm trên đường trung trực của đoạn BC?
Chỉ ra OB=OC
Kết luận?
Chốt ý.
HS vẽ và rút ra nhận xét
HS vẽ hình theo yêu cầu
HS viết GT, KL
OB=OC
HS chứng minh
2) Tính chất ba đường trung trực của tam giác:
Định lí ( SGK/78)
O
c
b
C
B
A
Vì O Ỵđg ttrực của đoạn AC nên OA=OC
Vì O Ỵđg ttrực của đoạn AB nên OA=OB
ÞOB=OC Hay O Ỵđg ttrực của đoạn BC
Vậy 3 đg ttrực đi qua điểm O và OA=OB=OC
Chú ý: Giao điểm O ở trên là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC
4. Củng Cố: ( 5’)
- Nhắc lại tính chất đường trung trực ứng với cạnh đáy của tam giác cân?
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 3’)
- Học kĩ tính chất 3 đường trung trực của tam giác? Đưòng trung trực của tam giác cân?
- BTVN: 52, 54, 55/ 80
6. Rút Kinh Nghiệm tiết Dạy :
File đính kèm:
- TUAN 32 T6120132014(1).doc