Bài giảng môn Hình học 7 - Tuần 20 - Tiết 33: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác

 

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS được củng cố ba trường hợp bằng nhau cảu tam giác.

2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng tư duy, phán đoán của HS.

3. Thái độ: rèn luyện tính tư duy.Vận dụng đan xen cả ba trường hợp

II. Chuẩn bị:

• GV : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, compa.

• HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa

 

doc25 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tuần 20 - Tiết 33: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: = = 900 (gt) AB = AC (gt) AH cạnh chung Vậy D AHB = D AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 2. Hướng dẫn về nhà: Bài tập 63, 64 SGK/136. Rút kinh nghiệm Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 24 Tiết 41 Ngày soạn: 19/01/13 Ngày dạy : 28/01/13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Kĩ năng: Áp dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông vào việc chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Thái độ: Chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo. II / Phương tiện dạy học: SGK , thước , compa , thước đo góc, bảng phụ. III: Tiến trình dạy học: 1) kiểm tra bài cũ Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 2. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 65 SGK/137: Giáo viên nêu câu hỏi, học sinh dưới lớp trả lời. Muốn chứng minh AH=AK ta xét hai tam giác nào? D ABH và D ACK có những yếu tố nào bằng nhau? Hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp nào? Muốn chứng minh AI là phân giác của ta phải chứng minh điều gì? Ta xét hai tam giác nào? Hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp nào? Bài 65 SGK/137: Học sinh nêu rõ bằng nhau theo trường hợp nào? Bài 65 SGK/137: Học sinh đọc đề, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận. Một học sinh lên bảng lập sơ đồ phân tích đi lên. Học sinh trình bày lời giải. ( = ) Học sinh trình bày lời giải. Học sinh đứng tại chỗ nêu hai tam giác bằng nhau. Bài 65 SGK/137: a/ Xét D ABH và ACK có: AB = AC (gt) : chung = = 900 Vậy D ABH = ACK (cạnh huyền – góc nhọn) Þ AH = AK (cạnh tương ứng) b/ Xét D AIK và D AIH có: = = 900 AI: cạnh chung AH = AK (gt) Vậy DAIH = D AIK (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Þ = (góc tương ứng) Þ AI là phân giác của Bài 65 SGK/137: 2. Hướng dẫn về nhà: Làm bài 66 SGK/137 Chuẩn bị mỗi tổ: 3 cọc tiêu dài khoảng 1m2, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10 m, 1 thước đo. Rút kinh nghiệm Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 24 Tiết 42 Ngày soạn: 19/01/13 Ngày dạy: 21/01/13 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. Mục tiêu: Kiến thức: Biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A, B trong đó có một điểm nhìn thấy mà không đến được. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. Thái độ: rèn luyện khả năng đo đạc II. Phương pháp- chuần bị Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS. Đàm thoại, hỏi đáp. 3 cọc tiêu dài khoảng 1m2, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10 m, 1 thước đo. III: Tiến trình dạy học: Tổ chức: Giáo viên phân công công việc cho mỗi nhóm. Nêu các bước tiến hành. Yêu cầu của mỗi bước. Thực hành: Giáo viên đã đo trực tiếp khoảng cách AB để kiểm tra kết quả đo đạc của học sinh. Mỗi tổ báo cáo kết quả thực hành theo mẫu sau: Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ Điểm ý thức kỷ luật Điểm kết quả thực hành Tổng số điểm (4 điểm) (3 điểm) (3 điểm) (10 điểm) Tổng kết: Giáo viên nhận xét tiết thực hành. Học sinh dọn đồ dùng, làm vệ sinh. Dặn dò: Chuan bi them cho bai thhuc hành, tiết sau thực hành lấy điểm Rút kinh ngiệm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 25 Tiết 43 Ngày soạn: 19/01/13 Ngày dạy: 04/02/13 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. Mục tiêu: Kiến thức: Biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A, B trong đó có một điểm nhìn thấy mà không đến được. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. Thái độ: rèn luyện khả năng đo đạc II. Phương pháp- chuần bị Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS. Đàm thoại, hỏi đáp. 3 cọc tiêu dài khoảng 1m2, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10 m, 1 thước đo. III: Tiến trình dạy học: Tổ chức: Giáo viên phân công công việc cho mỗi nhóm. Nêu các bước tiến hành. Yêu cầu của mỗi bước. Thực hành: Giáo viên đã đo trực tiếp khoảng cách AB để kiểm tra kết quả đo đạc của học sinh. Mỗi tổ báo cáo kết quả thực hành theo mẫu sau: Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ Điểm ý thức kỷ luật Điểm kết quả thực hành Tổng số điểm (4 điểm) (3 điểm) (3 điểm) (10 điểm) Tổng kết: Giáo viên nhận xét tiết thực hành. Giáo viên chấm điểm, lấy vào hệ số 1. Học sinh dọn đồ dùng, làm vệ sinh. Dặn dò: Học bài, trả lời 6 câu hỏi ôn tập chương II sách giáo khoa/139. Rút kinh ngiệm: Tuần 25 Tiết 44 Ngày soạn: 19/01/13 Ngày dạy: 04/02/13 ÔN CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập, hệ thống các kiến thức đã học trong chương. Kĩ năng: Vận dụng vào các bài toán về vẽ hình, đo đạc, tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế. Thái độ: rèn luyện tính tư duy cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, compa. HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Định lí tổng 3 góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 2: Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Câu 3: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 2. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Các trường hợp bằng nhau của tam giác Giáo viên treo bảng có 3 cặp tam giác thường và 4 cặp tam giác vuông. Học sinh ký hiệu các yếu tố bằng nhau để hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. Giáo viên yêu cầu học sinh: viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau và chỉ rõ trường hợp nào? HS làm theo yêu cầu. 1. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Hoạt động 2: Tổng ba góc của một tam giác GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác. Định lý góc ngoài của tam giác. Hoạt động nhóm bài 67. Sau đó yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. Học sinh phát biểu định lý Bài 67/140: 1> Đ 4> S 2> Đ 5> Đ 3> S 6> S Bài 68/141: Câu a) , b) suy ra từ định lý "Tổng ba góc trong tam giác bằng 1800 " Câu c) Suy ra từ định lý "Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau " Câu d) Suy ra từ định lý "Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân " 2. Tổng ba góc của một tam giác: a B D A C 1 2 1 2 H Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập SGK Bài 69 trang 141 Ứng với trường hợp D và A nằm khác phía đối với BC , các trường hợp khác chứng minh tương tự Chú ý : Cần giải thích cho HS cách dùng thước và com pa vẽ đường thẳng qua đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng a Bài 69 trang 141 ABD = ACD ( c -c - c ) Þ Gọi H là giao điểm của AD và a Ta có : HAB =AHC (c -g - c ) Þ Ta lại có = 1800 Nên = 900 Vậy AD ^ a 3. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị câu hỏi 4,5,6 và phần ôn tập chương II cịn lại. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 26 Tiết 45 Ngày soạn: 27/01/13 Ngày dạy: 18/02/13 ÔN CHƯƠNG II (tt) I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập, hệ thống các kiến thức đã học trong chương. Kĩ năng: Vận dụng vào các bài toán về vẽ hình, đo đạc, tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế. Thái độ: rèn luyện tính tư duy cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, compa. HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Câu 1: Pht biểu định nghĩa tam giác cân, tính chất về góc của tam giác cân. Nêu các cách chứng minh một tam gic l tam gic cn. Câu 2: Pht biểu định nghĩa tam giác đều, tính chất về góc của tam giác đều. Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều Câu 3: Phát biểu định lí Pitago (thuận và đảo). 2. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tam giác cân và các dạng tam giác đặc biệt (8 phút) Giáo viên treo bảng “tam giác và các dạng tam giác đặc biệt”. GV yêu cầu học sinh điền ký hiệu vào hình và viết định nghĩa một cách ngắn gọn. GV yêu cầu học sinh nêu tính chất của mỗi tam giác. Giáo viên phát vấn, học sinh trả lời và lập sơ đồ phân tích đi lên: Học sinh tự trình bày lời giải. HS trả lời câu hỏi ôn tập 6 Học sinh điền ký hiệu vào hình và viết định nghĩa một cách ngắn gọn. HS nêu tính chất. 3. Tam giác và các dạng tam giác đặc biệt: * Ơn tập về định lý Pitago Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập SGK (28 phút) Bài 70 Học sinh tự làm. Do câu d/ có nhiều cách giải. Do đó tùy theo sự phán đoán của học sinh mà giáo viên dẫn dắt học sinh đến lời giải. Câu e/ giáo viên gợi ý cho học sinh về nhà làm. = 600 Þ D ABC là gì? Þ ==? BM=BC =>DABM là gì? => như thế nào với ? Góc quan hệ như thế nào với và ? Þ =?, =? Tương tự tính , =>=++ tính được Þ =? Þ =? Þ D OBC là tam giác gì? a/ABC cân Þ A O H K B C ( )1 M N 1 Þ ABM = ACN(c -g-c) Þ Þ AMN là tam giác cân b /BHM =CKN(ch-gn) Þ BH = CK c/ Cách 1 : ABH=ACK (huyền - cạnh ) Þ AH = AK Cách 2 :BHM =CKN (Chứng minh trên ) Þ HM = KN (1 ) AMN cânÞAM=AN (2) Từ (1) và (2) suy ra AM - HM = AN-KN hay AH = AK d / BHM = CKN Þ Þ Þ OBC là tam giác cân e / ABC có = 600 nên là tam giác đều , suy ra = 600 ABM có AB = BM (cùng bằng BC) ÞABM cânÞ= Bài 70/141: a/ Ta có: =1800 -,=1800- = (D ABC cân tại A) Þ = Xét D ABM và D ACN có AB = AC (D ABC cân tại A) = (cmt) BM = CN (gt) Vậy D AMB=D ANC (c-g-c) Þ AM = AN b/Xét D ABH và D ACK có: = = 900 AB = AC (gt) =(DABM=DACN) Vậy DABH=DACK (ch-gn) Þ d/Xét D BHM và D CKN có BM = CN (gt) = (D ABM = D ACN) = = 900 Vậy D BHM = D CKN (ch-gn Þ = Þ = Þ D OBC cân tại O 3. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần 26 Tiết 46 Ngày soạn: 27/01/13 Ngày dạy: 18/02/13 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Kiến thức: Sau khi HS đã được hệ thống lại các nội dung kiến thức đã học thì HS thể hiện việc lĩnh hội các các kiến thức đó qua bài kiểm tra. Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức liên quan đến tổng ba góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác cân, định lí Pytago. Thái độ: Thông qua đó GV cũng đánh giá được quá trình học tập của HS. II. Chuẩn bị: HS: Xem lại các kiến thức đã học trong chương II GV: Chuẩn bị cho mỗi HS một đề kiểm tra. III. Đề bài: Lưu trong bo lưu đề Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt

File đính kèm:

  • docT20- 21-22-23-24-25.doc