Mục tiêu:
- HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, cạnh tương ứng bằng nhau 
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tuần 13 - Tiết 25 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc - Cạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/11/2012 	Tuần 13	 	Tiết 25
4. trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 
cạnh – góc - cạnh
A. Mục tiêu:
- HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, cạnh tương ứng bằng nhau 
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi bài 25.
- HS: Đồ dùng học tập
C. Tiến trình dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (3')
 ? phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác.
III.Bài mới (27’)
GV-HS
Ghi bảng
- HS đọc bài toán
- Cả lớp nghiên cứu cách vẽ trong SGK (2')
- 1 học sinh lên bang vẽ và nêu cách vẽ
- GV y/c học sinh nhắc lại cách vẽ.
- GV: giới thiệu là góc xen giữa 2 cạnh AB và BC
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
? Đo AC = ?; A'C' = ? Nhận xét ?
- 1 học sinh trả lời (AC = A'C')
? ABC và A'B'C' có những cặp cạnh nào bằng nhau.
- HS: AB = A'B'; BC = B'C'; AC = A'C'
? Rút ra nhận xét gì về 2 trên.
- HS: ABC = A'B'C'
- GV đưa tính chất lên máy chiếu
? 2 học sinh nhắc lại tính chất 
- Kí hiệu trường hợp bằng nhau: (c. g. c)
? Y/c làm ?2
? Hình vẽ cho biết những điều gì?
HS: BC = DC; 
? Hai tam giác trên còn có đặc điểm gì?
HS: AC chung
- Gọi HS lên bảng trình bày
- GV: giới thiệu hệ quả
- Y/c HS làm ?3 
? Tại sao ABC = DEF
? Từ bài toán trên hãy phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh áp dụng vào tam giác vuông.
- HS phát biểu 
- 3 học sinh nhắc lại
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa (8')
* Bài toán
- Vẽ 
- Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm
- Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm
- Vẽ đoạn AC ta được ABC
2. Trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh (14')
?1
* Tính chất: (sgk)
GT
ABC và A'B'C'; AB = A'B'; ; BC = B'C'
KL
ABC = A'B'C'
- Kí hiệu (c. g. c)
?2
Xét ABC và ADC có:
 AC chung
CD = CB (gt)
 (gt)
3. Hệ quả (5')
Hệ quả: là một định lý được suy ra trực tiếp từ một định lý hoặc một tính chất được thừa nhận.
?3
XétABC và DEF có:
 AB = DE (gt) 
 = 1v 
 AC = DF (gt)
 ABC = DEF (c.g.c)
* Hệ quả: SGK 
IV. Củng cố: (12')
- GV đưa bảng phụ bài 25 lên bảng
BT 25 (tr18 - SGK)
 H. 82 H. 83
 H. 84
H.82: ABD = AED (c.g.c) vì AB = AE (gt); (gt); cạnh AD chung
H.83: GHK = KIG (c.g.c) vì (gt); IK = HG (gt); GK chung
H.84: Không có tam giác nào bằng nhau 
- GV nhấn mạnh ở H. 84 MNP và MQP có PN = PQ; MP chung; nhưng không phải là góc xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Vẽ lại tam giác ở phần 1 và ?1
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh và hệ quả.
- Làm bài tập 24, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bài tập 36; 37; 38 – SBT. 
 D. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn: 03/11/2012 	Tuần 13	 	Tiết 26
Luyện tập 1
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cho học sinh về trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh . 
- Rèn kĩ năng nhận biết 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh, kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, compa.
- HS: Thước thẳng, com pa, thước đo độ.
C. Tiến trình dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
? HS 1: phát biểu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh và hệ quả của chúng.
 Làm bài tập 24 (tr118 - SGK)
III. Luyện tập: (30’)
GV-HS
Ghi bảng
- GV đưa nội dung bài tập 27 lên bảng phụ
- GV: Y/ c HS xét từng hình xem đề bài đã cho những yếu tố nào của hai tam giác bằng nhau.
? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình bằng nhau theo trường hợp (c.g.c)
- HS nghiên cứu đề bài
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Các nhóm tiến hành thảo luận và làm bài ra giấy 
- GV thu 3 bài làm của 3 nhóm 
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp làm vào vở.
? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán.
- HS: vẽ hình, ghi GT-KL
? Quan sát hình vẽ em cho biết ABC và ADF có những yếu tố nào bằng nhau.
- HS: AB = AD; AE = AC; chung
? ABC và ADF bằng nhau theo trường hợp nào.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 27 (SGK-119) (10’)
 H. 86 H. 87
 H. 88
a) ABC = ADC
đã có: AB = AD; AC chung
thêm: 
b) AMB = EMC
đã có: BM = CM; 
thêm: MA = ME
c) CAB = DBA
đã có: AB chung; 
thêm: AC = BD
Bài 28 (SGK-120) (8’)
DKE có 
mà ( theo đl tổng 3 góc của tam giác) 
 Xét ABC và KDE có:
 AB = KD (gt)
 BC = DE (gt)
 ABC = KDE (c.g.c)
Bài 29 (SGK-120) (12’)
 E
GT
; BAx; DAy; AB = AD
EBx; CAy; AE = AC
KL
ABC = ADE
Bài giải 
Xét ABC và ADE có:
 AB = AD (gt)
 chung
 ABC = ADE (c.g.c)
IV. Củng cố: (5')
- Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có các cách:
+ chứng minh 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau (c.c.c)
+ chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c)
- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học kĩ, nẵm vững tính chất bằng nhau của 2 tam giác trường hợp cạnh-góc-cạnh 
- Làm các bài tập 40, 42, 43 - SBT , bài tập 30, 31, 32 (tr120 - SGK)
Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2012
Duyệt của tổ trưởng
Tô Minh Đầy 
 D. Rút kinh nghiệm 
            File đính kèm:
 HINH 7 (13).doc HINH 7 (13).doc