Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 33 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

Mục tiêu:

 1.Kiến thức: ôn tập về bài toán rút gọn tổng hợp

2.Kĩ năng: Rốn kỹ năng giải bài toán rút gọn tổng hợp

3. Tháii độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính h xác khi giải bài tập

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. GV: Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.

2.HS: Ôn tập kiến thức , MTBT

3) ứng dụng CNTT, phương tiện, phương pháp

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 33 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/4/2014 Tuần 33 Tiết 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp theo) I . Mục tiêu: 1.Kiến thức: ôn tập về bài toán rút gọn tổng hợp 2.Kĩ năng: Rốn kỹ năng giải bài toán rút gọn tổng hợp 3. Tháii độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính h xác khi giải bài tập II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2.HS: Ôn tập kiến thức , MTBT 3) ứng dụng CNTT, phương tiện, phương pháp: ................................................. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động cđa Thầy Hoạt động cđa Trị Nội dung. Hoạt động 1 : Giải toán bằng cách lập phương trình: GV: nêu bài 13/131 SGK H: Bài toán cho các đại lượng nào? H: Lập bảng số liệu như thế nào? GV: Yêu cầu 1 em lên bảng lập bảng. GV: Nêu câu hỏi để HS trả lời và điền vào bảng. GV: Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán. GV: Nhận xét -YC HS làm bài 10/151/ SBT H: Cần phân tích quá trình chuyển động nào trong bài? GV: Yêu cầu HS hoàn thành bằng bảng phân tích. GV: Gợi ý: nên chọn vận tốc dự định là x vì trong bài nhiều nội dung liên quan đến vận tốc dự định. H: Lập phương trình? GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng giải phương trình. GV: Nhận xét - YC HS làm dạng toán thêm bớt:Hai lớp 8A1 và 8A2 có cùng một số tiền, đem mua phần thưởng. Lớp 8A1 mua bút máy loại 10.000đ, lớp 8A2 mua bút máy loại 12.000đ. Lớp 8A2 còn thừa 3.000đ, lớp 8A1 còn thừa 5.000đ và mua được nhiều hơn lớp 8A2 một cây bút. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu tiền và mua được bao nhiêu bút? - HD HS làm bài - YC HS hoàn thành bài theo nhom, đại diện nhóm trình bày -Nhận xét HS: Bài toán cho 3 đại lượng Năng suất, sản lượng, thời gian. HS: Một em lên lập bảng. Naêng suaát (SP/ngaøy) Thôøi gian (ngaøy) Saûn löôïng (SP) Döï ñònh 50 x Thöïc hieän 65 x + 255 HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi. HS: lên bảng trình bày. HS: nhận xét HS: làm bảng phân tích v (km/h) t (h) s (km) Döï ñònh x (x > 6) 60 Thöïc hieän: - Nöûa ñaàu - Nöûa sau x + 10 x - 6 30 30 HS: Trả lời và ghi bảng. HS: Lên bảng giải. HS: Cả lớp nhận xét - Tìm hiểu đè bài - Nghe và thực hiện theo HD - Thảo luận nhóm để làm bài, đại diện nhóm trình bày. 1. Giải toán bằng cách lập phương trình: Bài 13/131 SGK: ĐK: x nguyên dương PT: -= 3 Giải PT được: x =150 (TMĐK) Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 150. Bài 10/151/SBT: PT: += Giải PT được: x = 30 (TM) Vậy thời gian ô tô dự định đi quãng đường AB là: = 2 (h) Bài tập: Gọi số bút mua được của lớp 8A1 là x (bút). ĐK x >1 => Số bút lớp 8A2 mua được là x-1 (bút). Số tiền mua bút của lớp 8A1 là: 10000x (đ). Số tiền lớp 8A2 mua bút là: 12000(x-1)đ Vì hai lớp có cùng một số tiền, nên ta có phương trình 1000x+5000=12000(x-1)+3000 Giải phương trình ta được x= 7 (TMĐK) Vậy lớp 8A1 mua được 7 bút , lớp 8A2 mua được 7-1=6 bút. Mỗi lớp có 7.10000+5000 = 75000đ Hoạt động 2 : Bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp: Nêu bài 14/132 SGK H: Để rút gọn biểu thức này ta làm thế nào? GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày. GV: Nhận xét H: Muốn tin giá trị biểu thức ta phải làm gì? GV: Yêu cầu HS thực hiện. GV: Yêu cầu HS lên bảng thay giá trị x và thực hiện phép tính. GV: Nhận xét GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện câu c) GV: yêu cầu HS trình bày. GV: Nhận xét GV: Nêu bổ sung câu d và e: d) Tìm giá trị của x để A >0 e) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. H: Để A có giá trị nguyên cần điều kiện gì? GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện GV: Nhận xét YC HS làm bài tập: Cho a) Tìm ĐKXĐ của A b)Rút gọn A c)Tìm x để Acó giá trị dương - YC HS thực hiện theo nhóm, trình bày kết quả, nhận xét chéo theo đáp án của GV - Nhận xét Thu gọn từng iểu thức trong ngoặc trước rồi thực hiện phép chia. HS: lên bảng trình bày. HS: Nhận xét HS: Khai triển giá trị tuyệt đối của x. HS: HS: Lên bảng thực hiện HS: Cả lớp làm vào vở HS: Nhận xét HS: Thực hiện câu c trên bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày. HS: Cả lớp nhận xét. HS: Ghi đề bài HS: Một em lên bảng thực hiện câu d) - 1 chia hết cho 2 – x HS: một em lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét - Tìm hiểu đề - Thảo luận làm bài - Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét chéo Bài 14/132 SGK: a) KQ: (ĐK: x ¹ ± 2) b) Nếu x = thì A Nếu x=- thì c) A < 0 Û < 0 Û 2–x < 0 Û x > 2 (TMĐK) d) A > 0 Û > 0 Û 2–x > 0 Û x < 2 Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và ¹ -2. e) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2–xÞ 2–xÎƯ (1) Þ 2 – x Î {± 1} * 2 – x = 1 Þ x = 1 (TMĐK) * 2 – x = -1 Þ x = 3 (TMĐK) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên. Bài tập: a) ĐKXĐ: b) c) Để A>0 thì 3. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập toàn bộ kiến thức đĩ nhắc lại - Làm thêm các dạng bài tập còn lại. - Làm đề cương ôn tập, chuẩn bị tiết sau thi học kỳ II (cả hình học và đại số) IV. RÚT KINH NGHIỆM: ......................................................... .......................................................... ....................................................... 1/ Ñoái vôùi lôùp ñieåm saùng:................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 2/ Ñoái vôùi lôùp ñaïi traø :..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Ninh Hòa, ngày14/04/2014 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy

File đính kèm:

  • docDAI 8 (21).doc