I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nắm vững các bước biến đổi của bpt bậc nhất một ẩn
Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bpt, chứng minh, so sánh và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy
6 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 30 ; tiết 52: Kiểm tra chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/03/2014
Ngày kt:
Tuần 30 ; tiết 52
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nắm vững các bước biến đổi của bpt bậc nhất một ẩn
Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bpt, chứng minh, so sánh và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy
II. HÌNH THỨC :
Hình thức: tự luận
Thời gian: 45 phút.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bpt bậc nhất một ẩn
Định nghĩa
Lấy vd
Giải và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số của bpt một ẩn
0,5 câu
1,5 điểm
0,5 câu
0,5 điểm
1 câu
3 điểm
2 câu
5 điểm
Pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được pt
1 câu
3 điểm
1 câu
3 điểm
Liên hệ giữa thứ tự phép công và phép nhân
Chứng minh và so sánh được các biểu thức
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
0,5 câu
1,5 điểm
0,5 câu
0,5 điểm
3 Câu
8 điểm
4 câu
10 điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 1: (2 điểm) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho 1 ví dụ?
Câu 2: (3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x – 6 ≤ 0 b) 3x + 9 > 1 - 5x
Câu 3: (3 điểm) Giải phương trình
Câu 4: (1 điểm) Cho m > n, chứng tỏ 8m + 5 > 8n + 2
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, ta luôn có (a + 1)2 4a
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(2đ)
Phát biểu đúng định nghĩa
Lấy đúng VD
1,5
0,5
Câu 2
( 3 đ)
2x – 6 ≤ 0
Û 2x ≤ 6
0,5
Û x ≤ 3
KL đúng
0,25
0,25
3
0
0,5
3x + 9 > 1 - 5x
Û 3x + 5x > 1 – 9
0,5
Û 8x > -8 Û x > -1
0,25
KL: đúng
0,25
-1
0
0,5
Câu 3
( 3 đ)
Ta có : khi 5x ≥ 0 hay x ≥ 0
0,25
khi 5x < 0 hay x < 0
Đk x ≥ 0
Û 5x = 2x + 9
0,5
Û 5x - 2x = 9
0,25
Û 3x = 9
0,25
Û x = 3 (nhận)
0,25
Đk x < 0
Û -5x = 2x + 9
0,5
Û -5x - 2x = 9
0,25
Û -7x = 9
0,25
Û ( nhận )
0,25
Vậy : tập nghiệm của pt đã cho là
0,25
Câu 4
( 1 đ)
Ta có : m > n
Û 8m > 8n
0,25
Û 8m + 2 > 8n + 2 (1)
0,25
Mà : 8m + 2 < 8m + 5 (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
8m + 5 > 8n + 2
0,25
Câu 5: 1 đ
(a + 1)2 4a
(đúng với mọi a)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
TRƯỜNG THCS SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 8 (Phần Đại số)
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: (2 điểm) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho 1 ví dụ?
Câu 2: (3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x – 6 ≤ 0 b) 3x + 9 > 1 - 5x
Câu 3: (3 điểm) Giải phương trình
Câu 4: (1 điểm) Cho m > n, chứng tỏ 8m + 5 > 8n + 2
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, ta luôn có (a + 1)2 4a
TRƯỜNG THCS SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 8 (Phần Đại số)
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: (2 điểm) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho 1 ví dụ?
Câu 2: (3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x – 6 ≤ 0 b) 3x + 9 > 1 - 5x
Câu 3: (3 điểm) Giải phương trình
Câu 4: (1 điểm) Cho m > n, chứng tỏ 8m + 5 > 8n + 2
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, ta luôn có (a + 1)2 4a
File đính kèm:
- DE THI 2014 TOAN SS.doc