Mục tiêu:
Biết viết phân thức đối của một phân thức và quy tắc đổi dấu
Biết làm tính trừ và một dãy tính trừ phân thức
II / Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III / Các hoạt động trên lớp
1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp
9 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 15 - Tiết 57: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(sản phẩm)
b/ Với x = 25 thì -=-= 420 – 400 = 20
Bài 37 trang 51
Gọi phân thức phải tìm là A, thì :
Xem và soạn trước bài phép nhân phân thức đại số.
- Xem lại quy tắc nhân hai phân số đã học và xem trước quy tắc nhân hai phân thức để so sánh xem sự giống và khác nhau như thế nào?
- Xem lại các tính chất của phép nhân phân số để tìm hiểu về tính chất phép nhân phân thức đại số.
IV / RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 58
§ 7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I / Mục tiêu :
HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân . Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II / Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III / Các hoạt động trên lớp
1 / Ổn định : kiểm tra sỉ số lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại công thức nhân 2 phân số:
Phát biểu cách nhân 2 p/số bằng lời?
3 / Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
HĐ1 Hình thành quy tắc từ quy tắc nhân hai phân số
Gv cho HS thực hiện ?1
Sau đó gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải
-HS lên bảng làm
Gv gọi hs nhận xét bài của bạn
HS nhận xét
Gv qua đó muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào?
Hs trả lời quy tắc nhân 2 phân thức.
Gv cng hs nhận xt
Gv cho HS đọc lại quy tắc và ghi theo SGK
-Cho HS làm ?2 sgk
-GV hướng dẫn HS làm
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-Chú ý HS rút gọn
Qua đó ta có nhận xét gì?
Làm VD a theo sự hướng dẫn của GV
-Ghi VD vào tập
-Cho HS làm VD
-Một HS lên bảng làm
-Cả lớp nhận xét, sửa vào tập
-HS trả lời
Qua đó khi thực hiện phép nhân ta cần chú ý đến điều gì?
Hs trả lời cần chú ý đến các tính chất
Gv ghi lại cc tính chất ln bảng
Gv cho hs làm ?4 sgk
Ap dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ta nên tính nhanh bằng cách nào?
Ap dụng tính chất gì
Cho cả lớp thi đua theo tổ, xem học sinh nào ra kết quả nhanh nhất ? Yêu cầu giải thích ?
?1.
Quy tắc: SGK/ 51
Ví dụ :
?2 sgk
VD: Tính nhân:
?3sgk
Chú ý: SGK/ 52
a. Giao hoán
=
b. Kết hợp
c. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
?4.Tính nhanh:
4 / Cũng cố:
Bài tập 38/52
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
Hướng dẫn HS làm BT còn lại sgk/ 52-53. BT 38, 39a/52
Nhắc HS khi nhân tử, nhân mẫu nhớ đóng ngoặc.
Học quy tắc nhân 2 phân thức
Xem trước bài phép chia phân thức đại số
- Xem lại quy tắc chia hai phân số đã học và xem trước quy tắc chia hai phân thức để so sánh xem sự giống và khác nhau như thế nào?
- Xem lại các tính chất của phép chia phân số để tìm hiểu về tính chất phép chia phân thức đại số.
IV / RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 59
§8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I / Mục tiêu:
- Hs biết được nghịch đảo của 1 phân thức
- Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi áo một dãy các phép chia và phép nhân.
II / Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III / Các hoạt động trên lớp:
1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : Hs nhắc lại quy tắc nhân 2 phân thức đại số và quy tắc nhân 2 phân số ?
3 / Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: Phân thức nghịch đảo
Cho hs làm ?1
- Cho hs nhận xét về 2 phân thức:.
Hai phân thức trên là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.
Cả lớp làm bài
Gv treo bản g phụ 1, nêu khái niệm phân thức nghịch đạo và phần tổng quát.
Gv cho hs làm ? 2
Lưu ý 1 đa thức được coi là 1 p/ thức đại số với mẫu là 1.
?2 Cho 4 đại diện của 4 tổ lên làm, cả lớp nhận xét.
HĐ 2 : Phép chia
Yêu cầu hs nêu quy tắc chia 2 phân số
Tương tự như phép chia phân số Gv giới thiệu quy tắc chia phân thức đại số rồi treo bảng phụ
HS : Muốn chia 2 phân số ta lấy phân số bị chia nhân cho nghịch đảo của phân số chia.
HĐ 3 : Luyện tập
Gv cho hs làm ? 3
Lưu ý khi thực hiện phép chia nên rút gọn phân thức nếu có thể
HS lên bảng làm bài.
Gv cho hs làm ? 4 vào nháp .
Khi có một dãy các phép nhân và chia phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang ,nhân với phần tử nghịch đảo.
Hs hoạt động nhóm. Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
Cho thêm:
Lưu ý rằng 1 đa thức được coi là 1 phân thức với mẫu là 1.
1 / Phân thức nghịch đảo:
? 1
. = 1
Tổng quát : Nếu thì là phân thức nghịch đảo củavà ngược lại.
?2 Các phân thức nghịch đảo là :
a/ ; b/
c/ ; d/
2 / Phép chia :
Quy tắc : SGK/ 54
( với )
? 3
=
? 4
Hoặc:
4 / Cũng cố:
Bài 42 trang 54
a/
b/
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
Hướng dẫn bài 44 trang 54
Cho hs nhắc lại phân thức nghịch đảo, quy tắc chia, thứ tự thực hiện phép tính phép nhân và chia.
Bài tập về nhà: 43,45/ sgk 54, 55
- Xem trước bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
+ Biểu thức hữu tỉ là biểu thức như thế nào? Và làm cách nào để biến đổi nó?
+ Cách tìm giá trị của một phân thức đại số như thế nào? cách tìm điều kiện để một phân thức có nghĩa.
IV / RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 60
§ 2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I / Mục tiêu :
HS nắm vững công thức tính HCN, H.vuông , hình tam giác vuông.
HS hiểu rõ để C/m các công thức tính diện tích cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
Vận dụng công thức và tính chất của diện tích trong giải toán.
II / Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III / Các bước lên lớp :
1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp
2 / Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm đa giác và đa giác lồi ? định nghĩa đa giác đều?
-Nêu diện tích HCN?
3 / Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1 Khái niệm diện tích đa giác
Thực hiện ? 1
HS làm bài theo yêu cầu của GV và sgk
Qua đó hãy cho biết diện tích đa giác là gì ?
Mỗi đa giác có một diện tích xác định không?
- Diện tích đa giác có tính chất như thế nào?
HS trả lời
GV hướng dẫn HS kí hiệu diện tích tam giác
GV nêu kí hiệu diện tích đa giác ABCDE
HĐ 2 Công thức tính diện tich hình chữ nhật
Gv giới thiệu định lí về diện tich hình chữ nhật
HS đọc lại định lí
GV vẽ hình , ghi công thức và cho VD
a = 3,2 cm; b = 1,7 cm , S = ?
HS dựa theo công thức hoàn thành bài tập
Tư công thức về diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính S hình vuông, S tam giác vuông
Gvgợi ý: hình vuông là hình chữ nhật ntn?
Tam giác vuông là nửa hình chữ nhật , từ đó suy ra công thức tính diện tích tam giác vuông
Thực hiện ? 3 Sgk
Gọi hs trả lời
Gv ghi lại lên bảng
1 / Khái niệm diện tích đa giác
Nhận xét : Tr 117 - SGK
Tính chất : ( SGK)
Kí hiệu : SABCDE diện tích đa giác ABCDE hoặc S
2 / Công thức tính diện tich hình chữ nhật
Định lí (sgk)
S = a.b
a l chiều di
b l chiều rộng
a
a
3/ Diện tích hình vuông và tam giác vuông
S = a.a = a2
S =
?3 Hình chữ nhật được chia thành hai tam giác vuông bằng nhau (không có điểm trong chung) nên diện tích tam giác vuông bằng một nửa diện tích hình chữ nhật.
4 / Cũng cố: Nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật
Bài 6 Tr 118 – SGK
a, S = ab = 2; S’ = a’b’ = 2 ab = 2S
b, S’= a’b’ = 3a.3b = 9ab = 9S;
S’ = a’b’== ab = S
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
Học thuộc lí thuyết , bài tập 7, 8 -> 13 Tr 119 SGK
Chuẩn bị một tấm bìa hình tam giác
- Xem và giải trước các bài tập phần luyện tập.
+ Chú ý đến các công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình vuông để phân tích hình thành các hình có công thức tính diện tích đã học.
IV / RÚT KINH NGHIỆM
TỰ CHỌN
Tuần 15
Tiết 15
CỘNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I / Mục tiêu :
- Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng phân thức đại số.
- Biết cách trình bày qua trình thực hiện một phép tính cộng.
- Áp dụng các tính chất để giải một bài toán đơn giản hơn.
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III/ Các bước lên lớp:
1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hs nhắc lại các quy tắc cộng phân thức đại số?
Quy đồng mẫu hai hay nhiều phân thức đại số?
3/ Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
HĐ1 Vận dụng trừ phân thức :
Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và yêu cầu hs làm bài cá nhân
Hs ghi đề và làm bài theo yêu cầu của gv và đề bài
Gv gọi hs lên bảng trình bày bài giải
Hs còn lại quan sát bài làm của bạn
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn bổ sung sai sót ( nêu có)
Hs nhận xét .
Gv chót lại
Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và yêu cầu hs làm bài cá nhân
Hs ghi đề và làm bài theo yêu cầu của gv và đề bài
Gv để giải được loại toán này ta cần chú ý đế điều gì?
Hs trả lời quy tắc đổi dấu
Gv cách đổi dấu như thế nào?
Gv gọi 2 hs lên bảng trình bày bài giải
Gv gọi hs nhận xét bổ sung bài làm của bạn
Hs nhận xét .
Gv chót lại sữa sai sót cho hs
Hs ghi kết quả vào vở
HĐ2 Vận dụng phân thức trừ không cùng mẫu:
Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và yêu cầu hs làm bài cá nhân
Hs ghi đề và làm bài theo yêu cầu của gv và đề bài
Gv để giải được loại toán này ta cần chú ý đế điều gì ?
Hs trả lời quy đồng mẫu .
Gv yêu cầu hs nhắc lại cách quy đồng mẫu như thế nào?
Hs trả lời .
Gv chót lài một lần cho hs nắm vững về quy tắc hay cách quy đồng mẫu.
Gv cho hs thảo luận nhóm
Gv gọi hs đại diện lên bảng trình bày bài giải
Gv gọi hs nhận xét bổ sung bài làm của bạn
Hs nhận xét .
Gv chót lại sữa sai sót cho hs
Hs ghi kết quả vào vở
Bài tập 1: Thực hiện phép trừ:
a /
=
b/
c / ==
d / =
= =
Bài tập 2 : Thực hiện phép trừ (áp dụng quy tắc đổi dấu):
a/
=
=
=
b/
=
=
Bài tập 3 Thực hiện phép trừ:
a/
b/
c/
4/ Cũng cố: Nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức đại số và các tính chất của nó.
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Bài tập Thực hiện phép trừ :
a/ ; b/ ;
c/
Về nhà xem lại bài tập đã sữa và bài học (quy tắc) cộng (trừ) phân thức cùng mẫu và khác mẫu.Nhất là khác mẫu cần phải quy đồng, cách quy đồng như thế nào?
Làm bài tập còn lại SGK và SBT/19-20
IV / RÚT KINH NGHIỆM
DUYỆT CỦA TCM
Ngàythángnăm
File đính kèm:
- TOAN 8 TUAN 15(1).doc