Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 15 - Tiết 30 - Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

/ MỤC TIÊU :

- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.

- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).

- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.

 

doc10 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 15 - Tiết 30 - Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : - HS nhận xét bài làm - HS làm việc cá nhân : - HS nhận xét bài làm của bạn - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Củng cố Bài 28 SGK trang 49 Theo qui tắc đổi dấu ta có do đó ta cũng có . Chẳng hạn phân thức đối của là Áp dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây : a) b) Bài 28 SGK trang 49 - Yêu cầu HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - Hai HS lên bảng làm bài a) b) - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò Bài 29 SGK trang 50 Bài 30 SGK trang 50 Bài 31 SGK trang 50 - Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ Bài 29 SGK trang 50 * Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi dấu bài c,d Bài 30 SGK trang 50 * Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3 Bài 31 SGK trang 50 * Làm tương tự bài 30 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Xem lại qui tắc đổi dấu - Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................. ............................................................................... Ngày 15/11/2012 Tuần 15 Tiết 31 LUYỆN TẬP §6 I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu phân thức II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34). - HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức (4đ) 2/ Tính: (6đ) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi một HS lên bảng - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cả lớp theo dõi, làm vào nháp - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét , đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài - Một HS giải ở bảng 1/ Phát biểu SGK trang 49 2/ - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập (38’) Bài 33 trang 50 SGK Làm các phép tính sau : a) b) Bài tập tương tự Làm các phép tính sau : Bài 33 trang 50 SGK - Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi HS nhận xét MT các phân thức , nêu cách thực hiện và làm bài vào vở - Gọi hai HS lên bảng - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài - Kiểm tra, nhận xét bài làm vài HS - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét, sửa sai ở bảng - Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7)) - Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng: - HS khác nhận xét bài của bạn - HS sửa bài vào tập Bài 34 trang 50 SGK Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính a) b) Bài tập tương tự Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính Bài 34 trang 50 SGK - Nêu bài tập 34 sgk - Cho HS làm theo nhóm - Gọi lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét - Cho HS khác nhận xét - GV sửa sai cho HS (nếu có) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) - Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm nhận xét chéo nhau) a) - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 35 trang 50 SGK Thực hiện các phép tính a) b) Bài tập tương tự Thực hiện các phép tính Bài 35 trang 50 SGK - Ghi bảng bài tập 35 - Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối) - Gọi hai HS giải ở bảng - GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu - Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) - GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm) - Bài a, b là hằng đẳng thức số 3 - Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở a) b) - HS nhận xét bài làm - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) Bài 36 trang 51 SGK Bài 37 trang 51 SGK Bài 36 trang 51 SGK * Làm theo hướng dẫn Bài 37 trang 51 SGK * Lấy phân thức đối của phân thức ban đầu trừ cho phân thức ban đầu - Xem lại các bài đã giải. - Ôn lại phép nhân các phân số - Xem trước bài §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Tiết sau học bài mới - HS tìm phân thức đối của phân thức ban đầu sau đó làm theo hướng dẫn - HS nghe dặn và ghi chú vào vở IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................. ............................................................................... Ngày 15/11/2012 Tuần 15 Tiết 32 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số. - Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). - HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Thực hiện phép tính: a) b) - Treo bảng phụ ghi đề tra - Gọi hai HS - Cả lớp cùng làm vào nháp - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét, đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài - Hai HS cùng lên bảng a) b) - HS khác nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, - các phân thức đại số. - Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài Hoạt động 3 : Qui tắc Qui tắc : Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau Ví dụ: Thực hiện phép nhân - Gọi HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số - Ghi ở góc bảng - Cho HS thực hiện ? 1 - Gọi HS trình bày tại chỗ, GV ghi bảng - Ta vừa thực hiện phép nhân hai phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? - Kết quả phép nhân gọi là tích, ta thường viết tích dưới dạng rút gọn - Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót) - HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số - Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo nhóm cùng bàn, làm vào giấy : - HS phát biểu qui tắc - HS lặp lại qui tắc, ghi bài. - HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực hiện : - HS1: Nhân tử , nhân mẫu - HS2 : Rút gọn tích tìm được - HS ghi vào vở Hoạt động 4 : Aùp dụng ?2 Làm tính nhân phân thức: a) b) ?3 Thực hiện phép tính: a) b) - Nêu ?2 cho HS thực hiện + Lưu ý HS : - Nhân 2 phân thức khác dấu. - Đổi dấu phân thức để làm mất dấu “-” ở kết quả (nếu được) - Cho các nhóm trình bày - Cùng HS nhận xét, sửa sai cho các nhóm - Nêu ?3 cho HS thực hiện - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm yếu làm bài - Kiểm một vài bài cá nhân, nhận xét, cho điểm (nếu thấy được). - Cho các nhóm trình bày, nhậân xét chéo giữa các nhóm. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, 2nhóm làm cùng 1bài) a) b) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?3 theo nhóm (như trên) a) b) - HS nhận xét chéo giữa các nhóm Hoạt động 5 : Tính chất Chú ý : Phép nhân các phân thức có các tính chất : Giao hoán : (SGK trang 52) Kết hợp : (SGK trang 52) Phân phối đối với phép cộng : ( SGK trang 52) ?4 Tính nhanh : - Yêu cầu HS nhắc lại phép nhân các phân số có các tính chất gì ? - Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép nhân các phân thức - Ghi bảng ? 4 cho HS thực hiện * Gợi ý: Có nhận xèt gì về bài toán ? - Ta có thể áp dụng các tính chất của phép nhân như thế nào? - Cho HS khác nhận xét - GV chốt lại cách làm - HS nhắc lại tính chất của phép nhân các phân số - HS đọc từng tính chất của phép nhân phân thức - Phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba có tích bằng 1 - Cả lớp thực hiện ?4 (một HS làm ở bảng) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò Bài 38 trang 52 SGK Bài 39 trang 52 SGK Bài 40 trang 52 SGK Bài 38 trang 52 SGK * Nhân đơn thức với đơn thức sau đó rút gọn Bài 39 trang 52 SGK * Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức Bài 40 trang 52 SGK * Qui đồng mẫu trong ngoặc - Ôn lại phép cộng, trừ, nhân phân thức đại số. - Chuẩn bị làm kiểm tra 15’ - Xem trước bài §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Ôn lại phép chia các phân số - HS xem lại nhân đơn thức với đơn thức - HS xem lại cách đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu - HS nghe dặn và ghi chú vào vở IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2012 DuyƯt cđa tỉ tr­ëng T« Minh §Çy . . .

File đính kèm:

  • docDAI 8 (15).doc