MỤC TIÊU :
1. Kiến thức - HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7.
51 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. 2)
= 15x4 – 35x3 +10x2
b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2)
= (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2)
= 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3
- Ghi bảng đề bài tập
- Y/ c cả lớp cùng làm vào tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh
- HS thực hành làm phép tính tại chỗ (hđộng cá nhân)
- 2HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Bài 76 trang 33 SGK
Rút gọn biểu thức :
b)pasửa bài vào tpa chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một ______________________________________________________a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1)
= (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1)
= 10x4 –19x3 + 8x2 –3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
=(x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x)
=3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy+ x2
= 3 x2y– xy2 – 10y3 – 2xy+ x2
Bài 79 trang 33 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 – 4 + (x –2)2
= (x+2)(x-2) + (x –2)2
= (x –2)(x + 2 + x –2)
= 2x (x –2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x (x2 –2x +1 –y2)
= x [(x-1)2 –y2]
= x (x –1 + y) (x –1 –y)
- Ghi bảng đề bài tập 78
a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1)
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS cả lớp cùng làm
- Cho cả lớp nhận xét kết quả
- GV hoàn chỉnh bài
- Ghi bảng đề bài tập 79
a) x2 – 4 + (x –2)2
b) x3 – 2x2 + x – xy2
c) x3 – 4x2 –12x + 27
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động.
-Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- Hai HS cùng làm ở bảng
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
c) x3 – 4x2 –12x + 27
= (x3 + 33) – 4x (x – 3)
= (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3)
= (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x)
= (x+3)( x2 – 7x + 9)
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
1d 2c 3b
- Treo bảng phụ ghi đề
1/ Kết quả của phép tính
(x – 5) .(x+5) là :
a) 25 – x2 b) x2 + 25
c) x2 – 10 d) x2 – 25
2/ Phân tích đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhân tử kết quả là :
a) x2 – 1 b) (x + 1)2
c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2
3/ Kết quả của phép nhân
(7x2 – 2x + 1) (-3x2)
a) 21x4 – 6x3 – 3x2
b) - 21x4 + 6x3 – 3x2
c) 21x2 + 6x – 3x
d) Kết qủa khác
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề
- HS lên bảng chọn
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
BTVN. Bài 77 , 78 trang 33 SGK
Bài 77 ,78 trang 33 SGK
- Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải.
- Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I
- HS nghe dặn
- HS ghi chú vào vở bài tập
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ phước, ngày / / 2013
Trần Thị Hồng Hạnh
Tuần: 10 Tiết: 20
Ngày soạn: 17/ 10 /2013 / /2013 /2013
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
I/ MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ.
- HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)
III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
8A4
/ / 2013
NỘI DUNG KT CẦN ĐẠT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ Tìm x biết
a) (x+1)(x-1)- x(x – 3)= 0
x2 – 1 –x2 + 3x = 0
- 1 + 3x = 0
3x = 1
x = 1/3
b) (3x2 + 15x) : 3x = 6
x+5 = 6
x = 1
2/ Tính :
a) 21a4b2x3 : 3a2bx2
= 7a2bx
b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1
- Treo bảng phụ ghi đề
1/ Tìm x biết :
a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0
b) (3x2 + 15x) : 3x = 6
2/ Tính :
a) 21a4b2x3 : 3a2bx2
b) (2x +1)2
- Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài, cho điểm
- HS đọc đề
- 2HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
Bài 80 trang 33 SGK
a)
6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1
6x3 +3x2 3x2 –5x +2
-10x2 –x + 2
-10x2 –5x
4x +2
4x +2
0
b)
x4 – x3 – x2 + 3x x2-2x +3
x4– 2x3– 3x2 x2+x
x3 + 2x2 + 3x
x3 + 2x2 + 3x
0
c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3)
= [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3)
= [ (x+3) )2–y2] : (x +y+3)
= (x+y+3)(x+3 – y) : (x +y+3)
= (x+3 – y)
Bài 81 trang 33 SGK
Tìm x biết :
a) 2/3x(x2 –4) = 0
2/3x(x +2)(x –2) = 0
Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0
Þ x = 0 ; x = 2; x = -2
b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0
(x+2) (x+2 – x +2) = 0
(x +2) 4 = 0
x + 2 = 0
Bài 80 trang 33 SGK
Làm tính chia :
a) (6x3 –7x2 –x +2) : (2x +1)
b) (x4–x3– x2+3x) : (x2-2x +3)
c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3)
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xé
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 81 trang 33 SGK
Tìm x biết :
a) 2/3x(x2 –4) = 0
b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0
? Nêu cách giải bài toán?
- Cho HS chia nhóm hoạt động .
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho cả lớp nhận xét kết quả
- 3 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- trả lời: dạng A .B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 và tìm x
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét kết quả
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
Trắc nghiệm :
1a 2a
- Treo bảng phụ ghi đề
Trắc nghiệm :
1/ Kết quả của phép chia
(6x2 – 2x2 + 10x) : 2x
a) 3x2 – x + 5
b) 3x4 –x3 + 5x2
c) 3x3 -2x2 + 5x
d) Kết qủa khác
2/ Kết quả của phép chia
(x3+x2 ): (x+1) (x – 1)
a) x b) x2 c)x – 1 d) x +1
- Cho HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- HS đọc đề
- HS lên bảng chọn
1a 2a
- HS khác nhận xét
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
BTVN.
Bài 82 trang 33 SGK
Bài 83 trang 33 SGK
Bài 82 , 83 trang 33 SGK
- Về nhà xem lại kiến thức cũ và các cách giải các bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
- HS chú ý nghe và ghi chú vào tập
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 11 Tiết: 21
Ngày soạn: 24/ 10 /2013 / /2013 /2013
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU :
- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề kiểm tra
- HS : Ôn tập kiến thức của chương I.
III/ KIỂM TRA :
Ổn định, kiểm tra sỉ số
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
8A4
/ / 2013
Treo bảng phụ có đề kiểm tra
A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và ghivào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất.
1. Kết quả của phép nhân (x2 – 2x + 1)(–2x2) là:
a) –2x4 +4x3 –2x2 b) 2x4 –4x3 +2x2
c) –2x4 –4x3 –2x2 d) Kết quả khác.
2. Kết quả của phép chia 18x2y2z cho 6xyz là:
a) 3x2y2z b) 3xy
b) 2xyz c) Kết quả khác
3. Phân tích đa thức y2 –2y +1 thành nhân tử kết quả là:
a) y2 –1 b) (y + 1)2
c) (y –1)2 d) y2 + 1
4. Kết quả phép (x +5) (x –5) là:
a) 25 – x2 b) x2 – 25
b) 2x – 25 d) x2 – 5
5. Muốn cho đẳng thức (A +B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi:
a) A2 + 2AB + B2 b) (A + B)(A – B)
c) A2 – 2AB + B2 d) A2 – B2
6. Kết quả phép chia (12x3y – 8x2y2 + 6xy) cho 2xy bằng :
a) 6x2 – 4xy – 3 b) 6x2 + 4xy + 3
c) 6x2 – 4xy + 3 d) 6x2 + 4xy – 3
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm) Bài 2 : Tìm x (2 điểm)
a) 2x.(x – 1) a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0
b) (5x + 4)(x + 2) b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36
c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm)
a) x(x + y) + 2(x+y)
b) 4x2 – 100
3. Theo dõi HS :
- Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự
4. Thu bài :
- Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn.
- GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp
5. Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức
- Xem trước bài 1 Chương II “ Phân thức đại số ”
IV/ ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM.
A/ TRẮC NGHIỆM( 3điểm) , Mỗi câu đúng o,5 điểm
1. a 2.b 3.c 4.b 5.a 6. c
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm
a) 2x.(x – 1) = 2x2- 2x
b) (5x + 4)(x + 2)= 5x2+ 14x+ 8
c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2= 3x3- x2 +2y2
Bài 2 : Tìm x (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm
a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0 x= -1, x= -3
b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36 x= -2
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm
a) x(x + y) + 2(x+y) =(x+y)(x+2)
b) 4x2 – 100 = (2x-10)( 2x +10)
V/ MA TRẬN ĐỀ.
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
10 ®
Phép nhân đơn thức với đa thức,..
1 1đ
1 0,5đ
2 2đ
4 3,5đ
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1 0,5đ
1 0,5đ
2 1đ
Phân tích đa thức thành nhân tử
1 0,5đ
1 1đ
2 1,5đ
Phép chia đa thức cho đơn thức
1 0,5đ
1 0,5đ
1 1đ
3 2đ
Tổng
3 1,5đ
2 1đ
1 1đ
1 0,5đ
4 4đ
11 10đ
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ phước, ngày / / 2013
Trần Thị Hồng Hạnh
File đính kèm:
- GA DS 8 C1 20132014.doc