Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình

Mục tiêu

 HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình.

HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách

sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không.

 

doc109 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chuyển vế b) Quy tắc nhân với một số. 3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ : 2x – 1 = 0 3) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ : 2x – 3 < 0; 5x – 8 ³ 0 3. Luyện tập ( 32 phút) Bài 1 tr 130 SGK. Phân tích các đa thức sau nhân tử : a) a2 – b2 – 4a + 4 Hai HS lên bảng làm HS1 CHữa câu a và b a) a2 – b2 – 4a + 4= (a2 – 4a + 4) – b2 = (a – 2)2 – b2= (a – 2 – b)(a – 2 + b) b) x2 + 2x – 3 b) x2 + 2x – 3= x2 + 3x – x – 3 = x(x + 3) – (x + 3)= (x + 3)(x – 1) c) 4x2y2 – (x2 + y2)2 c) 4x2y2 – (x2 + y2)2= (2xy)2 – (x2 + y2)2 = –(x – y)2(x + y)2 d) 2a3 – 54b3 d) 2a3 – 54b3= 2(a3 – 27b3) = 2( a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2) HS lớp nhận xét, chữa bài. Bài 6 tr 131 SGK. Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên. GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này. HS : Để giải bài toán này, ta cần tiến hành chia tử cho mẫu, viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số. Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên. GV yêu cầu một HS lên bảng làm. HS lên bảng làm. = Với x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z ị M ẻ Z Û ẻ ZÛ 2x – 3 ẻ Ư(7) Û 2x – 3 ẻ {±1; ±7} Giải tìm được x ẻ {– 2 ; 1 ; 2 ; 5} Bài 7 tr 131 SGK Giải các phương trình. GV yêu cầu HS lên bảng làm a) a) Kết quả x = –2 b) b) Biến đổi được : 0x = 13 Vậy phương tình vô nghiệm c) c) Biến đổi được : 0x = 0 Vậy phương trình có nghiệm là bất kì số nào HS lớp nhận xét bài giải của bạn. GV lưu ý HS : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm duy nhất. Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số, phương trình b(Ox = 13) vô nghiệm, phương trình c(Ox = 0) vô số nghiệm, nghiệm là bất kì số nào. Bài 8 tr 131 SGK Giải các phương trình : HS hoạt động theo nhóm. a) ờ2x – 3ờ= 4 b) ờ3x – 1ờ– x = 2 Nửa lớp làm câu a. Nửa lớp làm câu b. a) ờ2x – 3ờ = 4 S = { – 0,5 ; 3,5} b) ờ3x – 1ờ – x = 2 S = Đại diện hai nhóm trình bày bài giải GV đưa cách giải khác của bài b lên màn hình hoặc bảng phụ Bài 10 tr 131 SGK. Giải các phương trình : a) b) HS xem bài giải để học cách trình bày khác. GV hỏi : Các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? Cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ? HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu. Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau phải đối chiếu với điều kiện để nhận nghiệm. GV : Quan sát các phương trình đó, em thấy cần biến đổi như thế nào ? HS : ở phương trình a có (x – 2) và (2 – x) ở mẫu vậy cần đổi dấu. Phương trình b cũng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu. GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày. GV nhận xét, bổ sung. HS nhận xét bài tập bạn làm và chữa bài. 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) Tiết sau tiếp tục ôn tập học kì II, trọng tâm là giải toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức . Bài tập về nhà số 12, 13, 15 tr 131, 132 SGK bài số 6, 8 10, 11 tr 151 SBT. Sửa đề bài 13 tr 131 SGK : Một xí nghiệp dự định sản xuất 50 sản phẩm một ngày. Nhờ tổ chức lao động hợp lí nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xi nghiệp đã sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn 3 ngày. Tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch ___________________________Ngày 24/4/2014__________________________ NS: ND: Tiết 68,69 kiểm tra học kì II A. Mục tiêu Kiểm tra kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. Kiểm tra phát biểu tư duy. B. Chuẩn bị của GV và HS GV : – Để kiểm tra HS : – Ôn tập kiến thức và làm các bài tập theo yêu cầu của GV. C. Tiến trình dạy – học I. ổn định lớp II. Kiểm tra Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án. Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1: Cho đa thức M thoả mãn: = . Đa thức M là: A, x+1 B, x-1 C, Đáp án khác. D, -x-1 E, -x+1 F, 1 Câu 2: Số đo một góc của lục giác đều là: A, 1200 B, 1000 C, 900 D, 800 E, Đáp án khác. F, 600 Câu 3: Tính A = tại x = -. Giá trị của A là: A, Đáp án khác. B, A = 8 C, A = 3 D, A = 2 E, A = -2 F, A = 8/3 Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành cạnh a ứng với đường cao h là: A, S = a + h B, Đáp án khác. C, S = (a+h):2 D, S = 2(a+h) E, S = ah F, S = ah:2 Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số G = A, MinG = 2008 khi x = -1 B, MinG = 2008 khi x = -1 C, Đáp án khác D, MinG = 1khi x = -1 E, MinG = -1 khi x = -1 F, MinG = 2008 khi x = -2008 Câu 6: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào khi tăng chiều dài 6 lần, giảm chiều rộng 2 lần? A, tăng thêm 12 lần B, tăng thêm 3 lần C, tăng thêm 4 lần D, giảm đi 12 lần E, giảm đi 3 lần F, Đáp án khác. Câu 7: Cho N = . Điều kiện xác định của biểu thức N là: A, x ạ 1 B, x ạ ±1 C, x ạ ±1, x ạ ±2 D, x ạ ±2 E, Đáp án khác. F, x ạ 2 Câu 8: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính = ? A, 1/2 B, 2/3 C, Đáp án khác. D, 3/4 E, 1/4 F, 3/2 Câu 9: Phương trình có nghiệm là: A, x = -1 B, x = -2 C, x = 1 D, Đáp án khác E, Vô nghiệm F, x = 3 Câu 10: Cho tam giác ABC có MẻAB, NẻAC sao cho MN//BC và . Tính NC khi AN = 6. A, NC = 8 B, NC = 6 C, NC = 6 D, NC = 4 E, NC = 2 F, Đáp án khác. Câu 11: Cho = a, = b, và = c. Tính P = a2 + b2 + c2 - abc A, P = 1 B, P = 4 C, P = 3 D, P = -6 E, Đáp án khác F, P = -1 Câu 12: Rút gọn C = với (x ạy, y ạz, z ạx) A, C = xyz B, C = 0 C, C = 1 D, C = -xyz E, Đáp án khác. F, C = 2  Học sinh điền đáp án vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Phần tự luận (7điểm) Câu 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau: a, (2x+5)(x-4) = (x-5)(4-x) b, c, Câu 2: (1,0 đ) Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 4h, ngược dòng từ B đến A hết 5h. Vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Tìm quãng đường AB? Câu 3: (1,0đ) Cho B = a, Tìm điều kiện để B có nghĩa. b, Rút gọn B. Câu 4: (3,0đ) Cho hình vuông ABCD. Lấy PẻAB, QẻBC sao cho BP = BQ. Kẻ BH ^PC (HẻPC) Chứng minh rằng: a, DHBP ~DHCB b, c, DDHQ vuông. Câu 5: (0,5đ) Cho x,y,z ạ 0 và (x+y+z)2 = x2 + y2 + z2 Chứng minh rằng: _______________________________________Ngày 9/4/2012__________________________ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình (22 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : Chữa bài tập 12 tr 131 SGK. HS2 : Chữa bài tập 13 tr 131 (theo đề đã sửa) SGK. GV yêu cầu hai HS kẻ bảng phân tích bài tập, lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán. Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1 : chữa bài 12 tr 131 SGK v(km/h) t(h) s(km) Lúc đi 25 x (x > 0) Lúc về 30 x Phương trình : Giải phương trình được x = 50 (TMĐK). Quãng đường AB dài 50 km HS2 : Chữa bài 13 tr 131, 132 SGK. NS1 ngày (SP/ngày) Số ngày (ngày) Số SP(SP) Dự định 50 x Thực hiện 65 x + 255 ĐK : x nguyên dương. Phương trình : Giải phương trình được. x = 1500 (TMĐK). Trả lời : Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Sau khi hai HS kiểm tra bài xong, GV yêu cầu hai HS khác đọc lời giải bài toán. GV nhắc nhở HS những điều cần chú ý khi giải toán bằng cách lập phương trình. – GV cho HS tiếp tục rèn kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình qua bài 10 tr 151 SBT. GV đưa đề bài lên màn hình. GV hỏi : Ta cần phân tích các dạng chuyển động nào trong bài. Một HS đọc to đề bài. HS : Ta cần phân tích các dạng chuyển động. – dự định. – Thực hiện : nửa đầu, nửa sau. GV yêu cầu HS hoàn thành bảng phân tích. GV gợi ý : tuy đề bài hỏi thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB, nhưng ta nên chọn vận tốc dự định đi là x vì trong đề bài có nhiều nội dung liên quan đến vận tốc dự định. v(km/h) t(h) s(km) Dự định x (x > 6) 60 Thực hiện – Nửa đầu x + 10 30 – Nửa sau x – 6 30 – Lập phương trình bài toán. – GV lưu ý HS : Đã có điều kiện x > 6 nên khi giải phương trình mặc dù là phương trình chứa ẩn ở mẫ, ta không cần bổ xung điều kiện xác định của phương trình. – GV yêu cầu một HS lên giải phương trình Phương trình : Thu gọn Giải phương trình được x = 30 (TMĐK). Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB là: = 2 (h) HS lớp nhận xét bài giải của bạn. Hoạt động 2 Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (20 phút) Bài 14 tr 132 SGK. Cho biểu thức A = a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A tại x biết ùxù = c) Tìm giá trị của x để A < 0 (Đề bài đưa lên màn hình) GV yêu cầu một HS lên rút gọn biểu thức Một HS lên bảng làm : a) A = A = A = A = A = ĐK : x ạ ± 2 GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài rút gọn của bạn. Sau đó yêu cầu hai HS lên làm tiếp câu b và c, mỗi HS làm một câu. b) ờxờ = ị (TMĐK) + Nếu x = A = + Nếu x = – A = c) A < 0 Û Û 2 – x < 0 Û x > 2 (TMĐK). GV nhận xét, chữa bài HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn. Sau đó GV bổ sung thêm câu hỏi : HS toàn lớp làm bài, hai HS khác lên bảng trình bày. d) Tìm giá trị của x để A > 0 d) A > 0 Û Û 2 – x > 0 Û x < 2. kết hợp điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và ạ – 2 e) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên e) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 – x ị 2 – x ẻ Ư(1) ị 2 – x ẻ {± 1} * 2 – x = 1 ị x = 1 (TMĐK) * 2 – x = – 1 ị x = 3 (TMĐK) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên. Với HS khá giỏi, GV có thể cho thêm câu hỏi : g) Tìm x để A.(1 – 2x ) > 1 GV hướng dẫn hoặc đưa bài giải mẫu. A(1 – 2x) > 1 Û ĐK : x ạ ± 2 Û Û Û Û Û hoặc Û hoặc Û x > 2 hoặc x < – 1 (và x ạ – 2) HS làm dưới sự hướng dẫn của GV hoặc xem bài giải mẫu. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (3 phút) Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ôn lại về Đại số : – Lí thuyết : các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng tổng kết. – Bài tập : ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình giá trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.

File đính kèm:

  • docDai 8 -tiet 41 den 69.doc