MỤC TIÊU
+ Kiến thức : - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo cộng thức A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng : - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ : - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
179 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(nhân -2 vào cả hai vế, bđt đổi chiều)
c) Từ m > n ( gt)
2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n – 5
d) Từ m > n - 3m < - 3n (nhân -3 vào 2 vế)
4 - 3m < 4 – 3n (cộng 4 vào cả hai vế)
2. Chữa bài 39/53
a) – 3x + 2 > - 5 (1)
Với x = - 2 bất phương trình đã cho có dạng :
- 3. (- 2) + 2 > -5
8 > 5 (bất đẳng thức đúng).
Vậy x = – 2 là một nghiệm của bất phương trình (1).
b) 10 – 2x < 2 (2)
Với x = - 2 bất phương trình đã cho có dạng :
10 – 2.(-2) < 2
14 < 2 (bất đẳng thức sai).
Vậy x = – 2 không là nghiệm của bất phương trình (2).
c) x2 – 5 < 1 (3)
Với x = - 2 bất phương trình đã cho có dạng :
(- 2)2 – 5 < 1
- 1 < 1 (bất đẳng thức đúng).
Vậy x = – 2 là một nghiệm của bất phương trình (3).
d) < 3 (4)
Với x = - 2 bất phương trình đã cho có dạng :
< 3
2 < 3 (bất đẳng thức đúng).
Vậy x = – 2 là một nghiệm của bất phương trình (4).
IV. Củng cố:
Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
V. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại Ngày 05 tháng 04 năm 2011
kí duyệt
Nguyễn Thị Phúc
Ngày giảng : /04/2011
Tiết 66 : Ôn tập chương IV (t2)
A. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. Chuẩn bị
- GV: Bài soạn + Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
C. các hoạt động dạy & học
I. Tổ chức :
Sĩ số 8A : ..
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Chúng ta cùng nhau giải các bài tập cho thành thạo các kĩ năng chứng minh các bất đẳng thức đơn giản và giải bất phương trình.
2. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Trước hết ta quy đồng và khử mẫu hai vế của bất phương trình.
Sau đó giải bất phương trình vừa tìm được.
Tương tự hãy làm hai phần còn lại.
Để giải các bất phương trình ở bài 42 ta biến đổi hai vế và chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế và các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
a) Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán : Giải bất phương trình
- Là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào?
- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52
- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình
Giải các phương trình
Bài 40/53 :
HS lên bảng làm.
Chữa bài 41/53 : Giải bất phương trình
a) < 5 4. < 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x
x > - 18. Tập nghiệm {x | x > - 18}
b)
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chữa bài 42/53 : Giải bất phương trình
a) 3 – 2x > 4
- 2x > 4 – 3
- 2x > 1
x < . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
b) 3x + 4 < 2
3x < 2 – 4
x < . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
c) ( x - 3)2 < x2 - 3
x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12
x > 2 . Tập nghiệm {x | x > 2}
4. Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0 x <
Vậy S = {x | x < }
5. Chữa bài 45 : Giải các phương trình
Khi x 0 thì |- 2x| = 4x + 18
-2x = 4x + 18
-6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì |- 2x| = 4x + 18
-(-2x) = 4x + 18 -2x = 18 x = -9 < 0 (không TMĐK). Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { - 3}
IV. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương.
V. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại
Ngày soạn:20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 66+67
Kiểm tra cuối năm: 90’
(cả đại số và hình học )
(Đề KSCL Phũng giỏo dục ra)
Về nhà ôn tập : 1. Thế nào là 2 PT tương đương ? Cho VD.
2. Thế nào là 2 BPT tương đương ? Cho VD.
3.Nêu các QT biến đổi PT, các QT biến đổi BPT. So sánh?
4. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn? Số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn? Cho VD.
5. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn? Cho VD.
Ngày soạn: 20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 68
Ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. Chuẩn bị
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
C. các hoạt động dạy & học
Sĩ số:
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ2: Ôn tập về PT, bất PT
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau:
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế
+QT nhân với một số
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn.
* HĐ3:Luyện tập
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ;
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2
d) 2a3 - 54 b3
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
* HĐ4: Củng cố:
Nhắc lại các dạng bài chính
* HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
HS trả lời các câu hỏi ôn tập.
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều.
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là:
HS xem lại bài
Ngày soạn: 20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 69
Ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. Chuẩn bị
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
C. các hoạt động dạy & học
Sĩ số:
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp.
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
M =
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
*HĐ4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
*HĐ5:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
HS1 chữa BT 12:
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500.
1) Chữa bài 6
M =
M = 5x + 4 -
2x - 3 là Ư(7) =
x
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x =
Nếu: 2x - 3 = - 4 x =
3) Chữa bài 9
x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S =
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S =
6) Chữa bài 15
> 0
> 0 x - 3 > 0
x > 3
Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70
Ngày giảng: trả bài kiểm tra cuối năm
( phần đại số )
A. Mục tiờu:
- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh .
B. Chuẩn bị
GV: Bài KT học kì II - Phần đại số
C. các hoạt động dạy & học
Sỹ số:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS .
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
- Đã biết làm trắc nghiệm .
- Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
- 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày
còn chưa chưa tốt .
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra .
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .
File đính kèm:
- Giao an Dai so 8 - Sua.doc