Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiếp)

MỤC TIÊU

+ Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.

+ Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ học tập

 

doc131 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yệt đối - Làm các bài tập 36, 37 (sgk) 1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối | a| = a nếu a 0 | a| = - a nếu a < 0 Ví dụ: | 5 | = 5 vì 5 > 0 | - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0 * Ví dụ 1: a) | x - 1 | = x - 1 Nếu x - 1 0 x 1 | x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x Nếu x - 1 < 0 x < 1 b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 . A = x - 3 + x - 2 A = 2x - 5 c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0 => - 2x |-2x | = -( - 2x) = 2x Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1 : Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x 2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4 B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x 0 | 3x | = - 3 x nếu x < 0 B2: + Nếu x 0 ta có: | 3x | = x + 4 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện + Nếu x < 0 | 3x | = x + 4 - 3x = x + 4 - 4x = 4 x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện B3: Kết luận : S = { -1; 2 } * Ví dụ 3: ( sgk) ?2: Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) + Nếu x + 5 > 0 x > - 5 (1) x + 5 = 3x + 1 2x = 4 x = 2 thỏa mãn + Nếu x + 5 < 0 x < - 5 (1) - (x + 5) = 3x + 1 - x - 5 - 3x = 1 - 4x = 6 x = - ( Loại không thỏa mãn) S = { 2 } b) | - 5x | = 2x + 2 + Với x 0 - 5x = 2x + 2 7x = 2 x = + Với x < 0 có : 5x = 2x + 2 3x = 2 x = - Làm BT 36,37. 5) Hướng dẫn về nhà - Làm bài 35 - Ôn lại toàn bộ chương Ngày dạy: 17/04/2014 Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định : 1’ Kiểm tra : (lồng vào bài mới) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG * HĐ1: Ôn tập lý thuyết I. Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT. GV nêu câu hỏi KT 1.Thế nào là bất ĐT ? +Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế nào? Cho VD. 3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó. 4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối * HĐ3: Chữa bài tập - GV: Cho HS lên bảng làm bài - HS lên bảng trình bày c) Từ m > n Giải bất phương trình a) < 5 Gọi HS làm bài Giải bất phương trình c) ( x - 3)2 < x2 - 3 a) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương - GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán :Giải bất phương trình - là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào? - GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52 - Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình Giải các phương trình hệ thức có dạng a b, ab, ab là bất đẳng thức. Ta có: ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó. HS trả lời: Câu 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số. Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. HS nhớ: khi nào ? 1) Chữa bài 38 c) Từ m > n ( gt) 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5 2) Chữa bài 41 Giải bất phương trình a) < 5 4. < 5. 4 2 - x < 20 2 - 20 < x x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18} 3) Chữa bài 42 Giải bất phương trình ( x - 3)2 < x2 - 3 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2} 4) Chữa bài 43 Ta có: 5 - 2x > 0 x < Vậy S = {x / x < } 5) Chữa bài 45 Giải các phương trình Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 -6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện * Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 -2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình S = { - 3} HS trả lời các câu hỏi 4) Củng cố: Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk 5) Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ chương - Làm các bài tập còn lại Ngày dạy: 21/04/2014 Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Ôn tập các kiến thức trong chương I và chương II. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trong chương I và II để giải bài tập. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định : 1’ Kiểm tra : (lồng vào bài mới) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG * HĐ 1: Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử: Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a2 – b2 – 4a + 4 x2 + 2x – 3 4x2y2 - (x2+y2)2 Gọi ba HS lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi, nhận xét Nhắc lại phép chia đa thức một biến Bài 2 a) Thực hiện phép chia (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1) Gọi 1hs lên bảng làm câu a. b) Muốn C/m thương tìm được luôn luôn dương ta cần C/m điều gì? Bài 3. Cmr: Hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8 Gọi hai số lẻ là 2a +1 và 2b +1; (a, b Î Z) Ta cần c/m điều gì? Hãy C/m điều đó * HĐ2: Ôn tập dạng về phân thức Bài 4: Muốn rút gọn Bt này ta làm thế nào? Hãy quy đồng từng thừa số Thu gọn các hạng tử đồng dạng và rút gọn biểu thức Giá trị của biểu thức tại là bao nhiêu? * HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. Bài 6 Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên M = Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) a2 – b2 – 4a + 4 =(a2 – 4a + 4) – b2 = (a – 2)2 – b2 = (a – 2 +b)(a – 2 - b) b) x2 + 2x – 3 = (x2 – x) + (3x – 3) = x(x – 1) + 3(x – 1) = (x – 1)(x + 3) c) 4x2y2 – (x2+y2)2 = (2xy)2 – (x2 + y2)2 = (2xy + x2+y2)(2xy – x2 – y2) = – (x+y)2(x2 – 2xy+y2) = –(x+y)2(x–y)2 Bài 2. Ta có : (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1) = (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1) = x2 – 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 2 với x Hay x2 – 2x + 3 > 0 với x Bài 3. Ta có: (2a+1)2 - (2b+1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b -1 = 4a2 + 4a - (4b2+4b) = 4a(a+1) - 4b(b+1) do a(a+1) và b(b+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 4a(a+1) - 4b(b+1) 8 Vậy: Hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8 Bài 4: Giá trị của biểu thức tại là Bài 6 M = M = 5x + 4 - 2x - 3 là Ư(7) = x 5) Hướng dẫn học ở nhà Làm các bài còn lại và hoàn thiện bài 5 và bài 14 Xem lại phần ôn tập chương III, chương IV và làm các bài tập ôn tập cuối năm : Bài 7a,c; 8a; 9;10a; 11a; 12 để tiết sau tiếp tục ôn tập Ngày dạy: 05/05/2014 Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định : 1’ Kiểm tra : (lồng vào bài mới) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG * HĐ 1: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS chữa BT 12/ SGK Cho HS chữa BT 13/ SGK Bài 8 Giải phương trình a) | 2x - 3 | = 4 Giải phương trình HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày a) (x + 1)(3x - 1) = 0 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày 1) Chữa BT 12: v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km Chữa BT 13: SP/ngày Số ngày Số SP Dự định 50 x (xZ) Thực hiện 65 x + 255 PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 2) Bài 8 Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 3) Chữa bài 9 x + 100 = 0 x = -100 4) Chữa bài 10 a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm 2 5) Chữa bài 11 a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 6) Chữa bài 15 > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 4) Củng cố Nhắc nhở HS xem lại các bài đã học 5) Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. Chuẩn bị kiểm tra học kì II. Ngày dạy: 14/05/2014 Tiết 68, 69: KIỂM TRA CUỐI NĂM (Kiểm tra theo đề và đáp án của Phòng giáo dục Kỳ Anh) Ngày dạy: 19/05/2014 Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU + Trả bài kiểm tra cho HS + Nhận xét, đánh giá kỹ năng làm bài của HS + Đúc rút kinh nghiệm về mức độ nhận thức và kỹ năng làm bài của HS. II. CHUẨN BỊ GV: Bài làm của HS, Đề ra và đáp án, biểu điểm chấm. HS: đề bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định : 1’ Kiểm tra : Bài mới : 1) Chữa bài kiểm tra: GV chữa hoặc cho hs lên bảng chữa. 2) Trả bài kiểm tra. *) Trả bài cho hs . *) Giữ lại một số bài ở các mức độ khác nhau 3) Nhận xét và phân tích . - Nhận xét tổng thể về tỉ lệ bao nhiêu phần trăm làm được của cả lớp. - Nhận xét và chỉ ra cho HS những phần còn chưa vận dụng được trong phần học đã qua. - Chỉ cho hs thấy được vấn đề trước mắt cần phải tập trung để học là những kiến thức mà các em cần phải học để giúp cho nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho ôn tập trong hè - Phương pháp học tập: Cần xem lại phần kiến thức rồi từ đó vận dụng kiến thức đó vào làm bài tập. - Vậy chúng ta vừa kết thúc một năm học, chúc các em ôn tập tốt và chuẩn bị tốt cho năm học tới. Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Điểm

File đính kèm:

  • docĐại 8.doc