Mục tiêu :
1) Kiến thức
Học sinh có khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài
2) Kĩ năng
Biết làm tròn số, và làm một số bài tập liên quan
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Tiết 15
Ngày soạn: 30/9/2012
Ngày dạy: 9/10/2012 LÀM TRÒN SỐ
I / Mục tiêu :
1) Kiến thức
Học sinh có khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài
2) Kĩ năng
Biết làm tròn số, và làm một số bài tập liên quan
3) Thái độ:
Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II / Phương tiên dạy học :
Sgk, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
III / Hoạt động trong lớp :
1 / Ổn định lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ
a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế, sách, báo, để giúp học sinh thấy
các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã soạn lên đọc ).
Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khoãng 25000 người.
_ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km.
_ Diện tích bề mặt trái đất khoãng 510,2 triệu km2.
_ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g...v.v
Gv : Nêu các ích lợi của việc làm tròn số : Dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán
3 / Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Từ kiểm tra bài GV đi dẫn HS vào bài học.
GV cho HS đọc VD trong sách.
Gv giải đáp những thắc mắc của hs.
GV yêu cầu HS làm ?1
GV nhận xét
Lưu ý : Với số 4, 5 chấp nhận cả hai kết quả dẫn đến việc phải làm tròn số.
GV cho HS đọc ví dụ 2 và 3.
Gv quan sát và giúp đỡ kịp thời.
GV giới thiệu trường hợp 1.
Cho HS đọc nhiều lần quy ước 1
GV cho Vd: làm tròn số sau chính xác đến 2 chữ số thập phân.
a) 1.2222 b) 0.52142
Hướng dẫn học sinh làm 2 vd
trường hợp 2
Cho học sinh đọc nhiều lần quy ước 2
GV yêu cầu HS làm ?2
HS đọc bài có thể hỏi trực tiết Gv những phần còn thắc mắc
HS làm bài rồi lên bảng trình bày.
HS nhận xét
HS đọc bài và thảo luận nhóm. Có thắc mắc thì hỏi giáo viên
HS nghe giảng và ghi bài
HS đọc bài
HS làm VD
HS làm vd
HS đọc bài
HS làm bài
HS nhận xét.
Ví dụ:
VD1 (SGK – 35)
?1
a) 5,4 b)
c) 4.5 4.5
ví dụ 2: (SGK – 35)
Ví dụ 3 (sgk – 36)
Quy ước làm tròn số.
Trường hợp 1 : (SGK – 36)
. vd :a/ 86,14986,1 ( chính xác đến 1 chữ số thập phân)
Vd: a/ 0,08610,09 (chính xác đến 2 chữ số thâp phân )
Làm phần ? 2 trang 36
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
Trường hợp 2 : (SGK)
Củng cố
Làm bài 73 trang 36 SGK
Làm bài 74 trang 36 SGK
Điển trung bình môn toán của bạn Cường là :
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, Làm bài tập 76
Coi phần luyện tập của tiết sau.
Rút kinh nghiêm:
Tuần 8 Tiết 16
Ngày soạn: 30/9/2012
Ngày dạy: 8/10/2012 LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
1) Kiến thức
Học sinh có khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài
2) Kĩ năng
Biết làm tròn số, và làm một số bài tập liên quan
3) Thái độ:
Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
.
II / Phương tiên dạy học :
Sgk, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
III / Hoạt động trong lớp :
1 / Ổn định lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ
Hs1: hãy nêu quy ước làm tròn số, làm bài tập 76
HS2: làm bài tập 79
Gv cho HS nhận xét, GV nhận xét và xho điểm.
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV cho HS làm bài 77 trang 37
GV cho HS nhận xét
GV nhận xét
Gv cho các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Gv nhận xét
Gv cho HS làm bài 81
Gv nhận xét.
GV treo bảng phụ có ghi đề bài như sau:
Bài 1) Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
b) c)
GV nhận xét.
Gv cho HS chơi trò chơi Bt số 103 SBT trang 17
Gv theo giõi và có những điều chỉnh cho hợp lí.
HS đọc bài và làm bài.
Hs làm bài 77 trang 37 :
a / 495.52 500.50 =25000 ( Tích xấp xỉ 25000)
b / 82,36.5,1 80.5 = 400 ( Tích phải tìm khoảng trên 400)
c / 6730 : 48 7000 : 50 =140 (Thương xấp xỉ 140)
Bài 78 trang 38 :
HS đọc bài và làm bài (Thảo luận theo nhóm)
21 inch 53 cm
Bài 81 trang 38:
HS lên bảng trình bày
a/ B =14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1 : B 15 – 7 + 3 = 11;
Cách 2: B 10,66 11;
HS nhận xét
HS làm bài
3 hS lên bảng trình bày
HS nhận xét
(
Có 2 HS tham gia các hs khác làm trong tài và cùng làm theo 2 bạn
Hướng dẫn về nhà:
Đọc phần có thể em chưa biết
Xem trước bài “số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai”
Rút kinh nghiêm:
Duyệt của tổ trưởng
Ngày duyệt:
File đính kèm:
- T8 - 15,16.doc