MỤC TIÊU.
+ HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
+ Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.Bút dạ, phấn màu, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng. Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 5 - Tiết 9 Bài 7: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/09/2012 Tuần 5 Tiết 9
Đ7. Tỉ Lệ thức.
I. mục tiêu.
+ HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
+ Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.Bút dạ, phấn màu, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng. Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
III. tiến trình dạy học.
ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Định nghĩa.
-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau
=
Ta nói đẳng thức =
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
-Yêu cầu so sánh hai tỉ số và
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng
-Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó?
-Yêu cầu làm ?1
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức?
-Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh
=
= =
-Nhắc lại định nghĩa và điều kiện.
-1 HS trả lời:
Viết: 2 : 5 = 6 : 15
Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15
2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.
2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở
-HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời.
1.Định nghĩa:
*VD: So sánh và
=
= =
ị = là tỉ lệ thức
*Đn: = (ĐK b, d ạ 0)
Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số
a)
ị =
b)
ị ạ
Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9
HĐ 2: Tính chất.
-Đã biết khi có tỉ lệ thức
= mà a, b, c, d ẻ Z ;
b, d ạ 0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong
GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
“Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”.
- Đã biết = ị
ad = bc
ngược lại có đúng không
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3
-Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ?
-Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.
-1 HS đọc to ví dụ SGK
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
-HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại.
-1 HS đọc to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách tương tự VD
-Trả lời: Nếu ad = bc
Chia hai vế cho cd
Chia hai vế cho ab
Chia hai vế cho ac
-Nhận xét: từ
Đổi chỗ trung tỉ được:
Đổi chỗ ngoại tỉ được:
Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được
2.Tính chất:
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:
ị18.36 = 24.27
?2: Nếu có =
ị .bd = .bd
ị ad = bc
Vậy = ị ad = bc
*T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ
b)Tính chất 2:
*VD: SGK
*?3: Nếu có ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd
= ị = (bd ạ 0).
Tương tự được:
; ; .
*T/c: SGK
4. Hướng dẫn, dặn dò.
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.
- BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.
- Hướng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a)1,2 : 3,24 = =
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 12/09/2012 Tuần 5 Tiết 10
Luyện tập
I. mục tiêu.
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7.
Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
-Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập.
-Yêu cầu làm Bài 1 (49/26 SGK). b, c, d
Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
b) : và 2,1 : 3,5
c) 6,51 : 15,9 và 3 : 7
d) -7 : và 0,9 : (- 0,5)
-Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
-Yêu cầu làm bài 2 trang 23 vở BT in.
Tìm x:
a)2,5 : 7,5 = x :
b) : x = : 0,2
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách làm.
-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 3 lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
-Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được
-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in.
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-Làm bài 2 trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
-2 HS lên bảng làm BT
-1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được
I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 1 (49/26 SGK):
b) : ==
2,1 : 3,5 = =
vì ạ nên không lập được tỉ lệ thức.
c)6,51 : 15,9 = =
Lập được tỉ lệ thức.
d)-7 : = ạ =
Không lập được tỉ lệ thức.
II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
Bài 2: Tìm x
a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6
vậy x = = = 2
b)x . = . 0,2
hay x . =
Vậy x = =
III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
; ; ;
4. Hướng dẫn, dặn dò.
- Ôn lại các bài tập đã làm.
- BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
- Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
IV. Rút kinh nghiệm
Ninh Hòa, ngày..//2012
Duyệt của tổ trưởng
.
Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- DAI 7 (5).doc