/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A.(B+C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. Tập, sch Tốn.
14 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(x+2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = = 2601
d) 3012= (300+1)2
= = 90601
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
1.Bình phương của một tổng:
Với A,B là các biểu thức tùy ý ta cĩ:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)
a b
Aùp dụng:
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2+ 4x+ 4 = = (x+2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = = 2601
d) 3012=(300+1)2= = 90601
Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (10’)
- Hãy tìm công thức (A –B)2 (?3)
- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2 HS cùng thực hiện
- Cho HS nhận xét
- Cho HS phát biểu bằng lời ghi bảng
- Cho HS làm bài tập áp dụng
- Theo dõi HS làm bài
- Cho HS nhận xét
- HS làm trên phiếu học tập:
(A – B)2 = [A +(-B)]2 =
(A –B)2 = (A –B)(A –B)
- HS nhận xét rút ra kết quả
- HS phát biểu và ghi bài
- HS làm bài tập áp dụng vào vở
a) (x –)2 = x2 –x +
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2
c) 992 = (100–1)2 = = 9801
- HS nhận xét và tự sửa
2.Bình phương của một hiệu:
Với A,B là các biểu thức tùy ý ta cĩ:
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2 (2)
Aùp dụng
a) (x –)2 = x2 –x +
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2
c) 992 = (100–1)2 = = 9801
4. Củng cố : Hoạt động 6 : (8’)
- GV yêu cầu
- Cho HS làm các bài tập Sgk (tr11)
* Gợi ý: xác định giá trị của A,B bằng cách xem
A2 = ? Þ A
B2 = ? ÞB
Yêu cầu HS nhận xét
- Mỗi em tự trình bày bài làm của mình
HS 1 :
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2
16c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2
HS2:
18a) x2 + 6xy + 9y2 = (x+3y)2
18 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2
- Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập ?7
- HS nhận xét
16trg 11 SGK
b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2
18 trg 11 SGK
a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2
b) x2 –10xy+25y2
= (x–5y)2
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Hoạt động 7
- Học thuộc lòng hai hằng đẳng thức vừa học, chú ý dấu của hằng đẳng thức.
- Bài tập 16 trang 8 Sgk
* Áp dụng HĐT 1+2
Bài tập 17 trang 11 Sgk
* VT: Áp dụng HĐT 1
VP: Nhân đơn thức với đa thức
- Bài tập 18 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 16
- Học thuộc lòng hằng đẳng thức
chú ý dấu của hằng đẳng thức
- Bài tập 16 trang 8 Sgk
* Áp dụng HĐT 1+2
- HS nghe dặn
Bài tập 16 trang 11 Sgk
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2
Bài tập 17 trang 11 Sgk
Bài tập 18(tt) trang 11 Sgk
Tuần : 3 Tiết 6
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Lớp:
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ (tt)
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững hằng đẳng thức : hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định: Kiểm diện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
2. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động 1 : (7’)
- Gọi một HS lên bảng ghi lại hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và thực hiện bài tập 16( a,d).
- Gọi HS nhận xét và đánh giá
- HS ghi lại
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 –2AB+ B2
16 trg11 SGK
a/ x2+2x+1 = (x+1)2
b/ x2- x+= ( x- )2
- Ghi lại hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Thực hiện bài tập 16( a,d)
a/ x2+2x+1 = (x+1)2
b/ x2- x+= ( x- )2
3. bài mới : Hoạt động 2 : Giới thiệu (30’)
- Thực hiện ?5 :
- Thực hiện phép tính
(a+b)(a-b) từ đó rút ra kết luận
a2 –b2 =
- Từ kết quả trên ta cĩ
a2 –b2=(a+b)(a-b)
Tổng quát
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
- Cho HS phát biểu bằng lời và ghi công thức lên bảng
- Lưu ý HS phân biệt bình phương một hiệu (A - B)2 và hiệu hai bình phương A2 – B2 tránh nhầm lẫn.
- Hãy làm các bài tập áp dụng (sgk) vào tập.
- Ta cĩ tích của tổng hai biểu thức với hiệu của chúng sẽ bằng gì?
- Y/c ba HS lên bảng
- Tính nhanh câu c
- Cả lớp nhận xét
- Y/c HS thực hiện ?7
* Gợi ý:
1/ Đức và Thọ ai đúng?
2/ Sơn rút ra được HĐT?
- Cho HS làm các bài tập Sgk (tr11)
- Nhấn mạnh: Bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
- GV: Dán bảng phụ gọi HS trả lời
Các phép biến đổi sau đúng hay sai?
- Y/c nhận xét và sửa.
- Gọi ba HS lên thực hiện bài tập.
- Gọi HS nhận xét.
- Ghi bài tập 24 trg 12 SGK gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
(a+b)(a-b) = a2 –b2
=> a2 –b2 = (a+b)(a-b)
- HS phát biểu và ghi bài
- Ta cĩ tích của ổng hai biểu thức với hiệu của chúng sẽ bằng hiệu hai bình phương của hai biểu thức.
- HS lên bảng thực hiện
-HS1:a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
- HS2:
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2
- HS3;
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4)
= 602 –42 =3600 - 16
= 3584
- Cả lớp nhận xét
- HS trả lời
HS đọc ?7 (sgk trang 11)
- Trả lời miệng:
- Kết luận:
(x –y)2 = (y –x)2
- HS hợp tác làm bài theo nhóm và trả lời
+ Cả Đức và Thọ đều đúng vì
x2-10x+25 = 25-10x+x2
(x-5)2= (5-x)2
Sơn rút ra được hằng đẳng thức
(A-B)2 = (B-A)2
- HS trả lời
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d)Đúng
- Nhận xét.
- HS1: T/h câu a
1012 = ( 100+1)2
=10000 +200+1 = 10201
- HS2: T/h câu b
1992 =(200-1)2
= 40000 – 400 +1
= 39601
- HS3: T/h câu c
43.53 = (50-3).(50+3)
502 – 32 = 2500 – 9 = 2491
- HS nhận xét
- HS lên t/h
49x2-70 + 25= (7x-5)2
- HS1: a/ x = 5
(7x-5)2 = (7.5 – 5)2 = 302 = 900
- HS2: b/ x =
(7x-5)2 = (7. - 5)2
= (- 4)2 = 16
- HS nhận xét
3. Hiệu hai bình phương :
?5 (a+b)(a-b) = a2 –b2
Với A,B là các biểu thức tùy ý ta cĩ:
A2 – B2 = (A+B)(A –B) (3)
Ø Aùp dụng:
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4)
= 602 –42 =3600 - 16 = 3584
?7 SGK trg 11
Bài tập
Các phép biến đổi sau đúng hay sai?
a) (x-y)2=x2-y2
b) (x+y)2=x2+y2
c) (a+2b)2=(2b - a)2
d) (2a+3b) (2a-3b)=9b2- 4a2
Bài tập 22 trang 12 Sgk
Tính nhanh
Bài tập 24 trg 12 SGK
4. Củng cố : Hoạt động 6 : (5’)
- Y/ c HS viết lại ba hằng đẳng thức vừa học và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức vừa học.
- Hãy nêu các dạng bài tập vừa thực hiện.
- GV hướng bài tập 23 trg 12 SGk
- HS ghi và phát biểu
- HS nêu
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 –2AB+ B2
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Hoạt động 4
- Học thuộc lòng hai hằng đẳng thức vừa học, chú ý dấu của hằng đẳng thức.
- Bài tập 21 trang 12 Sgk
* Áp dụng được hđt 1; 2; 3
Bài tập 25 trang 12 Sgk
Tuần : 4 Tiết 7
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
LUYỆN TẬP §3
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định: Kiểm diện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
2. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động 1 : (5’)
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS)
- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ.
a) (x+1)2
b) (5a-2b)2
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ)
x2 +2x +1
25a2 +4b2 –20ab
3. Luyện tập : Hoạt động 2 : (35’)
- Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét?
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại
- Đọc đề bài và suy nghĩ
VP= x2+4xy+4y2
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)2
HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài
Bài 20 trang 12 Sgk
x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2
(kết quả này sai)
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)2
- Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.
- GV nêu ý nghĩa của bài tập
- Áp dụng vào bài a, b?
- Cho HS nhận xét, GV đánh giá
- HS đọc đề bài 23.
- Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm û : nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2
=VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab
VP = a2 +2ab + b2 –4ab
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
- HS nghe và ghi nhớ
- HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng
a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 = 1
b)(a+b)2=202 +4.3=400-12=388
- Nhận xét kết quả trên bảng
Bài 23 trang 12 Sgk
Chứng minh
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2
=VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab
VP = a2 +2ab + b2 –4ab
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
Aùp dụng:
a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1
b)(a+b)2=202+4.3=400-12=388
4. Củng cố : Hoạt động 3 : (3’)
- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập
- Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học.
- Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm.
- Nhắc lại
5. Hướng dẫn học ở nhà : Hoạt động 4 : (2’)
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk
* Tách thành bình phương của một tổng hoăïc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
* Dùng HĐT
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24
A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2
HS nghe dặn và ghi chú vào vở
Bài tập 22 trang 12 Sgk
Bài tập 24 trang 12 Sgk
Bài tập 25 trang 12 Sgk
File đính kèm:
- giao an 8.doc