I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/ Bài mới : Thực hành.
Bài 1: SGK/ 48. (Củng cố viết số thẳng cột)
Bài 3 : VBT/ 33. ( Củng cố cách nêu cách tính)
- Lưu ý : Lấy 1 cộng 1 bằng 2 ; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng.
Bài 2 : VBT/ 33. Viết số
* Bài 4 :SGK/ 48
III/ Dặn dò : Về tập làm bài tập 1, 3, 4 ở VBT/33
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho HS nhận biết ôi gồm ô và i.
- So sánh ôi và oi
- Có vần ôi muốn có tiếng ổi ta thêm dấu gì ? Gắn ổi và gọi học sinh đọc
- Gắn ổi vào gọi học sinh đọc
- Giới thiệu trái ổi. Giáo dục học sinh phải rửa sạch trước khi ăn, không được trèo cây hái ổi vì rất nguy hiểm.
- Gắn từ : trái ổi
+. Day vần ơi : Gắn ơi và gọi học sinh đọc
- So sánh ơi và ôi.
- Có vần ơi muốn có tiếng bơi ta thêm âm gì ?
- Gắn bơi gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : bơi lội
+ Đọc phần tổng hợp
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu ôi, trái ổi, ơi, bơi lội. Chú ý viết đúng độ cao con chữ tr.
+ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần ôi, ơi
+ Hướng dẫn đọc bìa vàng
Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu nội dung.
- Luyện đọc câu ứng dụng : Bé trai… bố mẹ.
+ Tìm tiếng có vần ôi, ơi
+ Luyện nói : Lễ hội
- Cho học sinh khai thác nội dung tranh :
+ Đọc sách giáo khoa: Đọc mẫu
+. Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS.
+Trò chơi : Nối
IV/.Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ôi, ơi trong vở Luyện chữ đẹp
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn. (sách, bìa vàng, bảng con).
- 1 học sinh nêu.
- 3 học sinh ( Lâm, Thuỳ, Nguyên)
- 2 học sinh ( Vũ, Diệu)
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con : nhà ngói, bé gái
- Nhận biết vần ôi và đọc (HSY)
- Học sinh tự so sánh.
- Thêm dấu hỏi trên âm ô.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh
- HS quan sát và nêu tên quả ổi.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- HS tự nêu nhận
- Thêm âm b đứng trước vần ơi
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Mở sách, xem tranh, nêu nội dung tranh.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Học sinh tìm và đọc.
- Đọc : cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Học sinh tìm và đọc ( 2 em).
+ Đọc bìa vàng dòng số 33
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Mở SGK trang 69 xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ theo nhận xét.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Học sinh tìm.
- 2 em đọc chủ đề : Lễ hội
- Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp, tiếp sức, truyền điện
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- HS chơi trò chơi Tiếp sức
Bà nội trôi đi
Bé thổi xôi
Bè gỗ chơi bi
-----------------------------------------------------
Tiết 8
Luyện toán
NS : 10 / 10/ 2011
NG : Thứ năm, 13/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng các số trong phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
24’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/. Bài cũ : a) Tính : 3 + 1 = 1 + 2 =
2 + 1 = 2 + 2 =
b) Chọn chữ cái trước phép tính đúng :
a/ 2 + 1 = 3 b/ 3 + 1 = 3 c/ 2 + 2 = 4
III/. Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Tính
1 + 1 = 1 + 3 = 1 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 =
Bài 2 : Tính : 1 3 1 2
+ + + +
2 1 2 2
Bài 3 : Điền dấu :
2 +.1 … 3 4… 1 + 2
2 + 1… 3 4… 1 + 2
1 + 1…. 3 4… 2 + 1
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
A A A ß AA
IV/ Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính cộng trong phạm vi 4.
1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn
2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
- Cả lớp thực hiện bảng con, chọn ý đúng
1/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả
2/ Thực hiẹn bảng con
3/ Thực hiện vào vở, 1 em thực hiện ở bảng
4/ Cả lớp thực hiện bảng con
Tiết : 27
Toán
Số 0 trong phép cộng
NS : 9 / 10/ 2011
NG : Thứ sáu,14/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0cungx bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B/ CHUẨN BỊ : tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
5’
5’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : a) Tính : 4 + 1 = 2 + 3 =
3 + 2 = 2 + 2 =
b) Chọn chữ cái có kết quả đúng : 2 + 3 =
a/ 4 b/ 5 c/ 3
III/ Bài mới :
- Giới thiệu phép cộng một số với 0
+ Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3 - HDHS quan sát hình vẽ trong bài học và nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ?
3 + 0 =3
- Cho học sinh tự lập phép tính cộng : 0+ 3 = 3
+ Tương tự các phép tính sau cho các em tự nêu và lập thành 2 + 0 = 2 ; 0 + 2 = 2
- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng
- Hướng dẫn học sinh quan sát sơ đồ trong phần bài học, nêu các câu hỏi để nhận biết : 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 cũng bằng 0 + 3 (vì cùng bằng 3).
*.Thực hành :
Bài 1 SGK/ 51: Nhận xét 4 + 0= 4
0 + 4 = 4
Bài 2 SGK/ 51 (Củng cố cột đặt cột dọc)
Bài 3 : VBT/36 ( Củng cố nêu cách tính)
* Bài 4 : HSG
IV/ .Dặn dò : Về tập làm bài tập2, 3, 4 ở
1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn
2/ 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện bảng con.
- Cả lớp thực hiện bảng con, chọn ý đúng.
3/ Quan sát và nêu : Có 3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim. “3 cộng 0 bằng 3”
- Học sinh đọc : (ba cộng không bằng ba). - Học sinh yếu nhắc lại.
- Học sinh cài phép tính : 2 + 0 = 2
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng. Chú ý HS yếu.
1/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả.
2/ Thực hiện bảng con, bảng lớp.
3/ Thực hiện vở bài tập
4/ Viết phép tính thích hợp vào bảng con.
-----------------------------------------------
Bài 34
HỌC VẦN :
Bài : ui, ưi
NS : 9 / 10/ 2011
NG : Thứ sáu, 14/10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Đồi núi
B/ CHUẨN BỊ : tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
20’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
I/. Ổn định :
II/. Bài cũ : Đã học vần gì ?
- Đọc bài ở bảng con : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- Đọc bin gô
- Đọc bìa vàng
- Đọc cho học sinh viết : trái ổi, bơi lội
III/. Bài mới : Giới thiệu bài 34
+ Dạy vần ui : Gắn ui và gọi đọc.
- Cho học sinh nhận biết ui gồm u và i.
- So sánh ui và oi
- Muốn có tiếng núi ta làm thế nào ?
- Gắn núi và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh SGK và từ khóa
- Gắn từ : đồi núi
+. Day vần ưi :
- Gắn ưi và gọi đọc
- So sánh ưi và ui.
- Muốn có tiếng gửi ta làm thế nào ?
- Gắn gửi và gọi đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : gửi thư
Đọc phần tổng hợp
Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Chú ý viết đúng độ cao âm th; viết liền mạch ui, ưi, núi, gửi..
+ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần ui, ưi
+ Hướng dẫn đọc bìa vàng
Tiết 2:
:+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
. Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu nội dung.
. Luyện đọc câu ứng dụng : Dì Na… vui quá. +Luyện nói :
- Cho HS khai thác nội dung tranh :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trên đồi núi thường có những gì ?
+ Quê em có đồi núi không ?
- Đọc sách giáo khoa: Đọc mẫu
+. Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS.
* Trò chơi : Nối
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ui, ưi trong vở Luyện chữ đẹp
1/ Để dụng cụ học Tiếng việt lên bàn
2/ 1 học sinh trả lời
- 2 em, đồng thanh
- 3 em (Vũ, Thuỳm Kiều)
- Cả lớp đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con.
3/ Nhận biết vần ui và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh tự so sánh,
- Gắn âm n và vần ui, dấu sắc trên âm u.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- HS quan sát và nêu nội dung.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Học sinh tự nêu nhận
- Gắn âm g và vần ưi, dấu hỏi trên âm ư.
- học sinh cài chữ gửi trên thanh cài rồi đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- HS đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
- Cá nhân (2 em)
+ Đọc bìa vàng dòng số 34
- 2 em, lớp
- Mở SGK trang 71 xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ theo nhận xét.
- Cá nhân xen đt. Tìm tiếng có vần ui, ưi
- 2 em đọc chủ đề : đồi núi
- Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp, tiếp sức, truyền điện
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- Thực hiện trò chơi tiếp sức
bụi mũi
cái quà
gửi tre
----------------------------------------------------
AN TOÀN GIAO THÔNG
ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN
I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu thực hiện đi bộ và qua đường như thế nào để an toàn.
- Luôn thực hiện đi bộ và qua đường an toàn.
II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại.
III/ BÀI MỚI:
1) 2 học sinh đóng vai (1 học sinh làm cảnh sát thực hiện 2 động tác, 1 học sinh nêu cách tuân thủ và thực hiện của người đi đường.
- Cả lớp quan sát - Nhận xét.
2) a/ Đi bộ an toàn.
- Cả lớp quan sát H1 -> H3 sgk/15
+ Khi đi bộ cần thực hiện những quy định gì?
+ Khi đi qua đường cần thực hiện như thế nào?
b/ Đi qua đường an toàn.
+ Quan sát H4,5 /17 (sgk) nêu nội dung từng trang.
3/ Đọc phần bài học SGK (cá nhân - ĐT)
V/ DẶN DÒ: Thực hiện nghiêm túc khi đi bộ qua đường và an toàn.
……………………………………………
Sinh hoạt sao
I/ Nhận xét tuần qua :
+ Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …)
+ GV nhận xét:
- Học tập : Đi học phải chuyên cần, đúng giờ. Dụng cụ học tập mang theo đầy đủ.
- Vệ sinh : Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. Tổ trực quét lớp sạch sẽ
+ Tồn tại :
- Không nên ăn quà vặt, không nói leo trong giờ học.
II/ Sinh hoạt sao :
- Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội nhi đồng ca.
- Giáo dục học sinh thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học.
- Giáo dục HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Ôn chủ đề năm học, chủ điểm tháng 9, 10
- Ôn bài hát múa tháng 9 (Em yêu trường em)
- Tập bái hát, múa tháng 10 : Bác Hồ Người cho em tất cả.
- III/ Kế hoạch tuần 9
- Cho học sinh nắm được ngày 20/ 10
- Ôn tập và kiểm tra giữa kì 1.
.
File đính kèm:
- TUÀN 8.doc