I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/. Bài cũ :
a) Tính : 3 - 2 = 3 - 1 = 2 - 1 =
b) Chọn phép tính có kết quả đúng.
a/ 3 – 2 = 1 b/ 3 – 1 = 1 c/ 2 – 1 = 1
III/. Bài mới : Thực hành :
Bài 1 SGK/ 55 : Tính : (Cột 2, 3 củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).
Bài 2 : SGK/ 55
11 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập môn học toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhân, đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Xem tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa học.
- Mở sách xem tranh thực hành nói
---------------------------------------------------
Tiết 9
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
NS : 23/10/2011
NG : Thứ tư, 46 /10/2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết đọc và viết đúng các vần ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. Đọc đúng các tiếng, từ có vần đã học.
- Đọc được một số từ ngữ đã học
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
25’
I/ Ổn định :
II/. Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con : cua bể, ngói mới, ngựa tía.
III/. Bài mới : Giáo viên cho học sinh đọc các vần : eo, ao, au, âu, iu, êu
- Đính bảng phụ có ghi một số từ : cái kéo, chào cờ, ngôi sao, chú mèo,cái ph ễu, cái rìu, đi đều, rau cải, màu nâu, sâu bọ, chậu thau
- Học sinh viết bảng con các vần, từ vừa ôn.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở theo lệnh của cô
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ
- Trò chơi : Thi viết tiếng có vần vừa mới ôn.
- Đọc bài trong bìa vàng.
IV/ Dặn dò Về nhà đọc bài trong sách và trong
bìa vàng.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (Sách, vở, bảng con, phấn)
2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh..
- Học sinh viết bóng, bảng con.
- Học sinh viết vào vở
- HS thi tiếp sức.
- HS đọc bìa vàng
========================================================================
Bài 37
Toán
Luyện tập
NS : 23 / 10/ 2011
NG : Thứ năm,27/10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
7’
6’
6’
6’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 1/ Tính : 2 + 2 = 4 - 2 =
4 - 1 = 4 - 1 =
2/ Chọn phép tính có kết quả đúng
a/ 4 – 1 = 3 b/ 4 – 2 = 3 c/ 4 – 2 = 2
III/ Bài mới : Thực hành :
Bài 1 : SGK/ 57. (củng cố cách đặt tính)
Bài 2 : VBT/ 42. (dòng 1)
Bài 3 : SGK/ 57. ( củng cố cách tính)
Bài 4 : VBT/42. (củng cố biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép)
IV/ Dặn dò : Về tập làm bài tập 2, 3, 5 VBT/ 42
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (Sách, vở, bảng con, phấn)
2/ 2 em lên bảng làm, cả lớp thực hiện bảng con.
- Cả lớp thực hiện bảng con.
1/ Thực hiện bảng con, bảng lớp.
2/ Thực hiện trò chơi Tiếp sức.
3/ Thực hiện bảng con, bảng lớp.
4/ 1 học sinh làm bảng lớp, cả lớp làm VBT
----------------------------------------------
Tiếng Việt :
Kiểm tra giữa kì I (2 tiết)
(Đề của trường).
-----------------------------------------------------
Tiết 10
Luyện toán
NS : 24 / 10/ 2011
NG : Thứ năm, 27/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng các số trong phạm vi 5, trừ các số trong phạm vi 3,4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng, trừ.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
24’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 1/ 3 - 2 = 3 - 1 =
2 + 2 = 5 - 0 =
2/ Chọn chữ cái trước phép tính đúng :
a/ 3 - 2 = 1 b/ 5 + 0 = 0 c/ 3 + 2 = 5
III/ Bài mới :
Bài 1 : Tính
3 - 2 = 1 + 3 = 1 + 1 =
2 - 2 = 2 + 1 = 2 + 2 =
1 - 1 = 3 - 1 = 4 + 0 =
Bài 2 : Tính.
Bài 2 : Tính. 1 5 4 3
+ + + +
4 0 1 0
Bài 3 : (, =)
2 +.2 … 5 5…5 - 2
3 - 2… 4 5…1 + 3
4 - 0…. 4 4… 4 + 0
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
* * * * à *
* * * ß * *
IV/ Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính trừ trong phạm vi 4.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (Sách, vở, bảng con, phấn)
2/ 2 em lên bảng làm, cả lớp thực hiện bảng con.
- Cả lớp thực hiện bảng con.
1/ Thảo luận nhóm 2 - truyền điện kết quả.
2/ Thực hiện bảng con, bảng lớp.
3/ Thực hiện trò chơi Tiếp sức.
4/ Thực hiện viết phép tính vào vở.
Bài 38
Toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 5
NS : 25 / 10/ 2011
NG : Thứ sáu,28/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết làm tính trừ trong phạm vi 5 .
B/ CHUẨN BỊ : GV: Các nhóm 5 con vật. Bộ thực hành toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
5’
3’
3’
4’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 1/ Tính : 4 - 1 = 4 - 3 =
4 - 2 = 4 + 1 =
2/ Chọn chữ cái trước kết quả đúng. 4 - 2 =
a/ 5 b/ 2 c/ 0
III/ Bài mới :
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học và nêu : Lúc đầu có 5 quả táo, sau đó một quả táo rơi. Hỏi còn lại mấy quả táo ?
- GV giới thiệu : “5 quả táo bớt 1 quả táo, còn 4 quả táo: “5 bớt một còn 4”
- Ta viết như sau : 5 – 1 = 4
+ Tương tự các phép tính sau cho các em tự nêu và lập thành bảng trừ trong phạm vi 4
+ Hướng dẫn học sinh nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ : Cho học sinh xem sơ đồ và nêu câu hỏi để học sinh nhận biết :
- GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để học sinh nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ các số 1, 2, 3, 4, 5
*. Thực hành :
Bài 1: SGK/ 59: (Củng cố phép trừ)
Bài 2 SGK/ 59-cột 1 (Củng cố phép cộng, trừ)
Bài 3 : Vở bài tập/43 (Củng cố cách t ính cột dọc).
Bài 4 : Vở bài tập /43, (Củng cố nêu đề bài và viết phép tính thích hợp).
IV/.Dặn dò : Về tập làm bài tập2, 3
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (Sách, vở, bảng con, phấn)
2/ 2 học sinh làm bảng lớp
- Cả lớp thực hiện bảng con.
3/ Học sinh quan sát, theo dõi
- Học sinh trả lời, học sinh yếu nhắc lại.
- Học sinh cài phép tính : 5 - 1 = 4 ; 5 – 2 = 3
5 - 2 = 3…..
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ. Chú ý học sinh yếu.
- 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn : 4 + 1 = 5 ;
- 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành 4 chấm tròn ; 1 + 4 = 5 ;
- 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn
5 – 1 = 4
- 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 1 chấm tròn
5 – 4 = 1
1/ Thực hiện trò chơi truyền điện kết quả.
2/ Thực hiện bảng con
3/ 1 học sinh làm bảng, lớp làm VBT.
4/1 học sinh làm bảng, lớp làm vbt tập nêu đề tập nêu đề bài và viết phép tính thích hợp.
-----------------------------------------------
Bài 41
Học vần :
iêu, yêu
NS : 25/ 10/ 2011
NG : Thứ sáu, 28 /10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được :iêu, yêu, diều sáo, yêu quí, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quí
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu
B/ CHUẨN BỊ :
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
8’
5’
7’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Nhắc lại bài học trước.
- Đọc trên bảng con : chịu khó, kêu gọi, líu lo
- Đọc bin gô
- Đọc bìa vàng
- Viết các từ : lưỡi rìu, cái phễu
III/ Bài mới : Giới thiệu bài
+ Dạy vần iêu : Gắn iêu và gọi đọc.
- Cho học sinh nhận biết iêu gồm iê và u So sánh iêu và êu
- Có vần iêu muốn có tiếng dìều ta thêm âm
gì ? dấu gì ?
- Gắn dìều và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh và từ khóa : diều sáo
- Gắn từ điều sáo
+ Day vần yêu : Gắn yêu và gọi đọc
- So sánh yêu và iêu.
- Gắn từ yêu
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : yêu quý
- Gắn từ yêu quý
- Đọc phần tổng hợp
* Giải lao tại chỗ.
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu iêu, diều sáo, yêu, yêu quí. Chú ý viết đúng độ cao âm y. Viết liền mạch yêu, quí
+ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần iêu, yêu
+ Hướng dẫn đọc bìa vàng
Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu nội dung.
- Luyện đọc câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Tìm tiếng có vần iêu, yêu
+ Luyện nói : Bé tự giới thiệu.
- Cho học sinh khai thác nội dung tranh.
+ Trong tranh vẽ gì ? Bạn nào đang giới thiệu ?Em năm nay lên mấy tuổi ? Nhà em ở đâu ?
+ Đọc sách giáo khoa: Đọc mẫu
* Giải lao tại chỗ
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS.
* Trò chơi : Điền vần iêu hay yêu ?
a/ bỏ ph…. b/ …. trẻ c/ đ….hay
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng iêu, yêu trong vở Luyện chữ đẹp
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách Tiếng Việt, bìa vàng, bảng con).
- 1 em nhắc lại.
- 3 em đọc.
- 3 em, đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhận biết vần iêu và đọc (HSY)
- Thêm âm d và dấu huyền trên ê.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh quan sát và nêu nội dung.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- 2, 3 em đọc, xen đồng thanh
- Học sinh tự nêu.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh viết bóng, viế bảng con.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- 2 em lên bảng tìm và đọc
+ Đọc bìa vàng
- 2 em, đồng thanh.
- Mở SGK trang 83 xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ.
- Học sinh đọc giải mã các tiếng.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- 2 em đọc chủ đề : Bé tự giới thiệu
- Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- Học sinh chơi tiếp sức
----------------------------------------------------
Sinh hoạt sao
I/ Nhận xét tuần qua:
+ Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …)
+ GV nhận xét :
- Chuyên cần: Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Nề nếp lớp: Tốt
- Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt.
- Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng.
- Học tập : Còn vài em học chưa tốt. ( Diệu, Vũ)
- Thường xuyên ôn bài ở 15 phút đầu buổi (Đọc bingô, bìa vàng)
* Tồn tại :
- Phải mang nước uống đầy đủ, không nên ăn quà vặt, không nói leo trong giờ học.
II) Sinh hoạt sao : Tập cho học sinh đọc thuộc chủ đề tháng 10, ngày chủ điểm 10/10 ; 15/10 ; 20/10.
- Tập bài hát múa trong tháng 10.
- Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội nhi đồng ca.
- Giáo dục HS thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học.
- Giáo dục HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 9
III/ Kế hoạch tuần 10.
* Thực hiện chuyên hiệu chăm học
- Phát động thi đua học tập ở các sao.
File đính kèm:
- TUÀN 10.doc