· Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
· Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.
· Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
· Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra một tiết (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16
KIỂM TRA MỘT TIẾT (45 PH)
MỤC TIÊU
Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.
Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Chuẩn bị cho mỗi học sinh 1 đề.
HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình.
NỘI DUNG KIỂM TRA
Đề 1
Bài 1 : Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn.
Câu
1
2
3
4
Nội dung
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau.
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.
Đúng
Sai
Bài 2 : a) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau :
a
b
c
b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.
Bài 3 : Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ đường trung trực đoạn thẳng AB. Nói rõ cách vẽ.
O
A
B
a
b
300
450
Bài 4 : Cho hình vẽ.
Biết a//b, Â = 300 ; = 450. Tính số đo AÔB ? Nêu rõ vì sao tính được như vậy.
Đề 2
Bài 1 : Thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau? Vẽ hình minh họa.
A
B
a
b
c
Bài 2 : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau. Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiệu.
Bài 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau :
- Vẽ góc AÔB có số đo bằng 500. Lấy điểm C bất kỳ trong góc AÔB.
- Vẽ qua C đường thẳng m vuông góc với OB, và đường thẳng n song song với OA. Nói rõ cách vẽ.
A
B
x
y
400
O
?
x’
y’
Bài 4 : Cho hình vẽ.
Biết x’x//y’y ; OÂx = 400 ; OA ^ OB.
Tính số đo góc . Nói rõ vì sao tính được như vậy.
Biểu điểm : Chung cả hai đề.
Bài 1 : 1 điểm
Bài 2 : 3 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Bài 4 : 4 điểm
File đính kèm:
- Tiet16.doc