Bài giảng Kể lại câu chuyện " Nỗi dằn vặt của An- Đrây- ca" bằng lời của cậu bé An- đrây- ca

- HS thực hànhviết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể chuyện. Bài viết đáp ứng yêu cầu của bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện( mở bài, diễn biến, kết thúc), diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên,chân thật,dùng từ hay.

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kể lại câu chuyện " Nỗi dằn vặt của An- Đrây- ca" bằng lời của cậu bé An- đrây- ca, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2006 Tiết 1: Tập làm văn: $24: Kể chuyện ( Kiểm tra viết ) Đề bài : Kể lại câu chuyện " Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca" bằng lời của cậu bé An- đrây- ca. I) Mục tiêu : - HS thực hànhviết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể chuyện. Bài viết đáp ứng yêu cầu của bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện( mở bài, diễn biến, kết thúc), diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên,chân thật,dùng từ hay. II) Đồ dùng: - Giấy bút làm bài kiểm tra. - Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt một bài kể chuyện. III) Các HĐ day - học: - GV chép đề lên bảng - Gv treo bảng phụ dàn ý vắn tắt một bài kể chuyện - Nhắc nhở HS trước khi làm bài. trình bầy bài văn có bố cục rõ ràng. Lưu ý cách dùng từ, diễn đạt, sử dụng dấu câu, cách mở bài, cách kết bài. - Quan sát uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút. - Thu bài. - Nhận xét giờ học. - HS làm bài - Thu bài. Tiết 2: Khoa học: $ 24: Nước cần cho sự sống I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: - Nêu 1 số ví dụ chứng tỏ nước cần cho sự sống của con người, đv và thực vật - Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong SX nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình có trong SGK III. Các HĐ dạy học : 1. KT bài cũ: - Vẽ sơ dồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên? - 1 HS lên bảng, lớp vẽ nháp. 2. Bài mới : - Gt bài HĐ1: Tìm hiểu vai trò của nước đối với sự sống của con người , đv, thực vật *Mục tiêu: Nêu được VD chứng tỏ nước cần cho sự sống của con người, đv, tv. Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - Nộp tranh ảnh đã chuẩn bị - Chia lớp thành 3 nhóm Bước 2: Thảo luận nhóm Bước 3: - Trình bày trước lớp -> GV KL: Mục bạn cần biết (50) HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp vui chơi giải trí. * Mục tiêu: Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong SX nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. Bước1: Động não ? Con người sử dụng nước vào việc gì? Bước 2 : TL phân loại vào các nhóm ý kiến: ? Nêu ví dụ nước dùng trong vui chơi, giải trí? ? Nêu ví dụ nước dùng trongs/x nông nghiệp? ? Nêu ví dụ nước dùng trong s/x công nghiệp? -> GVKL: Mục bạn cần biết (51) ? Nhu cầu dùng nước ở địa phương? - Tạo nhóm làm việc sau 1. Tìm hiểu vai trò của nước đối với cơ thể người 2. Tìm hiểu vai trò của nước đối với động vật 3. Tìm hiểu vai trò của nước đối với thực vật - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày, n/x bổ sung - Hs đọc - Trả lời câu hỏi - ...VS thân thể, VS môi trường, VS nhà cửa...nấu ăn, uống... -Sử dụng nước trong vui chơi, giải trí, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp -...vui chơi, giải trí - sx nông nghiệp - ...sx công nghiệp - Công viên nước... - Tưới cây, đồng ruộng... - Xí nghiệp, công xưởng... - Hs đọc - Tự liên hệ - nêu ý kiến của mình( về địa phương) 3) Củng cố, dặn dò : - NX chung tiết học - Ôn lại nội dung của bài. Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Toán: $ 60: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nhân với số có 2 chữ số - Giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số III. Đồ dùng: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các HĐ dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Giờ trước học bài gì? ? Nêu các bước thực hiện nhân với số có 2 chữ số? - Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 75 x 12 ; 248 x 59 - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: - GT bài. .Bài 1(T69) : ? Nêu y/c? + Đặt tính + Tính ( Tích riêng thứ nhất, thứ 2 và tích chung) Bài 2(T70): ? Nêu y/c? - Tính kết quả và ghi vào bài Bài 3(T70) : Giải toán Tóm tắt 1 phút : 75 lần 24 giờ:... lần ? Bài 4(T 70) : Giải toán Bài giải Số tiền của 13 kg đường là: 5200 x 13 = 67 600( đồng) Số tiền của 18 kg đường là: 5500 x 18 =99 000 ( đồng) Cửa hàng thu được số tiền là: 67 600 + 99000 = 166 600 ( đồng) ĐS: 166 600 đồng - Chấm một số bài - Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân 17 428 2057 x x x 86 39 23 102 3852 6171 136 1284 4114 1462 16692 47311 -Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. - Viết kết quả vào SGK m 3 30 23 230 m x 78 234 2340 1794 17940 - Đọc đề, phân tích và làm bài Bài giải Trong 1 giờ tim người đó đập số lần là 75 x 60 = 4500 ( lần) Trong 24 giờ tim người đó đập số lần là 4500 x 24 = 108 000 ( lần) ĐS : 108 000 ( lần) Bài 5: Giải toán Bài giải Số hs của 12 lớp là: 30 x 12 = 360 ( HS) Số hs của 6 lớp là: 35 x 6 = 210 ( HS) Tổng số hs của trường là: 360 + 210 = 570 (HS) ĐS : 570 HS 3) Củng cố, dặn dò: - NX chung tiết học - Hoàn thành các bài tập. Chuẩn bị bài sau Tiết 4: Mĩ thuật: $12: Vẽ tranh: Đề tài sinh hoạt. I/ muc tiêu: - HS biết được những công việc bình thường diễn ra hàng ngày của các em ( đi học, làm việc nhàgiúp gia đình…) -HS biết cách vẽ và vẽ được tranh thể hiện rõ nội dung đề tài sinh hoạt. -HS có ý thức tham gia vào công việc gia đình. II/ Chuẩn bị -Một số tranh của bhoạ sĩ về đề tài sinh hoạt. -Giấy vẽ, bút chì, màu… III/ Các hoạt động dạy học. 1.Kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài. b.Hoạt động1: Tìm chọn nội dung đề tài. -GV dùng tranh ảnh giới thiệu về đề tài sinh hoạt. -Nêu câu hỏi để học sinh tiếp cận đề tài. ? Các bức tranh này vẽ về đề tài gì? ?Em thích bức tranh nào? Vì sao? ? Hãy kể một hoạt động hàng ngàycủa em ở nhà, ở trường? - GV tóm tắt và bổ xung . c. Hoạt động 2: cách vẽ tranh . -GV gợi ý cho học sinh biết cách vẽ tranh. c.Hoạt động3:Thực hành. -GV tổ chức cho học sinh vẽ tranh. d.Hoạt động4:Nhận xét-đánh giá. -GV cùng học sinh chọn một số bài điển hình có ưu điểm và nhược điểm rõ nét nhât để đánh giá, nhận xét. -HS quan sát tranh ảnh. -2,3 HS trả lời câu hỏi. - HS chọn nội dungđề tài để vẽ tranh. -HS vẽ tranh. - Nhận xét bài của bạn và bình chọn bài vẽ đẹp 3.Dặn dò :- Chuẩn bị tiết sau :Quan sat con vật quen thuộc. Tiết 5: Sinh hoạt lớp: $12: Nhận xét tuần 12 * ưu điểm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. * Tồn tại: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… * Kế hoạch tuần 13: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docthu 6 (3).doc
Giáo án liên quan