Mục tiêu:
- Học sinh đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Từ ứng dụng và câu ứng dụng
- viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
19 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần uôi – ươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh?
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Tìm tiếng có âm mới học?
Nhận xét
* Luyện viết:cho quan sát vở TV
- Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát giúp đỡ. Chấm điểm
* Luyện nói:
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Em bieát gì veà gioù?
Muốn thả diều phải có gì?
+ Khi có mưa phải làm gì?
Nhận xét giáo dục
+Em bieát gì veà luõ?
+ Làm gì để chống bão lũ?
- Nhận xét – chốt lại GD
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Tìm tiếng có vần mới học?
Nhận xét cho học sinh đọc
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài, chuẩn bị au – âu.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
- Bé đang ngồi thổi sáo
- học sinh khá giỏi đọc
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét
- Lên gạch: rào, reo, lao xao, sáo.
- Viết vào VTV1
- Gió, mây, mưa, bão, lũ
- Gió, mây, mưa, bão, lũ
+ Khi möa baõo coù gioù
+ Có gió
+ Vào nhà
+ Luõ coù nöôùc ngaäp
+ Trồng cây
- Lắng nghe
- Cá nhân
- Tìm trong bộ chữ
- Đọc tiếng vừa tìm
- Thực hiện.
Toán
Tiết: 36 Phép trừ trong phạm vi 3
I.Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh, bảng phụ
Học sinh: Bộ đồ dùng Toán 1.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ: 9’
* Hoạt động 2: Luyện tập: 15’
4. Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
- Trực tiếp – ghi bảng
* 2 - 1 = 1:
- Cho hs lấy 2 que tính bớt 1 que tính. GV thao tác:
+ Còn lại mấy que tính?
- Cho hs nhắc lại
- cho quan sát tranh con gà và nêu bài toán.
- Có thể thay thế từ nào cho từ bớt?
- Bớt được thể hiện bằng dấu
“-” đọc là dấu trừ.
* 3 - 1 = 2 và 3 - 2 = 1:
- Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra phép tính 3 – 1 = 2 ,
3 – 2 = 1
- Hướng dẫn hs học thuộc bảng cộng
- Gọi hs đọc lại cả bảng
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- Đính chấm tròn lên và cho hs tự rút ra phép cộng và phép trừ
Có mấy chấm tròn?
Thêm mấy chấm tròn?
Cho học sinh nhắc lại bài toán và phép tính.
- Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn.
Ngược lại
- Gọi hs đọc lại và kết luận đây là
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
*Bài 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1
- Hướng dẫn hs làm vào SGK, 2 em làm trên bảng phụ.
- Đính bảng nhận xét
- Nhận xét – cho điểm
*Bài 2:
+ Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Hướng dẫn mẫu
- Cho hs làm vào SGK,1 em làm trên bảng phụ.
- Nhận xét bài ở bảng phụ - cho điểm
*Bài 3:
+ Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Cho hs nêu bài toán
- Cho làm vào SGK
- cho thi đua
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs đọc bảng trừ TPV 3
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bảng trừ, xem bài luyện tập.
- Nhắc lại
- Lấy 2 que tính,bớt1 que tính.
+ 1 que tính
- 2 bớt 1 còn 1
- Quan sát trả lời.
- Lấy, bốc, bỏ, trừ.
- Đọc lại: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Thực hiện trên que tính
- Cá nhân, nhóm: 2 – 1 = 1
3 – 1 = 2 ,
3 – 2 = 1
- Cá nhân
- Nhận xét và rút ra phép tính
- Đọc lại
- Có 2 chấm tròn
- Có 1 chấm tròn
- cá nhân.
- 2 chấm tròn
- 1 chấm tròn.
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK, 2 em làm trên bảng phụ.
2-1=1 3-1=2
3-1-2 3-2=1
3-2=1 …
- Đọc yêu cầu
- Quan sát
- Làm vào SGK
- 1 em làm trên bảng phụ.
2 3 3
- - -
1 2 1
… … …
1 1 2
- Nêu yêu cầu BT3
- Có 3 con chim bay 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim?
- Làm vào SGK
- 1 đội cử 1 em thi : 3 – 2 = 1
Cá nhân, cả lớp
- Thực hiện.
Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
Biết cách xé dán hình cây đơn giản
- Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
* HS khéo tay: xé dán được. đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé nhiều cây có hình dáng, kích thước, màu sắc khác nhau.
II.Chuẩn bị:
GV: Mẫu ,giấy màu, hồ…
HỌC SINH: giấy màu, hồ…
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành, rèn luyện theo mẫu…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. KTBC: 2’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành thực hành xé: 12’
* Hoạt động 2: Hướng dẫn dán hình: 8’
* Hoaït ñoäng 3 : Ñaùnh giaù saûn phaåm: 6’
4. Củng cố : 4’
5.Dặn dò: 1’
- Cho hs hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét
- Trực tiếp – ghi bảng.
- Cho học sinh nhắc lại cách xé hình lá cây, thân cây…
- Yêu cầu hs lấy giấy màu lặt mặt sau kẻ và xé HV,HCN
- Cho hs xé lá và cây từ HCN, HV
- Yêu cầu hs tiếp tục xé chỉnh sửa
Cho HS laàn löôït saép xeáp ñeå daùn. (taùn caây daùn tröôùc, thaân caây daùn sau).
- Kieåm tra vaø höôùng daãn cho 1 soá em coøn luùng tuùng.
- HD hs nhận xét: đường xé, cách dán
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs nhắc lại cách xé.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà hoàn thành sản phẩm. Quan sát con gà.
- Hát
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Vẽ và xé HV,HCN
- Xé hình lá,cây từ HCN,HV.
- Xé lá và cây.
- Quan sát nhận xét
- Thực hiện.
Thứ sáu, ngày 18 tháng 10 năm 2013
Tập viết
Tiết 7 Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I.Mục tiêu:
Viết đúng xưa kia,mùa dưa,ngà voi, gà máikiểu chữ thường cỡ vừa theo vở TV T1
* HS khá, giỏi: viết đủ số dòng quy định trong vở TV T1.
Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : 1’
2. KTBC: 4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái: 10’
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào VTV1: 14’
Cho học sinh chơi trò chơi
- Cho hs viết : nho khô, nghé ọ, lá mía
- Nhận xét- ghi điểm
Nhận xét chung
- Trực tiếp - ghi bảng.
- Đính bảng phụ gọi hs đọc
Cho hướng dẫn một số từ:
+ xưa kia
- Gọi hs đọc và phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Viết mẫu và nêu quy trình viết xưa kia trên thẻ luyện viết
- Cho hs viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa
+ Mùa dưa, gà mái quy trình tương tự xưa kia
Cho học sinh đọc lại các từ
- Cho hs nhắc lại tư thế ngồi
Cho quan sát VTV
- Hướng dẫn viết vào VTV1 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chấm chữa bài
- Cho hs thi viết từ còn sai
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về luyện viết lại.
- chơi trò chơi đi chợ.
- 2 em lên bảng viết vá đọc: nho khô, nghé ọ
- Viết bảng con : lá mía
- Nhắc lại
- cá nhân, cả lớp
- Thực hiện theo yêu cầu
- cá nhân đọc và Phân tích: Gồm 2 tiếng , tiếng mùa trước, tiếng dưa sau,
- k cao 5 ô ly, các chữ còn lại cao 2 ô.
- Cách 1 con chữ o
- Quan sát
- Viết bảng con.
- Cả lớp
- Quan sát
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- 1 nhóm 1 em
- Thực hiện.
Tập viết
Tiết: 8 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
I.Mục tiêu:
Viết đúng đồ chơi, tươi cười, ngày hội… kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV 1 T1.
* HS khá, giỏi: viết đủ số dòng quy định trong VTV 1 T1.
Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.…
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : 1’
2. KTBC: 4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết:đồ chơi, tươi cười, ngày hội: 10’
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào VTV1: 14
4. Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
- Cho hs hát.
- Cho hs lên bảng viết các từ ở tiết trước.
- Trực tiếp – ghi bảng
- Đính bảng phụ gọi hs đọc
- Chọn hướng dẫn một số từ:
+ đồ chơi:
- Gọi hs đọc và phân tích
- Viết mẫu và nêu quy trình viết đồ chơi trên thẻ luyện viết
- Cho hs viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa
+ Cho học sinh đọc lại các từ
- Cho hs nhắc lại tư thế ngồi
Cho quan sát VTV
+ Hướng dẫn viết vào VTV1 : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chấm chữa bài
- Cho hs thi viết từ còn sai
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về luyện viết lại.
- Hs hát.
- 3 hs lên bảng viêt.
- Lớp nhận xét.
Nhắc lại
- cá nhân, cả lớp: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
- Thực hiện theo yêu cầu
- cá nhân đọc và Phân tích:
Gồm 2 tiếng , tiếng đồ trước, tiếng chơi sau,
- đ cao 4 ô ly, h cao 5 ô ly
các chữ còn lại cao 2 ô.
- Cách 1 con chữ o
- Quan sát
- Viết bảng con.
- Quan sát
- Viết vào VTV1: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối ( học sinh khá giỏi viết đủ số dòng).
- 1 nhóm 1 em
- Thực hiện.
Toán
Tiết : 35 Kiểm tra định kì (GKI)
Tiết 9 SINH HOẠT LỚP TUẦN 9
I. Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần 9.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 10.
- Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè.
- Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu
II. Chuẩn bị:
- Kế hoạch tuần 9
- Bài hát: Lý cây xanh.
- Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua:
- Giáo viên nhận xét chung tuần 9:
+ Học tập
+ Vệ sinh: tốt.
+ Đạo đức: Ngoan, lễ phép
+ ATGT: Tốt.
+ Nuôi heo đất còn chậm
+ Ra về xếp hàng có tiến bộ
+ Noäp caùc khoaûn: BHYT, BHTN, XHH,… chưa được.
+ Giờ giấc đi học tốt, đi học đều
+ Tập sách một số bạn chưa thẳng góc.
Hoạt động 2: Kế hoạch tuần 10:
- Đạo đức
- ATGT, giáo dục môi trường, giáo dục HS làm theo tấm gương Bác Hồ.
- Nhắc nhở các khoản thu còn chậm.
- Bảo quản sách vở, bao bìa, dán nhãn.
- Tham gia tốt phong trào nuôi heo đất giúp đỡ bạn nghèo.
- Học bài để KT GKI TV
- Đọc truyện trên thư viện.
Hoạt động 3: Hoạt động theo chủ điểm “An toàn giao thông”.
- Cho Hs hát bài: Lý cây xanh.
- Cho Hs chơi trò chơi
File đính kèm:
- giao an 1 tuan 9.doc