Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khoá,câu ứng dụng, phần luyện nói.
 -Bộ chữ ghép vần
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 9 Tiết: 75, 76 Tên bài dạy : uôi, ươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àn bài trên bảng.
- Bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Nhận diện vần,luyện đánh vần đọc từ ứng dụng.
- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, nhẩm đọc câu.
- Nhận diện âm vần luyện đánh vần đọc câu.
 Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé,gái thi nháy dây.
- Hs viết bài vào vở.
- Chạy,bay, đi bộ, đi xe.
- Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh.
- Bạn trai đang chạy. Bạn gái đi bộ. - Máy bay đang bay.Bạn trai đang đi 
xe đạp.
 -Khi ra vào lớp em phải đi nhẹ nhàng, không xô đẩy, chen lấn.
 -Đi sát mép đường phía tay phải.
 -Hs đọc cá nhân, lớp.
 ay, ây, máy bay, nhảy dây.
Giáo án môn: Học vần Tuần: 9 Tiết: 79, 80
Tên bài dạy : Ôn tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/ y; từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện kể, câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 Gọi HS đọc bài SGK 
 Đọc: oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây
 Nhận xét ghi điểm
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 37: Ôn tập
Hoạt động 1: Ôn tập
 - Luyện đọc bảng ôn 
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo thành tiếng mới.( HS lần lượt ghép)
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
Hoạt động 4: Luyện viết từ ứng dụng
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
 - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3: Kể chuyện
- Kể câu chuyện lần 1: toàn chuyện
- Kể lần 2: từng tranh
- Hỏi: Câu chuyện cô kể có mấy nhân vật?
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Yêu cầu HS kể theo nhóm
- Nhận xét khen ngợi các nhóm
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Thi kể lại câu chuyện
Về nhà kể lại câu chuyện cho ba mẹ nghe. Xem bài sau eo, ao
 - 2 – 3 em lên bảng đọc bài
- Viết bảng con
- Đọc bảng ôn
- Ghép và đọc
-Nhận diện vần, đọc tiếng, từ.
- Viết bảng con
- Quan sát tranh nêu nội dung tranhanhamr đọc đoạn thơ ứng dụng
- Theo dõi viết bảng con
- Nêu tên chuyện: Cây khế
Trả lời
- Thảo luận và kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể theo từng tranh
kể nói tiếp mỗi nhóm một tranh
- Nhận xét bổ sung
- Trả lời
Giáo án môn: Học vần Tuần: 9 Tiết: 81, 82
Tên bài dạy : eo, ao
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bảo, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ như SGK phóng to
 - Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra đọc, viết:
2.Dạy bài mới: 
 1/Giới thiệu: Bài 38: Vần eo, ao
Hoạt động 1: Nhận diện vần , tiếng ,từ
a/ Dạy vần: eo
 - Giới thiệu vần eo, phân tích:
 - Ghép vần eo 
 - Luyện đánh vần , đọc:
 - Ghép chữ mèo, phân tích:
 - Luyện đánh vần,đọc:
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: chú mèo
b/Dạy vần ao:( qui trình tương tự vần eo)
 - So sánh aovới eo:
Hoạt động 2 : Luyện viết
 - GV viết mẫu hướng dẫn qui trình
Hoạt động 3: Luyện đọc 
 - Đọc từ ứng dụng: cái kéo, trái đào
 leo trèo, chào cờ
 Tiết2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Luyện đọc trên bảng:
Hoạt động 2: Luyện viết
 - GV hướng dẫn cách viết 
 - Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
 - Nêu chử đề luyện nói: 
 - Tranh vẽ gì? 
 - Vào lúc nào thả diều tốt nhất?
 - Trước khi có mưa bầu trời xuất hiện những gì?
 - Thời tiết thế nào thì cây đỗ, nhà sập?
 - Khi có bão chúng ta cần phải làm gì?
3.Củng cố: 
 - Giáo viên đọc mẫu SGK
 - Trò chơi: Thi đọc nhanh phiếu từ:
Về nhà học bài, tập viết vần ao, eo
 Bài sau: Bài sau: uôi, ươi
 - Đọc: ia, ua, ưa, uôi, ươi, ay, ây, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây
Câu ứng dụng trong SGK
Viết : ua, ôi, ia, ây, ơi, ưi, đôi đũa, tuổi thơ
 -Vần eo gồm có 2 âm: âm e đứng trước, âm o đứng sau.
 -Ghép vần eo.
e - o- eo/ eo
 -Tìm âm m, dấu huyền ghép chữ mèo, phân tích.
 m- eo- meo- huyền- mèo/ mèo
 -Hs đọc : chú mèo
 -Giống nhau âm o đúng cuối.
 -Khác nhau: eo có e đứng đầu
 ao có a đứng đầu 
-Bảng con: eo,ao, chú mèo, ngôi sao.
- Nhận diện vần, đọc từ ứng dụng.
 - Hs đọc bài tiết 1
 - HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, nhẩm đọc câu ứng dụng.
 Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
 - HS viết bài vào vở
 - Gió, mây, mưa, bảo, lũ
 - HS thảo luận, quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gió, mây, mưa, bão lũ.
 - Vào lúc mát và có gió.
 - Bầu trời xuất hiện mây xám.
 - Tiết trời gió bão.
 - Khi có bão em tìm nơi trú ẩn an toàn.
 - Hs đọc cá nhân cả lớp
 - Hs tham gia thi đọc
 - eo, ao, chú mèo, ngôi sao
 Giáo án môn: Toán Tuần: 9 Tiết: 33
Tên bài dạy : Luyện tập 
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- HS ( khá, giỏi) làm bài tập 4.
 II.Đồ dùng dạy học:
- Bìa ghi đề bài tập
 III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS thực hiện phép cộng
 - GV hỏi miệng:
 4 cộng 0 bằng mấy, 0cộng 5 bằng mấy?
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
-. Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính: (Cho HS nêu yêu cầu)
Bài 2: Tính: (Giúp HS nắm được tính chất giao hoán của phép cộng)
Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu và làm vào bảng con.
Bài 4: Viết kết quả phép cộng:(Lấy số ở cột dọc cộng với số ở hàng ngang)
Hoạt động 2: Trò chơi
- Trò chơi : Đố bạn
- Nhận xét,tuyên dương đội làm đúng.
3. Nhận xét dặn dò: 
Bài sau: Luyện tập chung.
0+ 5 =…, 3 + 0 =…, 4 +…=4, 
5+…= 5 , …+ 2 = 2 , 0 + 1 =… 
- 4 cộng 0 bằng 4, 0 cộng 5 bằng 5.
- Học sinh chơi trò đố bạn bằng hình thức làm miệng. 
- Nêu yêu cầu, hs làm bảng con.
- Nêu được tính chất của phép cộng
1+2=3 Khi đổi chỗ các số trong phép 
2+1=3 cộng, kết quả không thay đổi.
- Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm.
Trước khi diền dấu ta phải tính kết quả phép cộng 0 + 3 < 4
- HS thi đua giữa các đội
Giáo án môn: Toán Tuần: 9 Tiết: 34
Tên bài dạy : Luyện tập chung
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
 I.Mục tiêu:
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
 - HS( khá, giỏi) làm bài tập 3.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ bài tập 4 
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS thực hiện phép cộng:
4 cộng 0 bằng mấy, 0 cộng 5 bằng mấy?
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập chung
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính: (Tính cột dọc) Lưu ý hs viết số thẳng cột.
Bài 2: Tính:
- Cho hs nêu cách làm:
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh lên bảng
3.Củng cố: 
+ Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào?
+ Trò chơi: Hái hoa kiến thức.
- Nhận xét,tuyên dương đội làm đúng.
- Về nhà học thuộc các phép cộng đã học. 
 Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 3.
2 + 1+ 0 = . ......+ 3 = 5
3 + 0 +2 = 4 + ......= 4 
 3 +0 ...... 0 + 2
 4 +1....... 1 + 4
 4 cộng 0 bằng 4, 0 cộng 5 bằng 5
- HS làm bảng con
- Nêu yêu cầu, làm bảng con.
- Lấy 2 cộng 1bằng3, lấy3 cộng 2 bằng 5
- Nêu yêu cầu, làm vở bài tập trang 38.
- Nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính
a/ 2+1=3
 b/ 1+4=5
- Một số cộng với số 0 thì kết quả bằng chính số đó.
- Hs thi đua thực hiện phép cộng: 
1 + 3+1= , 4 +0 +1 = , 3 + 0 +2 =
Giáo án môn: Toán Tuần: 9 Tiết: 35
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 3
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
I.Mục tiêu:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bộ ghép toán và các mô hình
III.Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 3.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS học phép trừ :
a/ Lập phép trừ: 2 – 1 = 1 
- Có 2 con ong đậu trên cành, 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
2 bớt 1 còn mấy?
- GV ghi phép trừ: 2 – 1 = 1
- Dấu gọi - là dấu trừ (có nghĩa là bớt đi)
b/ Giới thiệu phép trừ 3- 1 = 2
- Giới thiệu 3 con chim rồi làm động tác bớt đi 1 con chim. Cho hs nêu bài toán:
- Làm phép tính gì? 
- Tương tự giới thiệu phép trừ 3 – 2 = 1
+ Đính nhóm 1 và 2 chấm tròn, cho hs 
nêu 2 phép cộng , 2 phép trừ trong phạm vi 3.
- Luyện đọc phép trừ trong phạm vi 3.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: 
Bài 2: Tính: Tính theo cột dọc, chú ý viết số thẳng cột.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
- Muốn biết trên cành còn mấy con chim 3.Củng cố: 
- Cho hs đọc phép trừ trong phạm vi 3
Trò chơi: Thi nối nhanh
 Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 hs thi đua nối nhanh.
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
Bài sau: Luyện tập
Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 4, 5
2 hs lên bảng điền số vào ô trống.
1 + = 3 , + 2 = 5 
3 + = 5 , + 3 = 4
 2 bớt 1 còn 1
- HS đọc: 2 – 1 =1
- Có 3 con chim đậu trên cành, bay đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
 - Lập phép tính trừ; và đọc: 3 – 1 = 2
2 + 1 = 3 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 3 - 2 = 1
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3
- Nêu yêu cầu, làm bảng con. bảng lớp.
- Nêu yêu cầu làm bảng con. 
- HS nhìn tranh nêu: 
a/ Có 3 con chim đậu trên cành, bay đi 2 con. Hỏi trên cành còn mấy con chim?
- Làm phép tính trừ. 3 – 2 = 1
- Hs thi đua đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 3.
- Nối phép tính với số thích hợp:
            File đính kèm:
 TUẦN 9.doc TUẦN 9.doc