Bài giảng Học vần Tuần: 8 Tiết: 65-66 Tên bài dạy : ua , ưa

HS đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Luyện nói 2-3 từ theo chủ đề : Giữa trưa.

II. ĐDDH: - GV : Bộ ghép chữ tiếng Việt .

 Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc27 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 8 Tiết: 65-66 Tên bài dạy : ua , ưa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i chuẩn bị đồ dùng học tập và áo quần cho em ? * Hoạt động 3 : Đóng vai theo tranh (BT3) - Cho hs hoạt động nhóm. Mỗi nhóm sắm vai từng tình huống của tranh (sử dụng 3 tranh) . Nhóm 1 + 2 : Tranh 2 . Nhóm 3 + 4 + 5 : Tranh 3 . Nhóm 6 + 7 + 8 : Tranh 4 Hỏi : Bạn nhỏ đã lễ phép, vâng lời chưa ? Vì sao ? - Khi đó bà và bố mẹ có hài lòng với bạn đó không ? Vì sao ? Kết luận :Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ thương yêu, chăm sóc, dạy bảo. Cần cảm thông, chia sẻ với những người bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. * Hoạt động 5 : Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”. 3. Củng cố, dặn dò : - Để gia đình hạnh phúc, anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ? - Chuẩn bị tiết sau : Lế phép với anh chị, nhượng nhịn em nhỏ. 4 HS kiểm tra - Cả lớp tham gia trò chơi Thảo luận : + Em rất vui khi luôn có một mái nhà. + Em buồn vì mất nhà. - Thảo luận và phân vai Giáo án môn : Tự nhiên và xã hội Tuần: 8 Tiết: 8 Tên bài dạy : Ăn uống hằng ngày Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009 I. Mục tiêu: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Biết tại sao không nên ăn quà vặt, đồ ngọt trước bữa cơm. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Các hình ở bài 8 trong sgk phóng to - HS : Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Thực hành đánh răng - Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào ? - Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh ? 2.Bài mới : Ăn uống hàng ngày. * Hoạt động 1 : Kể tên những thức ăn, đồ uống hằng ngày. - Hãy kể những thức ăn, đồ uống hàng ngày ? - Gắn tranh phóng to (ở trang 18 sgk) lên bảng. Yêu cầu hs quan sát và hỏi: + Những thức ăn, đồ uống nào được nêu trong tranh này ? + Em thích ăn những loại thức ăn nào trong các thức ăn đó ? + Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc không thích ăn ? * Chốt ý : Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các em cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, cá, thịt, trứng, cua, rau, hoa quả ... để có đủ các chất đạm, đường, béo, vitamin, chất khoáng cho cơ thể. * Hoạt động 2 : Làm việc với sgk. - Từng nhóm đôi làm việc theo gợi ý: + Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? + Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ? + Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt ? *Chốt ý : Để cơ thể phát triển tốt, có sức khoẻ và học tập tốt, hàng ngày chúng ta phải ăn uống đủ chất, điều độ, ... * Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp + Mỗi ngày, em ăn mấy bữa và vào những lúc nào ? Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ ? + Vì sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước những bữa ăn chính ?( nâng cao) + Ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh?( nâng cao) Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, cá, thịt, trứng, rau, quả ... để có đủ các chất. Hàng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa vào buổi sáng, trưa và chiều tối. Không nên ăn quà vặt vì đến bữa ăn chính sẽ không ăn được nhiều và ngon miệng. Nên ăn đúng bữa và đủ chất. 3.Củng cố, dặn dò : - Chúng ta phải ăn uống như thế nào để thân thể khoẻ mạnh ? - Bài sau : Hoạt động và nghỉ ngơi. 2 HS kiểm tra - Kể :cơm, rau, thịt, cá ..., sữa, nước cam, nước lọc, nước chanh ... - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp về nội dung đã tìm hiểu, lớp nhận xét. - Trình bày cá nhân: + …3 bữa vào lúc sáng, trưa, tối + … ăn nhiều loại thức ăn + …sẽ khó thích ăn cơm + …đúng bữa và đủ chất Giáo án môn : Học vần Tuần: 8 Tiết: 73-74 Tên bài dạy : Bài 34: ui , ưi Người dạy : Trần Thị Kim oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 I.Mục tiêu: Sau bài học, hs : - HS đọc được và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư.; từ và câu ứng dụng. - Viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói 2-3 từ theo chủ đề : Đồi núi. II. ĐDDH: - GV : Bộ ghép chữ tiếng Việt . Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: ôi, ơi 2. Bài mới: Giới thiệu : Bài 34: ui, ưi Hoạt động 1: Dạy vần a. Nhận diện chữ: * Dạy vần ui - Vần ui gồm mấy âm tạo nên ? - So sánh : ui với oi? b. Đánh vần và đọc trơn: - Vần ui - Tiếng và từ khoá Ghép thêm n vào trước vần ui và dấu sắc để tạo tiếng mới. - Giới thiệu từ khoá “ đồi núi ” ( Tranh vẽ ) * Dạy vần ưi ( qui trình tương tự dạy vần ui) - So sánh ưi và ui. c. Viết - Hướng dẫn viết và viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ. * Trò chơi Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập a. Luyện đọc: Củng cố tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Giới thiệu tranh khai thác nội dung tranh ghi câu ứng dụng: “ Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.” - Đọc mẫu kết hợp giảng từ: gửi thư. b. Luyện viết - H/ Dẫn viết và viết mẫu từng dòng c. Luyện nói: - Giới thiệu tranh minh hoạ - Nêu câu hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Đồi núi thường ở đâu ? + Trên đồi, núi thường có gì ? + Đồi khác với núi thế nào ? 3. Củng cố - Dặn dò: * Trò chơi: Thi tìm tiếng mới chứa vần ui, ưi - Bài sau: “ Bài 35: uôi, ươi.” - Đọc , viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. - Đọc câu ứng dụng SGK - Vần ui gồm 2 âm tạo nên: u trước, i sau - Nhận biết và so sánh: + Giống nhau : kết thúc bằng i + Khác nhau : ui bắt đầu bằng u - Phát âm – đánh vần - Thực hành ghép vần: ui - Thực hành ghép tiếng “núi ” Đọc tiếng vừa ghép. Phân tích và đánh vần tiếng “ núi ” . - Nhận biết “đồi núi ” ( qua tranh vẽ ) - Đọc từ khoá. - Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khoá ( cá nhân, nhóm, cả lớp ) - Nêu điểm giống nhau, khác nhau. - Viết bảng con. * Đọc tổng hợp ( cá nhân, đồng thanh) - Nhận biết tiếng có chứa vần mới ( ui, ưi ) - Đánh vần, đọc trơn tiếng , từ ứng dụng - Lần lượt đọc vần, tiếng, từ khoá - Đọc các tiếng, từ ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả lớp ) - Quan sát, nhận xét - Nhẩm thầm, tìm tiếng có vần mới (ui, ưi) - Đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm - Đọc các câu ứng dụng ( cá nhân , nhóm, cả lớp ) - 2, 3 HS đọc lại câu ứng dụng - Đọc bài SGK ( cá nhân , lớp ) - Viết vào vở Tập viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc tên bài luyện nói - Luyện nói ( dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý ) - Đọc bài ở bảng - Nêu miệng hoặc viết trên bảng con - Đọc SGK Giáo án môn : Toán Tuần: 8 Tiết: 32 Tên bài dạy : Số 0 trong phép cộng Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS : - Biết kết quả phép cộng một số với số không; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Phóng to tranh 1 (sgk) - 2 cái đĩa và 3 quả táo. - HS : Bảng con, sgk, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: * Tính: 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = * Điền dấu( , = ) 4 ... 2 + 1 2 + 3 ..... 5 * Điền số: 4 =  +  5 =  +  - Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5. 2. Bài mới : Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng. Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng với 0 * Bước 1 : Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - H/ dẫnquan sát tranh ở hình 1 sgk (gv phóng to tranh và treo lên bảng). + Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ? + Bài này ta làm thế nào để tìm được số chim cả hai lồng ? +Lập phép tính ? * Bước 2: Giới thiệu phép tính: 0 + 3 = 3 - Gắn lên bảng hình 1 cái đĩa không và gắn tiếp hình 1 đĩa có 3 quả táo. - Cả 2 đĩa có bao nhiêu quả táo ? * Bước 3: Hướng dẫn khái quát về số 0 trong phép cộng. -Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 3 chấm tròn: Có mấy chấm tròn ? Gắn tiếp 1 tấm bìa không có chấm tròn nào : Có chấm tròn nào không ? + 3 chấm tròn và 0 chấm tròn là mấy chấm tròn ? Ngược lại -Ghi các số dưới mỗi hình tương ứng- - Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên ? Kết luận: Bất cứ số nào cộng với 0 đều bằng chính số đó. Nếu đổi chõ các số trong phép cộng nhưng kết quả không thay đổi. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1 : Nêu yêu cầu ? * Bài 2 : Nêu yêu cầu bài làm. - Khi viết kết quả phép tính cột dọc em lưu ý gì ? * Bài 3 : Nêu yêu cầu bài làm. 3.Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Viết nhanh phép tính thích hợp (bài 4) + Gắn hình a, b như sgk lên bảng. Đại diện 2 tổ lên ghi nhanh phép tính đúng và trình bày đẹp. + Về nhà học thuộc phép tính trên. + Bài sau : Luyện tập. - 4 HS kiểm tra - Hs nhắc lại đề bài. - Hs quan sát. - Cả 2 lồng có 3 con chim. - Làm phép tính cộng. - Thực hành ghép : 3 + 0 = 3 - Đọc -Quan sát và nêu bài toán : Đĩa ở trên không có táo, đĩa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có bao nhiêu quả táo ? - Cả 2 đĩa có 3 quả táo. - Thực hành ghép: 0 + 3 = 3 - Đọc - 3 chấm tròn - Không có chấm tròn nào. - 3 chấm tròn. - Đọc : 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 - Kết quả bằng nhau và đều bằng 3. - Tính và ghi kết quả. +4 hs lên bảng, mỗi hs làm 1 cột, cả lớp làm vào vở BT. - Tính và ghi k/quả theo cột dọc + Viết các số thẳng cột. + Làm bài vào vở. - Điền số vào chỗ chấm + Tự làm bài, nêu kết quả, nhận xét, chữa bài. - Mỗi lần 2 em thực hiện : 3 + 2 = 5, 3 + 0 = 3 ... Môn học: Hoạt động tập thể Đề bài: Sinh hoạt lớp cuối tuần I. Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua: * Ưu điểm: + Học tập: Nắm vững phần âm, làm quen cách nắm phần vần. Tập trung học tập, phát biểu bài xây dựng bài tốt. + Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, có ý thức dọn vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực. + Nề nếp: Tập thể dục đều, xếp hàng nhanh, giữ trật tự trong giờ học. + DCHT: Đồ dùng học tập đầy đủ, biết bảo quản cẩn thận, biết cách sử dụng bút mực. * Tồn tại: Còn một vài em trong giờ học làm việc riêng, ít chú ý: Đồ dùng có lúc quên. II. Kế hoạch tuần đến: Kiểm tra DCHT, vệ sinh cá nhân mùa mưa. Tập thói quen tự giác học tập và giữ trật tự lớp học. Thu các khoản thu qui định .

File đính kèm:

  • docTuần 8.doc
Giáo án liên quan