Đọc được : p- ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bộ chữ ghép vần
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 18 trang
18 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 6 Tiết: 47, 48 Tên bài dạy : p- Ph, nh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 : Số 10
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
 I .Mục tiêu:
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 * Làm các bài tập : bài 1, bài 4 ,bài 5 
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Chữ số 10 in, chữ số 10 viết
 - 11 tờ bìa ghi các số từ 0 đến 10.
 - Bộ ghép toán.
 III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- Điền dấu >,<,= vào ô trống:
 2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học số 10.
Hoạt động 1: Lập số 10
- Hướng dẫn cho hs quan sát tranh nêu:
- Giới thiệu chữ số 10
- Số 10 có mấy chữ số?
- Giới thiệu cách viết số 10: Viết chữ số 1 trước viết thêm chữ số 0 bên phải chữ số1
- Nhận biết số 10 liền sau số nào?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn viết số 10 vào vở.
- Viết mẫu hướng dẫn.
Bài 2: Viết số thích hợp:
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống và phân tích cấu tạo số:
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: 
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất(theo mẫu)
- Tổ chức trò chơi thi đua: “Ai nhanh hơn”
3. Củng cố: 
- Các em vừa học số gì?
- Số 10 có mấy chữ số?
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong dãy từ 0 đến 10.
- 10 còn gọi là mấy? Cho ví dụ
- Về nhà đọc, viết số 10. Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài sau: Luyện tập
- Hs đọc viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
 9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
0
5
9
6
9
9
0
0
7
0
1
0
4
0
2
0
75
7
- Hs lấy 9 que tính thêm 1 que tính được 10 que tính.
- 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn đợpc 10 chấm tròn.
- HS đọc chữ số 10
- Đếm bằng que tính từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Số 10 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 0.
- 
- Nhận biết số 10 liền sau số 9
- Đọc các số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
-Viết số 10 vào vở.
- Đếm số cây nấm ở mỗi nhóm rồi viết số tương ứng: 6 cây nấm viết số 6,8 cây nấm viết số 8. Tương tự viết số 9, số 10.
 Viết số vào ô trống và nêu cấu tạo số 10: 10 gồm 9 và 1, 1 và 9
 10 gồm 8 và 2, 2 và 8
 10 gồm 7 và 3, 3 và 7
 10 gồm 6 và4, 4 và 6
 10 gồm 5 và 5
 10 gồm 10 và 0
- Làm bài vở bài tập toán trang 23. Trình bày: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0 
- Tham gia trò chơi. 
- Số 10
- Số 10 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 0.
- Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- 10 còn gọi là một chục.
Ví dụ: chục trứng, chục bánh…
Giáo án môn : Toán Tuần: 6 Tiết: 22
Tên bài dạy : Luyện tập 
Người dạy :Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10;biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 * Làm các bài tập 1, 3 , 4.
II./ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ các nhóm đồ vật, con vật, chấm tròn.
 - Bộ ghép toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Nêu số lớn nhất, số bé nhất.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để củng cố các số trong phạm vi 10 hôm nay chúng ta học bài: Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập
Bài 1: GV đính tranh và nêu yêu cầu. Nối mỗi nhóm với số thích hợp.
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:
Bài 3 Có mấy hình tam giác?
Bài 4: a/ Điền dấu >, <. =
 b/ Nêu các số bé hơn 10:
 c/Trong các số từ o đến 10: 
 + Số nào bé nhất?
 + Số nào lớn nhất?
Bài 5: Điền số vào ô trống, phân tích cấu tạo số 10. 
10
1
9
Trò chơi: Xếp đúng số thứ tự: 
 3, 7, 9, 5, 4, 8
3 .Củng cố: 
- Hs đếm các số từ 0 10, 10 0
- Số 10 có mấy chữ số?
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong dãy từ 0 đến 10.
- Về nhà đọc, viết số 10. Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài sau: Luyện tập chung
- Hs đọc viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
 10…10, 7…8, 10…9, 8…5
- HS nêu yêu cầu tự làm bài chữa bài.
- Nối (theo mẫu)
- HS nối và trình bày: 
 9 con thỏ nối với số 9
 8 con mèo nối với số 8…
- HS đếm rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Đếm điền số hình tam giác vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu, làm bảng con, nhận xét chữa bài.
1< 10, 2< 10……….9 < 10.
- Số 0 bé nhất.
- Số 10 lớn nhất.
 10 gồm 9 và 1, 1 và 9
 10 gồm 8 và 2, 2 và 8
 10 gồm 7 và 3, 3 và 7
 10 gồm 6 và 4, 4 và 6
 10 gồm 5 và 5
- 2 hs đại diện nhóm thi đua xếp số. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 7, 8, 9
- Đếm xuôi, ngược các số trong phạm vi 10.
- Số 10 có 2 chữ số.
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.
Giáo án môn : Toán Tuần: 6 Tiết: 22
Tên bài dạy : Luyện tập 
Người dạy :Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10;biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 * Làm các bài tập 1, 3 , 4.
II./ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ các nhóm đồ vật, con vật, chấm tròn.
 - Bộ ghép toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Nêu số lớn nhất, số bé nhất.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để củng cố các số trong phạm vi 10 hôm nay chúng ta học bài: Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập
Bài 1: GV đính tranh và nêu yêu cầu. Nối mỗi nhóm với số thích hợp.
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:
Bài 3 Có mấy hình tam giác?
Bài 4: a/ Điền dấu >, <. =
 b/ Nêu các số bé hơn 10:
 c/Trong các số từ o đến 10: 
 + Số nào bé nhất?
 + Số nào lớn nhất?
Bài 5: Điền số vào ô trống, phân tích cấu tạo số 10. 
10
1
9
Trò chơi: Xếp đúng số thứ tự: 
 3, 7, 9, 5, 4, 8
3 .Củng cố: 
- Hs đếm các số từ 0 10, 10 0
- Số 10 có mấy chữ số?
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong dãy từ 0 đến 10.
- Về nhà đọc, viết số 10. Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài sau: Luyện tập chung
- Hs đọc viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
 10…10, 7…8, 10…9, 8…5
- HS nêu yêu cầu tự làm bài chữa bài.
- Nối (theo mẫu)
- HS nối và trình bày: 
 9 con thỏ nối với số 9
 8 con mèo nối với số 8…
- HS đếm rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Đếm điền số hình tam giác vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu, làm bảng con, nhận xét chữa bài.
1< 10, 2< 10……….9 < 10.
- Số 0 bé nhất.
- Số 10 lớn nhất.
 10 gồm 9 và 1, 1 và 9
 10 gồm 8 và 2, 2 và 8
 10 gồm 7 và 3, 3 và 7
 10 gồm 6 và 4, 4 và 6
 10 gồm 5 và 5
- 2 hs đại diện nhóm thi đua xếp số. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 7, 8, 9
- Đếm xuôi, ngược các số trong phạm vi 10.
- Số 10 có 2 chữ số.
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.
Giáo án môn: Toán Tuần:6 Tiết: 23
Tên bài dạy : Luyện tập chung
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp:1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 * Làm các bài tập 1, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ các nhóm đồ vật, con vật, chấm tròn.
 - Bộ ghép toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
2 . Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để củng cố các số trong phạm vi 10 hôm nay chúng ta học bài: Luyện tập chung.
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập
Bài 1: GV đính tranh và nêu yêu cầu. Nối mỗi nhóm với số thích hợp.
Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10,từ 10 đến 0:
Bài 3: Điền số vào ô trống?
Bài 4: Viết các số: 6,1,3,7,10.
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
 GV xếp mẫu cho học sinh xếp.
3. Củng cố: 
- Cho hs đếm các số từ 0 10, 10 0
- Số nào bé hơn số 10?
- Số 10 lớn hơn số nào?
- Về nhà đọc, viết từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài sau: Luyện tập chung
- Hs đọc viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
-Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất. 
 10…10, 7…8, 10…9, 8…5
9…1, 0…2, 7…0, 5…2.
- Nêu yêu cầu tự làm bài chữa bài.
- Nối (theo mẫu)
- Nối và trình bày: 
 9 con thỏ nối với số 9
 8 con mèo nối với số 8…
- Viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 vào bảng con.
- HS làm trên bảng lớp.
- Xác định số lớn nhất, số bé nhất.
- 1,3,6,7,10.
- 10,7,6,3,1.
-Thực hành xếp hình.
- hs đếm các số từ 0 10, 10 0
- 0<10,1<10, 2<10, 3<10, 4<10, 5<10, 6<10, 7<10, 8<10, 9<10.
- 10>0, 10>1, 10>2, 10>3, 10>4, 10>5, 10>6, 10>7, 10>8, 10>9.
Giáo án môn: Toán Tuần: 6 Tiết: 24
Tên bài dạy : Luyện tập chung
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
I. Mục tiêu:
 - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 * Làm các bài tập 1, 2, 3, 4. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ ghép toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
 1 HS viết, đếm các số từ 0 đến 10
 1 HS viết số từ 10 đến 0
 Xếp các số 3, 7, 6, 4, 0, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
2.Dạy bài mới:
 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập chung
- Cho hs đếm, viết:
Bài 1: Điền số:
- Nhận biết số liền trước, số liền sau:
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
Bài 3: Số ?
Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? 
2/ Trò chơi: Thi xếp số 2,6,8,9,4,0 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà tập đếm, viết các số trong phạm vi 10.
- Bài sau: Kiểm tra.
 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0.
 1 HS xếp: 0, 1, 3, 4, 6, 7
2
0
- Nêu yêu cầu, làm trên bảng, nhận xét chữa bài.
1
-Làm bài 2 vở BTT.
- Làm bảng lớp, bảng con bài 3 ở sgk.
Viết vào vở: 
2, 4, 6, 7, 9
9, 7, 6, 4, 2
- Có 3 hình tam giác
Tham gia trò chơi: 0, 2, 4, 6, 8, 9
 9, 8, 6, 4, 2, 0
            File đính kèm:
 TUẦN 6.doc TUẦN 6.doc